Có 2 kết quả:

蘸 trám賺 trám

1/2

trám [tiếu]

U+8638, tổng 22 nét, bộ thảo 艸 (+19 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nhúng xuống nước

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đem vật thể ngâm vào trong nước hoặc chất lỏng. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Du giáp xa tiền cái địa bì, Tường vi trám thủy duẩn xuyên li” 榆莢車前蓋地皮, 薔薇蘸水筍穿籬 (Đề ư tân khách trang 題於賓客莊).
2. (Động) Chấm, thấm (vào trong chất bột, lỏng hoặc sền sệt). ◎Như: “trám tương” 蘸醬 chấm tương. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm đại hỉ, dụng thủ xả na cẩu nhục trám trước toán nê khiết: nhất liên hựu khiết liễu thập lai oản tửu” 智深大喜, 用手扯那狗肉蘸著蒜泥喫: 一連又喫了十來碗酒 (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm mừng lắm, lấy tay xé thịt chó chấm tương tỏi ăn, một chặp uống hết mười bát rượu.
3. (Danh) Dịch trạm. § Dùng như “trạm” 站.
4. § Ta quen đọc là “tiếu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Chấm, thấm nước, cho vật gì vào nước thấm cho ướt gọi là trám. Ta quen đọc là chữ tiếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chấm, thấm (nước): 蘸墨水 Chấm mực; 蘸醬 Chấm tương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhúng nước. Ngâm nước.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trám

U+8CFA, tổng 17 nét, bộ bối 貝 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bán đồ giả
2. lường gạt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy được lời, hoạch đắc lợi nhuận. ◇Đường Dần 唐寅: “Thế nhân tiền đa trám bất tận, Triều lí quan đa tố bất liễu” 世人錢多賺不盡, 朝裏官多做不了 (Nhất thế ca 一世歌).
2. (Động) Kiếm được tiền (khẩu ngữ). ◎Như: “trám điểm ngoại khoái” 賺點外快 kiếm thêm chút đồng ra đồng vào.
3. (Động) Thu được, lấy được. ◇Lai Hộc 來鵠: “Nhất dạ lục hà sương tiễn phá, Trám tha thu vũ bất thành châu” 一夜綠荷霜翦破, 賺他秋雨不成珠 (Ngẫu đề 偶題).
4. (Động) Lầm lẫn, di ngộ.
5. (Động) Lường gạt, lừa dối. ◎Như: “bị trám” 被賺 bị người ta lừa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Như hà sử đắc! Nhẫm địa thì, thị ngã trám nhĩ môn lai, tróc nhĩ thỉnh thưởng, uổng nhạ thiên hạ nhân tiếu” 如何使得! 恁地時, 是我賺你們來, 捉你請賞, 枉惹天下人笑 (Đệ tam hồi) Sao có làm thế được! Hóa ra là tôi lừa các anh tới, rồi bắt các anh lĩnh thưởng, chỉ tổ làm cho thiên hạ người ta chê cười.

Từ điển Thiều Chửu

① Bán đồ giả dối.
② Lời, buôn bán có lời thừa.
③ Lường gạt, như bị trám 被賺 bị người ta lừa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kiếm (lời): 他賺很多錢 Anh ấy kiếm được rất nhiều tiền;
② (đph) Làm lợi, mang lợi, có lợi;
③ (đph) Kiếm được (tiền...) Xem 賺 [zuàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Bịp, lừa, lường gạt: 賺人 Bịp người. Xem 賺 [zhuàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời lãi — Gian dối trong việc buôn bán.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 61

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0