Có 5 kết quả:

凹 āo ㄚㄛ坳 āo ㄚㄛ棍 āo ㄚㄛ熬 āo ㄚㄛ爊 āo ㄚㄛ

1/5

āo ㄚㄛ [ㄨㄚ]

U+51F9, tổng 5 nét, bộ kǎn 凵 (+3 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

lõm vào

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lõm, trũng. ◎Như: “ao địa” đất trũng, “ao đột bất bình” lồi lõm không bằng phẳng. ◇Nguyễn Du : “Ngạch đột diện ao” (Long Thành cầm giả ca ) Trán dô mặt gãy.

Từ điển Thiều Chửu

① Lõm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lõm, trũng xuống: Gồ ghề, nhấp nhô, lồi lõm không đều, không bằng phẳng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lõm xuống.

Từ điển Trung-Anh

(1) depressed
(2) sunken
(3) indented
(4) concave
(5) female (connector etc)

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 34

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

āo ㄚㄛ [ào ㄚㄛˋ]

U+5773, tổng 8 nét, bộ tǔ 土 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ đất trũng. ◎Như: “san ao” thung lũng.
2. (Danh) Ao, vũng. ◇Đỗ Phủ : “Cao giả quải quyến trường lâm sao, Hạ giả phiêu chuyển trầm đường ao” , (Mao ốc vi thu phong sở phá ca ) (Cỏ tranh mái nhà bị gió thổi tung) cái bay cao thì mắc trên ngọn cây rừng, Cái thấp thì tả tơi rơi chìm xuống ao nước.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

āo ㄚㄛ [gǔn ㄍㄨㄣˇ, gùn ㄍㄨㄣˋ, hùn ㄏㄨㄣˋ]

U+68CD, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gậy, que. ◎Như: “thiết côn” gậy sắt, “cảnh côn” dùi cui của cảnh sát.
2. (Danh) Kẻ vô lại. ◎Như: “đổ côn” con bạc, “ác côn” bọn côn đồ xấu ác.

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

āo ㄚㄛ [áo ㄚㄛˊ]

U+71AC, tổng 14 nét, bộ huǒ 火 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nấu, ninh, sắc, rang khô

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nấu, hầm. ◎Như: “ngao bạch thái” nấu cải, “ngao đậu hủ” nấu đậu phụ.
2. (Động) Rang khô (để lửa riu riu). ◎Như: “ngao dược” rang thuốc.
3. (Động) Cố nhịn, chịu đựng, nhẫn nại. ◎Như: “ngao hình” cố chịu hình phạt, “ngao dạ” thức thâu đêm. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Khuy đắc na mã thị Đại Uyên lương mã, ngao đắc thống, tẩu đắc khoái” , , (Đệ thập lục hồi) May nhờ có con ngựa tốt, ngựa Đại Uyên, chịu được đau, chạy được nhanh.

Từ điển Thiều Chửu

① Rang khô.
② Cố nhịn, như ngao hình cố chịu hình.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nấu: Nấu cháo;
② Đun khô, rang khô, om, sắc, ngào: Sắc thuốc;
③ Chịu đựng, sống gian khổ, cố nhịn: Chịu nổi, chịu đựng được. Xem [ao].

Từ điển Trần Văn Chánh

Nấu: Nấu thức ăn. Xem [áo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đun cho cạn. Làm cạn — Chịu đựng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to boil
(2) to simmer

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

āo ㄚㄛ

U+720A, tổng 19 nét, bộ huǒ 火 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nấu, ninh, sắc, rang khô

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như (1);
② Như nghĩa ①. Cv.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ấm, không lạnh.

Từ điển Trung-Anh

variant of [ao1]

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0