Có 1 kết quả:

hiệp

1/1

hiệp

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. hào hiệp
2. hiệp sĩ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người hành động vì nghĩa, chèn kẻ mạnh giúp người yếu. ◎Như: “hào hiệp” 豪俠, “du hiệp” 游俠. ◇Sử Kí 史記: “Tự Tần dĩ tiền, thất phu chi hiệp, nhân diệt bất kiến, dư thậm hận chi” 自秦以前, 匹夫之俠, 湮滅不見, 餘甚恨之 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Từ nhà Tần trở về trước, những người thường mà làm kẻ nghĩa hiệp đều mai một, tôi rất lấy làm hận.
2. (Danh) Việc làm vì dũng nghĩa. ◎Như: “hành hiệp trượng nghĩa” 行俠仗義.
3. (Tính) Có nghĩa dũng. ◎Như: “hiệp nghĩa” 俠義, “hiệp khách” 俠客, “hiệp khí” 俠氣.
4. Một âm là “giáp”. (Động) § Thông “giáp” 夾.

Từ điển Thiều Chửu

① Hào hiệp, lấy quyền lấy sức mà giúp người gọi là hiệp 俠. Phàm những người vì nghĩa mà cứu giúp người gọi là hiệp, như nghĩa hiệp 義俠, hiệp sĩ 俠士, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hiệp khách: 武俠 Võ hiệp; 女俠 Nữ hiệp;
② Hành vi hào hiệp: 行俠作義 Làm những việc nghĩa hiệp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem tài sức mà cứu giúp người — Đẹp đẽ.

Từ ghép 7