Có 1 kết quả:

trữ
Âm Hán Việt: trữ
Tổng nét: 7
Bộ: nhân 人 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丶丶フ一丨
Thương Hiệt: OJMN (人十一弓)
Unicode: U+4F47
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: zhù ㄓㄨˋ
Âm Nôm: giữ, trữ
Âm Nhật (onyomi): チョ (cho)
Âm Nhật (kunyomi): たたず.む (tatazu.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cyu5

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

trữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

mong đợi, đứng lâu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đứng lâu. ◇Tô Mạn Thù : “Nhị nhân trữ lập vô ngữ, đãn văn phong thanh tiêu sắt” , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Hai người đứng im lìm một chặp, chỉ nghe tiếng gió thổi hiu hắt.
2. (Động) Chờ đợi, trông ngóng. ◇Đỗ Phủ : “Quần hung nghịch vị định, Trắc trữ anh tuấn tường” , (Tráng du ) Lũ hung ác phản nghịch chưa dẹp yên, Mong ngóng bậc anh tài bay lượn (đem thân giúp nước).
3. (Động) Tích lũy, tụ tập.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðứng lâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lâu. Thời gian dài.