Có 3 kết quả:

㴫 gùn ㄍㄨㄣˋ棍 gùn ㄍㄨㄣˋ睔 gùn ㄍㄨㄣˋ

1/3

gùn ㄍㄨㄣˋ [jùn ㄐㄩㄣˋ]

U+3D2B, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (tên sông)
2. sông lớn

Chữ gần giống 1

gùn ㄍㄨㄣˋ [āo ㄚㄛ, gǔn ㄍㄨㄣˇ, hùn ㄏㄨㄣˋ]

U+68CD, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái gậy
2. kẻ côn đồ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gậy, que. ◎Như: “thiết côn” 鐵棍 gậy sắt, “cảnh côn” 警棍 dùi cui của cảnh sát.
2. (Danh) Kẻ vô lại. ◎Như: “đổ côn” 賭棍 con bạc, “ác côn” 惡棍 bọn côn đồ xấu ác.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây côn.
② Kẻ vô lại gọi là côn đồ 棍徒, như đổ côn 賭棍 con bạc, tụng côn 訟棍 thầy cò, thầy kiện, v.v.
③ Cái côn, cái gậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gậy, que, côn: 指揮棍 Gậy chỉ huy; 鐵棍 Gậy sắt; 火柴棍 Que diêm;
② Côn đồ, ác ôn, con: 賭棍 Con bạc; 惡棍 Ác ôn; 訟棍 Thầy cò, thầy kiện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây gậy — Kẻ vô lại dữ dằn xấu xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bó lại. Một bó — Giống. Như — Một âm là Côn. Xem Côn.

Từ điển Trung-Anh

(1) stick
(2) rod
(3) truncheon

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 42

Một số bài thơ có sử dụng

gùn ㄍㄨㄣˋ

U+7754, tổng 13 nét, bộ mù 目 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mắt tròn to

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 6