Có 1 kết quả:

trữ

1/1

trữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

mong đợi, đứng lâu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đứng lâu. ◇Tô Mạn Thù : “Nhị nhân trữ lập vô ngữ, đãn văn phong thanh tiêu sắt” , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Hai người đứng im lìm một chặp, chỉ nghe tiếng gió thổi hiu hắt.
2. (Động) Chờ đợi, trông ngóng. ◇Đỗ Phủ : “Quần hung nghịch vị định, Trắc trữ anh tuấn tường” , (Tráng du ) Lũ hung ác phản nghịch chưa dẹp yên, Mong ngóng bậc anh tài bay lượn (đem thân giúp nước).
3. (Động) Tích lũy, tụ tập.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðứng lâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lâu. Thời gian dài.