Có 1 kết quả:xướng Unicode: U+5531 Tổng nét: 11 Bộ: khẩu 口 (+8 nét) Lục thư: hình thanh & hội ý Hình thái: ⿰口昌 Nét bút: 丨フ一丨フ一一丨フ一一 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao Tự hình 3 Dị thể 4 Một số bài thơ có sử dụng • Chúc - 燭 (Mục Tu) • Dạ trú Đồng Luân bất mị ngẫu thành - 夜駐同倫不寐偶成 (Phạm Nguyễn Du) • Đạp ca hành kỳ 4 - 踏歌行其四 (Lưu Vũ Tích) • Đề Hành Sơn huyện Văn Tuyên Vương miếu tân học đường, trình Lục tể - 題衡山縣文宣王廟新學堂呈陸宰 (Đỗ Phủ) • Điệp luyến hoa - Vãn chỉ Xương Lạc quán ký tỷ muội - 蝶戀花-晚止昌樂館寄姊妹 (Lý Thanh Chiếu) • Hiểu phiếm Nhị Hà - 曉泛珥河 (Nguyễn Đề) • Hột na khúc kỳ 1 - 紇那曲其一 (Lưu Vũ Tích) • Tây Hồ cảm tác - 西湖感作 (Chu Mạnh Trinh) • Thẩm Hạ Hiền - 沈下賢 (Đỗ Mục) • Vương thị tượng kỳ 2 - 王氏像其二 (Nguyễn Du) phồn & giản thể Từ điển phổ thông kêu lên Từ điển trích dẫn 1. (Động) Hát, ca. ◎Như: “xướng ca” 唱歌 ca hát, “hợp xướng” 合唱 hợp ca. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Ngư ca tam xướng yên hồ khoát” 漁歌三唱烟湖闊 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Chài ca mấy khúc, khói hồ rộng mênh mông. 2. (Động) Kêu, gọi to. ◎Như: “xướng danh” 唱名 gọi tên. 3. (Động) Đề ra, phát khởi. § Thông “xướng” 倡. 4. (Danh) Chỉ chung thi từ, ca khúc. ◎Như: “tuyệt xướng” 絕唱, “tiểu xướng” 小唱. Từ điển Thiều Chửu ① Hát. ② Xướng, hát trước để cho người ta hoạ gọi là xướng. Từ điển Trần Văn Chánh ① Hát: 唱一支歌 Hát một bài; 跟著大家唱 Hát theo mọi người; ② Hát trước, xướng lên trước, đề xướng; ③ Gọi, (gà) gáy: 唱名 Gọi tên, xướng danh; 雞唱三遍 Gà đã gáy ba đợt rồi; ④ [Chàng] (Họ) Xướng. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Như chữ Xướng 倡. Từ ghép 12 |
|