Có 4 kết quả:

帚 zhǒu ㄓㄡˇ箒 zhǒu ㄓㄡˇ肘 zhǒu ㄓㄡˇ菷 zhǒu ㄓㄡˇ

1/4

zhǒu ㄓㄡˇ

U+5E1A, tổng 8 nét, bộ jīn 巾 (+5 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

cái chổi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái chổi. ◎Như: “trúc trửu” 竹帚 trổi tre.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chổi, cái dùng để quét để giặt rửa đều gọi là chửu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chổi: 竹帚 Chổi tre.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chổi để quét nhà.

Từ điển Trung-Anh

broom

Từ điển Trung-Anh

variant of 帚[zhou3]

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 6

zhǒu ㄓㄡˇ

U+7B92, tổng 14 nét, bộ zhú 竹 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cái chổi

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “trửu” 帚.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ trửu 帚.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 帚 (bộ 巾).

Từ điển Trung-Anh

variant of 帚[zhou3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

zhǒu ㄓㄡˇ

U+8098, tổng 7 nét, bộ ròu 肉 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

khuỷu tay

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khuỷu tay. ◎Như: “xế trửu” 掣肘 níu khuỷu tay (làm việc mà bị ngăn trở).
2. (Động) Níu khuỷu tay. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Dục khởi thì bị trửu” 欲起時被肘 (Tao điền phủ 遭田父) Muốn dậy thường bị níu khuỷu tay.

Từ điển Thiều Chửu

① Khuỷu tay. Làm việc mà có người ngăn trở không được thẳng tay làm gọi là xế trửu 掣肘 bó cánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khuỷu (tay): 胳膊肘子 Khuỷu tay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khuỷu tay. Cái cùi chỏ — Nắm lấy khuỷu tay.

Từ điển Trung-Anh

(1) elbow
(2) pork shoulder

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 16

zhǒu ㄓㄡˇ

U+83F7, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như chữ “trửu” 帚.

Từ điển Trung-Anh

variant of 帚[zhou3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1