Có 1 kết quả:
trữ
Tổng nét: 7
Bộ: nhân 人 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰亻宁
Nét bút: ノ丨丶丶フ一丨
Thương Hiệt: OJMN (人十一弓)
Unicode: U+4F47
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhù ㄓㄨˋ
Âm Nôm: giữ, trữ
Âm Nhật (onyomi): チョ (cho)
Âm Nhật (kunyomi): たたず.む (tatazu.mu)
Âm Hàn: 저
Âm Quảng Đông: cyu5
Âm Nôm: giữ, trữ
Âm Nhật (onyomi): チョ (cho)
Âm Nhật (kunyomi): たたず.む (tatazu.mu)
Âm Hàn: 저
Âm Quảng Đông: cyu5
Tự hình 1
Dị thể 7
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch nhạn hành - 白雁行 (Lưu Nhân)
• Bảo Xuyên ông nhục kiến thứ hoạ, tẩu bút thù chi - 寶川翁辱見次和,走筆酬之 (Cao Bá Quát)
• Bệnh bách - 病柏 (Đỗ Phủ)
• Điểm giáng thần - Vân thấu tà dương - 點絳唇-雲透斜陽 (Tào Tổ)
• Điệp luyến hoa - 蝶戀花 (Đào Tấn)
• Độ Phong Mộc lĩnh - 度楓木嶺 (Cố Lân)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Ngẫu đề - 偶題 (Trần Nguyên Đán)
• Thuỵ long ngâm - 瑞龍吟 (Chu Bang Ngạn)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Bảo Xuyên ông nhục kiến thứ hoạ, tẩu bút thù chi - 寶川翁辱見次和,走筆酬之 (Cao Bá Quát)
• Bệnh bách - 病柏 (Đỗ Phủ)
• Điểm giáng thần - Vân thấu tà dương - 點絳唇-雲透斜陽 (Tào Tổ)
• Điệp luyến hoa - 蝶戀花 (Đào Tấn)
• Độ Phong Mộc lĩnh - 度楓木嶺 (Cố Lân)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Ngẫu đề - 偶題 (Trần Nguyên Đán)
• Thuỵ long ngâm - 瑞龍吟 (Chu Bang Ngạn)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
mong đợi, đứng lâu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đứng lâu. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Nhị nhân trữ lập vô ngữ, đãn văn phong thanh tiêu sắt” 二人佇立無語, 但聞風聲蕭瑟 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Hai người đứng im lìm một chặp, chỉ nghe tiếng gió thổi hiu hắt.
2. (Động) Chờ đợi, trông ngóng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Quần hung nghịch vị định, Trắc trữ anh tuấn tường” 群凶逆未定, 側佇英俊翔 (Tráng du 壯遊) Lũ hung ác phản nghịch chưa dẹp yên, Mong ngóng bậc anh tài bay lượn (đem thân giúp nước).
3. (Động) Tích lũy, tụ tập.
2. (Động) Chờ đợi, trông ngóng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Quần hung nghịch vị định, Trắc trữ anh tuấn tường” 群凶逆未定, 側佇英俊翔 (Tráng du 壯遊) Lũ hung ác phản nghịch chưa dẹp yên, Mong ngóng bậc anh tài bay lượn (đem thân giúp nước).
3. (Động) Tích lũy, tụ tập.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðứng lâu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lâu. Thời gian dài.