Có 16 kết quả:

俏 tiếu咲 tiếu哨 tiếu噍 tiếu噭 tiếu帩 tiếu灂 tiếu瘭 tiếu笑 tiếu肖 tiếu蘸 tiếu誚 tiếu譙 tiếu醮 tiếu釂 tiếu鞘 tiếu

1/16

tiếu [tiêu]

U+4FCF, tổng 9 nét, bộ nhân 人 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. giống
2. đẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đẹp, xinh. ◎Như: “tuấn tiếu” 俊俏 xinh đẹp, tuấn tú.
2. (Tính) Hay, thú vị, hoạt bát, lanh lợi. ◎Như: “tiếu bì” 俏皮 khéo léo, nhanh nhẹn.
3. (Tính) Bán chạy, ăn khách (hàng hóa). ◎Như: “tiếu hóa” 俏貨 hàng bán chạy.

Từ điển Thiều Chửu

① Giống.
② Ðẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đẹp, xinh: 俊俏 Xinh đẹp; 走着俏步兒 Bước đi rất đẹp;
② Hay: 這幾句話說得很俏 Mấy câu này hay thật;
③ Bán chạy: 俏貨 Hàng bán chạy;
④ (văn) Giống (dùng như 肖, bộ 肉).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp. Đẹp mắt — Một âm là Tiêu. Xem Tiêu.

Tự hình 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiếu

U+54B2, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cười

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tiếu” 笑.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tiếu 笑.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tiếu 关.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

tiếu [sáo, tiêu]

U+54E8, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Méo miệng. Cũng đọc là tiêu.
② Một âm là sáo. Sáo tử 哨子 cái còi.
③ Sáo, phép binh nhà Thanh một trăm tên lính gọi là một sáo. Ðội quân đi tuần phòng gọi là tuần sáo 巡哨 hay phóng sáo 放哨.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tuần tra, canh gác: 放哨 Canh gác; 前哨 Tiền tiêu, tiền đồn; 巡哨 Tuần phòng;
② Cái còi: 吹哨集合 Thổi còi tập hợp;
③ Hót: 鳥哨 Chim hót;
④ (văn) Méo miệng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Méo miệng. Miệng méo.

Tự hình 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiếu [tiêu, tưu]

U+564D, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cắn, nhai, nhấm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhai, nhấm, ăn.
2. (Động) Trách bị. § Thông “tiếu” 譙.

Từ điển Thiều Chửu

① Cắn, nhai, nhấm.
② Một âm là tiêu. Tiêu sát 噍殺 tiếng chua xót.
③ Lại một âm là tưu. Chu tưu 啁噍 tiếng chim yến chim sẻ kêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhai, ăn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng răng mà cắn — Một âm là Tiêu. Xem Tiêu.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

tiếu [tiêu]

U+5E29, tổng 10 nét, bộ cân 巾 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khăn buộc tóc của đàn ông thời xưa
2. buộc, trói, cột

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khăn buộc tóc (của đàn ông thời xưa). Cg. 帩頭;
② Buộc, cột.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buộc lại. Cột lại. Td: Tiếu đầu ( cột tóc ) — Khăn cột tóc.

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiếu [trác, trạc]

U+7042, tổng 20 nét, bộ thuỷ 水 (+17 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sơn, quét nước sơn
2. mắt hoa

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sơn, quét nước sơn;
② Mắt hoa.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiếu [phiêu, phiếu, tiêu]

U+762D, tổng 16 nét, bộ nạch 疒 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tiếu thư 瘭疽)

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếu thư 瘭疽 hà móng chân móng tay, nhọt loẹt đầu ngón chân ngón tay. Cũng đọc là chữ tiêu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

tiếu

U+7B11, tổng 10 nét, bộ trúc 竹 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cười

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cười, vui cười. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tiếu đàm nhân tại bích vân trung” 笑談人在碧雲中 (Đề Yên Tử sơn Hoa Yên tự 題安子山花煙寺) Tiếng người cười nói trong mây biếc.
2. (Động) Cười chê. ◎Như: “trào tiếu” 嘲笑 cười cợt, cợt nhạo, “tiếu đàm” 笑談 nói cười (có ý chê bai).

Từ điển Thiều Chửu

① Cười, vui cười.
② Cười chê, như trào tiếu 嘲笑 cười cợt, cợt nhạo. Sự gì đáng chê gọi là tiếu đàm 笑談. Nguyễn Trãi 阮廌: Tiếu đàm nhân tại bích vân trung 笑談人在碧雲中 tiếng người cười nói trong mây biếc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cười, vui cười: 大笑 Cười khanh khách, cười lớn, cả cười; 說說笑笑 Cười cười nói nói;
② Chê cười, chế giễu: 叫人笑掉大牙 Làm cho mọi người cười vỡ bụng; 嘲笑 Cười cợt; 吾長見笑於大方之家 Ta mãi mãi bị các nhà đại phương chê cười (Trang tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cười. Td: Hàm tiếu ( mĩm cười ) — Chê cười. Td: Đàm tiếu.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 37

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiếu [tiêu]

U+8096, tổng 7 nét, bộ nhục 肉 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xương thịt giống nhau. ◎Như: “bất tiếu” 不肖 con không được như cha. § Xem thêm từ này.
2. (Động) Giống, tương tự. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kim chi họa đồ vô lược tiếu”今之畫圖無略肖 (Mạnh Tử từ cổ liễu 孟子祠古柳) Những bức vẽ ngày nay không giống chút nào.
3. (Động) Bắt chước, phỏng theo. ◇Kỉ Quân 紀昀: “Dĩ ngưu giác tác khúc quản, tiếu thuần thanh xuy chi” 以牛角作曲管, 肖鶉聲吹之 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Lấy sừng bò làm ống sáo, bắt chước tiếng chim thuần mà thổi.
4. Một âm là “tiêu”. (Động) Suy vi.
5. (Động) Mất mát, thất tán.

Từ điển Thiều Chửu

① Giống.
② Con không được như cha gọi là bất tiếu 不肖, người hư cũng gọi là bất tiếu.
③ Một âm là tiêu. Suy vi.
④ Mất mát, thất tán.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giống: 子肖其父 Con giống cha; 惟妙惟肖 Làm (vẽ) giống hệt như thật. 【不肖】bất tiếu [bùxiào] ① Hư hỏng, hư đốn, mất nết, ngỗ nghịch, láo xược (thường chỉ con cháu, ý nói không giống cha ông): 不肖子孫 Bọn con cháu láo xược;
② (văn) Người ngu xuẩn, kẻ bất tiếu (trái với người hiền): 賢者過之,不肖者不及也 Người hiền thì đi quá đà, kẻ bất tiếu thì theo không kịp (Luận ngữ). Xem 肖 [xiao].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống với — Bức tượng. Bức tranh vẽ chân dung. Cũng gọi là Tiếu tượng.

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiếu [trám]

U+8638, tổng 22 nét, bộ thảo 艸 (+19 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đem vật thể ngâm vào trong nước hoặc chất lỏng. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Du giáp xa tiền cái địa bì, Tường vi trám thủy duẩn xuyên li” 榆莢車前蓋地皮, 薔薇蘸水筍穿籬 (Đề ư tân khách trang 題於賓客莊).
2. (Động) Chấm, thấm (vào trong chất bột, lỏng hoặc sền sệt). ◎Như: “trám tương” 蘸醬 chấm tương. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm đại hỉ, dụng thủ xả na cẩu nhục trám trước toán nê khiết: nhất liên hựu khiết liễu thập lai oản tửu” 智深大喜, 用手扯那狗肉蘸著蒜泥喫: 一連又喫了十來碗酒 (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm mừng lắm, lấy tay xé thịt chó chấm tương tỏi ăn, một chặp uống hết mười bát rượu.
3. (Danh) Dịch trạm. § Dùng như “trạm” 站.
4. § Ta quen đọc là “tiếu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Chấm, thấm nước, cho vật gì vào nước thấm cho ướt gọi là trám. Ta quen đọc là chữ tiếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chấm, thấm (nước): 蘸墨水 Chấm mực; 蘸醬 Chấm tương.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiếu

U+8A9A, tổng 14 nét, bộ ngôn 言 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói mát, nói xoa dịu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trách, chê trách, nói mát. ◎Như: “cơ tiếu” 譏誚 chê trách.
2. (Phó) Cơ hồ, hầu như, nghiễm nhiên. ◇Cát Trường Canh 葛長庚: “Tầm tư vãng sự, thiên đầu vạn tự, hồi thủ tiếu như mộng lí” 尋思往事, 千頭萬緒, 回首誚如夢裡 (Ngân nguyệt thê lương từ 銀月淒涼詞) Nghĩ về chuyện cũ, nghìn manh muôn mối, quay đầu lại tưởng như trong mộng.

Từ điển Thiều Chửu

① Nói mát. Như cơ tiếu 譏誚 chê trách qua loa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trách, chê trách, nói mát: 譏誚 Mỉa mai chê trách. Xem 譙 [qiáo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trách cứ — Chê cười.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiếu [tiều]

U+8B59, tổng 19 nét, bộ ngôn 言 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trách mắng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mắng qua, trách mắng qua loa.
2. Một âm là “tiều”. (Danh) Ngày xưa dùng đài hay lầu cao để trông ra xa gọi là “tiều”. ◎Như: “tiều lâu” 譙樓 chòi cao ở trên thành.
3. (Danh) Tên đất.
4. (Danh) Họ “Tiều”.

Từ điển Thiều Chửu

① Mắng qua, trách mắng qua loa.
② Một âm là tiều. Cái chòi cao ở trên thành gọi là tiều lâu 譙樓.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trách mắng qua loa (như 誚).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trách cứ, như chữ Tiếu 誚 — Một âm là Tiều. Xem Tiều.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiếu

U+91AE, tổng 19 nét, bộ dậu 酉 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

uống rượu với ai mà không phải thù tạc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một nghi tiết ngày xưa, dùng trong hôn lễ hoặc quan lễ (lễ đội mũ). § Đàn bà tái giá ngày xưa theo nghi tiết này, nên đàn bà tái giá gọi là “tái tiếu” 再醮.
2. (Danh) Nghi lễ của nhà sư hoặc đạo sĩ lập đàn cầu cúng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thỉnh thiên sư, yêu tố tam thiên lục bách phân la thiên đại bổn tiếu, dĩ nhương thiên tai, cứu tế vạn dân” 請天師, 要做三千六百分羅天大本醮, 以禳天災, 救濟萬民 (Đệ nhất hồi) Mời thiên sư lập đàn ba nghìn sáu trăm la thiên để cầu trời trừ tai họa cứu giúp muôn dân.
3. (Động) Cầu cúng, tế tự.
4. (Động) (Đàn bà) tái giá. ◇Tùy Thư 隋書: “Ngũ phẩm dĩ thượng thê thiếp bất đắc cải tiếu” 五品以上妻妾不得改醮 (Lí Ngạc truyện 李諤傳) Thê thiếp từ ngũ phẩm trở lên không được cải giá.

Từ điển Thiều Chửu

① Uống rượu, không phải thù tạc với ai gọi là tiếu. Lễ cưới và lễ đội mũ ngày xưa đều dùng lễ ấy, nên đàn bà tái giá gọi là tái tiếu 再醮.
② Tế, sư hay đạo sĩ lập đàn cầu cúng gọi là tiếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) ① Tế rượu trong đám cưới thời xưa. (Ngr) Đám cưới, lễ cưới: 再醮 Tái giá;
② Tế, làm chay: 打醮 Làm chay (làm đàn cầu cúng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rót rượu ra — Cạn hết — làm lễ cúng tế.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiếu

U+91C2, tổng 24 nét, bộ dậu 酉 (+17 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

uống cạn rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Uống cạn chén rượu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Toại các mịch áng vu, cạnh ẩm tiên tiếu, duy khủng tôn tận” 遂各覓盎盂, 競飲先釂, 惟恐樽盡 (Lao san đạo sĩ 勞山道士) Rồi ai nấy kiếm hũ chén, tranh nhau uống trước, chỉ sợ bình cạn hết rượu.

Từ điển Thiều Chửu

① Uống cạn rượu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Uống cạn rượu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uống cạn chén rượu.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0