Có 2 kết quả:
ta • tá
Tổng nét: 8
Bộ: nhị 二 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱此二
Nét bút: 丨一丨一ノフ一一
Thương Hiệt: YPMM (卜心一一)
Unicode: U+4E9B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sā ㄙㄚ, suò ㄙㄨㄛˋ, xiē ㄒㄧㄝ
Âm Nôm: ta
Âm Nhật (onyomi): サ (sa), シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): ち.と (chi.to), ち.っと (chi.'to), いささか (isasaka)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: se1
Âm Nôm: ta
Âm Nhật (onyomi): サ (sa), シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): ち.と (chi.to), ち.っと (chi.'to), いささか (isasaka)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: se1
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đàm Châu Hùng Tương dịch - 潭州熊相驛 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Đạt Lưu Cầu quốc sứ - 達琉球國使 (Phùng Khắc Khoan)
• Giá cô thiên (Mạch thượng nhu tang phá nộn nha) - 鷓鴣天(陌上柔桑破嫩芽) (Tân Khí Tật)
• Hí đề Đáp Sơn thạch động - 戲提答山石洞 (Phùng Khắc Khoan)
• Quá Giả Nghị cựu cư - 過賈誼舊居 (Đới Thúc Luân)
• Sương thiên hiểu giốc - Chiết hoa - 霜天曉角-折花 (Tưởng Tiệp)
• Tảo mai kỳ 1 - 早梅其一 (Trần Nhân Tông)
• Tảo xuân - 早春 (Bạch Ngọc Thiềm)
• Tha nhân kỵ đại mã - 他人騎大馬 (Vương Phạm Chí)
• Xuân thí bút - 春試筆 (Trần Đình Túc)
• Đạt Lưu Cầu quốc sứ - 達琉球國使 (Phùng Khắc Khoan)
• Giá cô thiên (Mạch thượng nhu tang phá nộn nha) - 鷓鴣天(陌上柔桑破嫩芽) (Tân Khí Tật)
• Hí đề Đáp Sơn thạch động - 戲提答山石洞 (Phùng Khắc Khoan)
• Quá Giả Nghị cựu cư - 過賈誼舊居 (Đới Thúc Luân)
• Sương thiên hiểu giốc - Chiết hoa - 霜天曉角-折花 (Tưởng Tiệp)
• Tảo mai kỳ 1 - 早梅其一 (Trần Nhân Tông)
• Tảo xuân - 早春 (Bạch Ngọc Thiềm)
• Tha nhân kỵ đại mã - 他人騎大馬 (Vương Phạm Chí)
• Xuân thí bút - 春試筆 (Trần Đình Túc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ít ỏi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: một ít. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lão nhi hòa giá tiểu tư thượng nhai lai mãi liễu ta tiên ngư, nộn kê” 老兒和這小廝上街來買了些鮮魚, 嫩雞 (Đệ tứ hồi) Ồng già và đứa ở ra phố mua một ít cá tươi, gà giò.
2. (Phó) Ít, chút xíu. ◎Như: “ta vi” 些微 chút ít. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thành lí, tịnh vô ta động tĩnh” 城裏, 並無些動靜 (Đệ tứ thập nhất hồi) Trong thành, không có chút động tĩnh gì cả.
3. (Phó) Dùng sau hình dung từ, biểu thị so sánh, hơn kém. ◎Như: “đa ta” 多些 nhiều hơn chút, “dung dị ta” 容易些 dung dị hơn.
4. Một âm là “tá”. (Trợ) Dùng ở cuối câu, biểu thị thương cảm. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Bàng dương vô sở ỷ, Quảng đại vô sở cực tá!” 彷徉無所倚, 廣大無所極些 (Chiêu hồn 招魂) Quanh co không biết nương tựa vào đâu, Rộng bao la không biết đâu là cùng!
2. (Phó) Ít, chút xíu. ◎Như: “ta vi” 些微 chút ít. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thành lí, tịnh vô ta động tĩnh” 城裏, 並無些動靜 (Đệ tứ thập nhất hồi) Trong thành, không có chút động tĩnh gì cả.
3. (Phó) Dùng sau hình dung từ, biểu thị so sánh, hơn kém. ◎Như: “đa ta” 多些 nhiều hơn chút, “dung dị ta” 容易些 dung dị hơn.
4. Một âm là “tá”. (Trợ) Dùng ở cuối câu, biểu thị thương cảm. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Bàng dương vô sở ỷ, Quảng đại vô sở cực tá!” 彷徉無所倚, 廣大無所極些 (Chiêu hồn 招魂) Quanh co không biết nương tựa vào đâu, Rộng bao la không biết đâu là cùng!
Từ điển Thiều Chửu
① Ít, như nhất ta 一些 một ít.
② Một âm là tá, dùng làm trợ ngữ, dùng ở cuối câu thơ thương cảm.
② Một âm là tá, dùng làm trợ ngữ, dùng ở cuối câu thơ thương cảm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Một số, một vài, phần nào, ít nhiều, chút ít: 去買一些書 Đi mua một số sách; 還有些人沒來 Còn một vài người chưa đến; 已有些影響 Đã có ảnh hưởng phần nào;
② Đặt sau chữ “好”, biểu thị ý rất nhiều: 製造了好些汽車 Chế tạo được rất nhiều xe hơi;
③ Đặt sau tính từ, chỉ mức độ so sánh tương đối: 病情已減輕些了 Bệnh có phần nhẹ hơn; 學習認真些, 了解就深刻些 Học kĩ hơn, sẽ hiểu sâu hơn;
④ (văn) Trợ từ cuối câu, biểu thị sự đình đốn, đồng thời có tác dụng thư hoãn ngữ khí: 撥木九千些 Bứng chín ngàn cây đấy (Khuất Nguyên: Chiêu hồn).
② Đặt sau chữ “好”, biểu thị ý rất nhiều: 製造了好些汽車 Chế tạo được rất nhiều xe hơi;
③ Đặt sau tính từ, chỉ mức độ so sánh tương đối: 病情已減輕些了 Bệnh có phần nhẹ hơn; 學習認真些, 了解就深刻些 Học kĩ hơn, sẽ hiểu sâu hơn;
④ (văn) Trợ từ cuối câu, biểu thị sự đình đốn, đồng thời có tác dụng thư hoãn ngữ khí: 撥木九千些 Bứng chín ngàn cây đấy (Khuất Nguyên: Chiêu hồn).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chút ít. Một chút — Một âm là Tá. Xem Tá.
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: một ít. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lão nhi hòa giá tiểu tư thượng nhai lai mãi liễu ta tiên ngư, nộn kê” 老兒和這小廝上街來買了些鮮魚, 嫩雞 (Đệ tứ hồi) Ồng già và đứa ở ra phố mua một ít cá tươi, gà giò.
2. (Phó) Ít, chút xíu. ◎Như: “ta vi” 些微 chút ít. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thành lí, tịnh vô ta động tĩnh” 城裏, 並無些動靜 (Đệ tứ thập nhất hồi) Trong thành, không có chút động tĩnh gì cả.
3. (Phó) Dùng sau hình dung từ, biểu thị so sánh, hơn kém. ◎Như: “đa ta” 多些 nhiều hơn chút, “dung dị ta” 容易些 dung dị hơn.
4. Một âm là “tá”. (Trợ) Dùng ở cuối câu, biểu thị thương cảm. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Bàng dương vô sở ỷ, Quảng đại vô sở cực tá!” 彷徉無所倚, 廣大無所極些 (Chiêu hồn 招魂) Quanh co không biết nương tựa vào đâu, Rộng bao la không biết đâu là cùng!
2. (Phó) Ít, chút xíu. ◎Như: “ta vi” 些微 chút ít. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thành lí, tịnh vô ta động tĩnh” 城裏, 並無些動靜 (Đệ tứ thập nhất hồi) Trong thành, không có chút động tĩnh gì cả.
3. (Phó) Dùng sau hình dung từ, biểu thị so sánh, hơn kém. ◎Như: “đa ta” 多些 nhiều hơn chút, “dung dị ta” 容易些 dung dị hơn.
4. Một âm là “tá”. (Trợ) Dùng ở cuối câu, biểu thị thương cảm. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Bàng dương vô sở ỷ, Quảng đại vô sở cực tá!” 彷徉無所倚, 廣大無所極些 (Chiêu hồn 招魂) Quanh co không biết nương tựa vào đâu, Rộng bao la không biết đâu là cùng!
Từ điển Thiều Chửu
① Ít, như nhất ta 一些 một ít.
② Một âm là tá, dùng làm trợ ngữ, dùng ở cuối câu thơ thương cảm.
② Một âm là tá, dùng làm trợ ngữ, dùng ở cuối câu thơ thương cảm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Một số, một vài, phần nào, ít nhiều, chút ít: 去買一些書 Đi mua một số sách; 還有些人沒來 Còn một vài người chưa đến; 已有些影響 Đã có ảnh hưởng phần nào;
② Đặt sau chữ “好”, biểu thị ý rất nhiều: 製造了好些汽車 Chế tạo được rất nhiều xe hơi;
③ Đặt sau tính từ, chỉ mức độ so sánh tương đối: 病情已減輕些了 Bệnh có phần nhẹ hơn; 學習認真些, 了解就深刻些 Học kĩ hơn, sẽ hiểu sâu hơn;
④ (văn) Trợ từ cuối câu, biểu thị sự đình đốn, đồng thời có tác dụng thư hoãn ngữ khí: 撥木九千些 Bứng chín ngàn cây đấy (Khuất Nguyên: Chiêu hồn).
② Đặt sau chữ “好”, biểu thị ý rất nhiều: 製造了好些汽車 Chế tạo được rất nhiều xe hơi;
③ Đặt sau tính từ, chỉ mức độ so sánh tương đối: 病情已減輕些了 Bệnh có phần nhẹ hơn; 學習認真些, 了解就深刻些 Học kĩ hơn, sẽ hiểu sâu hơn;
④ (văn) Trợ từ cuối câu, biểu thị sự đình đốn, đồng thời có tác dụng thư hoãn ngữ khí: 撥木九千些 Bứng chín ngàn cây đấy (Khuất Nguyên: Chiêu hồn).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng trợ từ dùng cuối câu hỏi. Cung oán ngâm khúc có câu: » Hẳn túc trái làm sao đấy tá « — Một âm là Ta. Xem Ta.