Có 2 kết quả:
hoàn • phàm
Tổng nét: 3
Bộ: kỷ 几 (+1 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿵几丶
Nét bút: ノフ丶
Thương Hiệt: HNI (竹弓戈)
Unicode: U+51E1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fán ㄈㄢˊ
Âm Nôm: phàm
Âm Nhật (onyomi): ボン (bon), ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): およ.そ (oyo.so), おうよ.そ (ōyo.so), すべ.て (sube.te)
Âm Hàn: 범
Âm Quảng Đông: faan4
Âm Nôm: phàm
Âm Nhật (onyomi): ボン (bon), ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): およ.そ (oyo.so), おうよ.そ (ōyo.so), すべ.て (sube.te)
Âm Hàn: 범
Âm Quảng Đông: faan4
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Kiến Vương giám binh mã sứ thuyết cận sơn hữu bạch hắc nhị ưng, la giả cửu thủ cánh vị năng đắc, Vương dĩ vi mao cốt hữu dị tha ưng, khủng lạp hậu xuân sinh hiên phi tỵ noãn kình cách tư thu chi thậm, miễu bất khả kiến, thỉnh dư phú thi kỳ 2 - 見王監兵馬使說近山有白黑二鷹,羅者久取竟未能得,王以為毛骨有異他鷹,恐臘後春生鶱飛避暖勁翮思秋之甚,眇不可見,請余賦詩其二 (Đỗ Phủ)
• Ngôn chí - 言志 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Quan tảo mai ngẫu thành - 觀早梅偶成 (Phùng Khắc Khoan)
• Thiên sinh vạn tử phàm kỷ sinh - 千生萬死凡幾生 (Hàn Sơn)
• Thư lâu - 書樓 (Lê Quý Đôn)
• Thường đệ 1 - 裳棣 1 (Khổng Tử)
• Tín - 信 (Lý Dục Tú)
• Trùng nham ngã bốc cư - 重岩我卜居 (Hàn Sơn)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Kiến Vương giám binh mã sứ thuyết cận sơn hữu bạch hắc nhị ưng, la giả cửu thủ cánh vị năng đắc, Vương dĩ vi mao cốt hữu dị tha ưng, khủng lạp hậu xuân sinh hiên phi tỵ noãn kình cách tư thu chi thậm, miễu bất khả kiến, thỉnh dư phú thi kỳ 2 - 見王監兵馬使說近山有白黑二鷹,羅者久取竟未能得,王以為毛骨有異他鷹,恐臘後春生鶱飛避暖勁翮思秋之甚,眇不可見,請余賦詩其二 (Đỗ Phủ)
• Ngôn chí - 言志 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Quan tảo mai ngẫu thành - 觀早梅偶成 (Phùng Khắc Khoan)
• Thiên sinh vạn tử phàm kỷ sinh - 千生萬死凡幾生 (Hàn Sơn)
• Thư lâu - 書樓 (Lê Quý Đôn)
• Thường đệ 1 - 裳棣 1 (Khổng Tử)
• Tín - 信 (Lý Dục Tú)
• Trùng nham ngã bốc cư - 重岩我卜居 (Hàn Sơn)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cách viết của chữ Hoàn 丸.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thường, bình thường, tục
2. đại khái, chung
2. đại khái, chung
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Nói chung, đại khái, hễ. ◎Như: “phàm thị hữu sanh mệnh chi vật, đô xưng sanh vật” 凡是有生命之物, 都稱生物 mọi vật hễ có mạng sống, đều gọi là sinh vật.
2. (Phó) Gồm, tổng cộng, hết thảy. ◇Sử Kí 史記: “Hán Vương bộ ngũ chư hầu binh, phàm ngũ thập lục vạn nhân, đông phạt Sở” 漢王部五諸侯兵, 凡五十六萬人, 東伐楚 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hán Vương dẫn quân năm nước, gồm năm mươi sáu vạn người, tiến sang đông đánh Sở.
3. (Tính) Hèn, tầm thường, bình thường. ◎Như: “phàm dân” 凡民 dân hèn, “phàm nhân” 凡人 người thường.
4. (Tính) Thuộc về trần gian, thế tục. ◇Tây du kí 西遊記: “Khứ thì phàm cốt phàm thai trọng, Đắc đạo thân khinh thể diệc khinh” 去時凡骨凡胎重, 得道身輕體亦輕 (Đệ nhị hồi) Lúc đi xương tục mình phàm nặng, Đắc đạo rồi thân thể đều nhẹ nhàng.
5. (Danh) Cõi phàm, khác nơi tiên cảnh. ◎Như: “tiên phàm lộ cách” 仙凡路隔 cõi tiên và cõi đời cách xa nhau.
6. (Danh) Một kí hiệu ghi nhạc của dân Trung Quốc.
2. (Phó) Gồm, tổng cộng, hết thảy. ◇Sử Kí 史記: “Hán Vương bộ ngũ chư hầu binh, phàm ngũ thập lục vạn nhân, đông phạt Sở” 漢王部五諸侯兵, 凡五十六萬人, 東伐楚 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hán Vương dẫn quân năm nước, gồm năm mươi sáu vạn người, tiến sang đông đánh Sở.
3. (Tính) Hèn, tầm thường, bình thường. ◎Như: “phàm dân” 凡民 dân hèn, “phàm nhân” 凡人 người thường.
4. (Tính) Thuộc về trần gian, thế tục. ◇Tây du kí 西遊記: “Khứ thì phàm cốt phàm thai trọng, Đắc đạo thân khinh thể diệc khinh” 去時凡骨凡胎重, 得道身輕體亦輕 (Đệ nhị hồi) Lúc đi xương tục mình phàm nặng, Đắc đạo rồi thân thể đều nhẹ nhàng.
5. (Danh) Cõi phàm, khác nơi tiên cảnh. ◎Như: “tiên phàm lộ cách” 仙凡路隔 cõi tiên và cõi đời cách xa nhau.
6. (Danh) Một kí hiệu ghi nhạc của dân Trung Quốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Gồm, lời nói nói tóm hết thẩy.
② Hèn, như phàm dân 凡民 dân hèn, phàm nhân 凡人 người phàm.
③ Cõi phàm, khác nơi tiên cảnh.
② Hèn, như phàm dân 凡民 dân hèn, phàm nhân 凡人 người phàm.
③ Cõi phàm, khác nơi tiên cảnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thường: 凡庸 Tầm thường;
② Trần tục, chốn trần tục, cõi phàm, cõi trần gian: 凡心 Lòng tục; 天仙下凡 Tiên trên trời xuống cõi trần gian;
③ Tất cả, hết thảy, gồm: 凡年滿十八歲的公民都有選舉權 Tất cả công dân từ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử; 全書凡十二卷 Bộ sách gồm có 20 cuốn; 凡今之人,莫如兄弟 Hết thảy những người đời nay không ai bằng anh em (Thi Kinh). 【凡是】phàm thị [fánshì] Phàm, phàm là, hễ là, tất cả, mọi: 凡是新生的事物 Tất cả những sự vật mới sinh ra;
④ (văn) Đại khái, tóm tắt;
⑤ Một nốt nhạc dân tộc của Trung Quốc (tương đương nốt “pha” hiện nay).
② Trần tục, chốn trần tục, cõi phàm, cõi trần gian: 凡心 Lòng tục; 天仙下凡 Tiên trên trời xuống cõi trần gian;
③ Tất cả, hết thảy, gồm: 凡年滿十八歲的公民都有選舉權 Tất cả công dân từ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử; 全書凡十二卷 Bộ sách gồm có 20 cuốn; 凡今之人,莫如兄弟 Hết thảy những người đời nay không ai bằng anh em (Thi Kinh). 【凡是】phàm thị [fánshì] Phàm, phàm là, hễ là, tất cả, mọi: 凡是新生的事物 Tất cả những sự vật mới sinh ra;
④ (văn) Đại khái, tóm tắt;
⑤ Một nốt nhạc dân tộc của Trung Quốc (tương đương nốt “pha” hiện nay).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói chung, có ý gồm tất cả — Tầm thường. Thấp kém. Cung oán ngâm khúc có câu: » Gan chẳng đá khôn đường khá chuyển, mặt phàm kia dễ đến Thiên thai «.
Từ ghép 17
bất phàm 不凡 • bình phàm 平凡 • đại phàm 大凡 • đãn phàm 但凡 • phàm cách 凡骼 • phàm cận 凡近 • phàm cốt 凡骨 • phàm dân 凡民 • phàm lệ 凡例 • phàm nhãn 凡眼 • phàm nhân 凡人 • phàm phu 凡夫 • phàm tài 凡才 • phàm thị 凡是 • phàm tục 凡俗 • phi phàm 非凡 • siêu phàm 超凡