Có 4 kết quả:
帚 zhǒu ㄓㄡˇ • 箒 zhǒu ㄓㄡˇ • 肘 zhǒu ㄓㄡˇ • 菷 zhǒu ㄓㄡˇ
Từ điển phổ thông
cái chổi
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chổi, cái dùng để quét để giặt rửa đều gọi là chửu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chổi để quét nhà.
Từ điển Trung-Anh
broom
Từ điển Trung-Anh
variant of 帚[zhou3]
Tự hình 4
Dị thể 2
Từ ghép 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
khuỷu tay
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khuỷu tay. ◎Như: “xế trửu” 掣肘 níu khuỷu tay (làm việc mà bị ngăn trở).
2. (Động) Níu khuỷu tay. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Dục khởi thì bị trửu” 欲起時被肘 (Tao điền phủ 遭田父) Muốn dậy thường bị níu khuỷu tay.
2. (Động) Níu khuỷu tay. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Dục khởi thì bị trửu” 欲起時被肘 (Tao điền phủ 遭田父) Muốn dậy thường bị níu khuỷu tay.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái khuỷu tay. Cái cùi chỏ — Nắm lấy khuỷu tay.
Từ điển Trung-Anh
(1) elbow
(2) pork shoulder
(2) pork shoulder
Tự hình 3
Dị thể 2
Từ ghép 16
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0