Có 1 kết quả:
xướng
Tổng nét: 11
Bộ: khẩu 口 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰口昌
Nét bút: 丨フ一丨フ一一丨フ一一
Thương Hiệt: RAA (口日日)
Unicode: U+5531
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chàng ㄔㄤˋ
Âm Nôm: sướng, xang, xắng, xướng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): とな.える (tona.eru)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: coeng3
Âm Nôm: sướng, xang, xắng, xướng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): とな.える (tona.eru)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: coeng3
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nguyệt ngũ nhật dạ xuất bàn môn, bạc vu hồ gian ngẫu thành mật hội, toạ thượng thư trình Hoàng uý - 九月五日夜出盤門泊于湖間偶成密會坐上書呈黃尉 (Tô Thuấn Khâm)
• Hiểu phiếm Nhị Hà - 曉泛珥河 (Nguyễn Đề)
• Ký Duy Tiên án sát sứ - 寄維先按察使 (Nguyễn Khuyến)
• Tặng ca kỹ kỳ 1 - 贈歌妓其一 (Lý Thương Ẩn)
• Tây sơn hữu hổ hành - 西山有虎行 (Thẩm Chu)
• Thanh - 聲 (Thôi Đồ)
• Thiên mã thi - 天馬詩 (Trương Trọng Tố)
• Trúc chi từ cửu thủ kỳ 3 (Giang thượng chu lâu tân vũ tình) - 竹枝詞九首其三(江上朱樓新雨晴) (Lưu Vũ Tích)
• Tú Lĩnh cung từ - 繡嶺宮詞 (Lý Động)
• Tự Hà Nam đáo Trọc Khê - 自河南到濁溪 (Trần Huy Luyện)
• Hiểu phiếm Nhị Hà - 曉泛珥河 (Nguyễn Đề)
• Ký Duy Tiên án sát sứ - 寄維先按察使 (Nguyễn Khuyến)
• Tặng ca kỹ kỳ 1 - 贈歌妓其一 (Lý Thương Ẩn)
• Tây sơn hữu hổ hành - 西山有虎行 (Thẩm Chu)
• Thanh - 聲 (Thôi Đồ)
• Thiên mã thi - 天馬詩 (Trương Trọng Tố)
• Trúc chi từ cửu thủ kỳ 3 (Giang thượng chu lâu tân vũ tình) - 竹枝詞九首其三(江上朱樓新雨晴) (Lưu Vũ Tích)
• Tú Lĩnh cung từ - 繡嶺宮詞 (Lý Động)
• Tự Hà Nam đáo Trọc Khê - 自河南到濁溪 (Trần Huy Luyện)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
kêu lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hát, ca. ◎Như: “xướng ca” 唱歌 ca hát, “hợp xướng” 合唱 hợp ca. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Ngư ca tam xướng yên hồ khoát” 漁歌三唱烟湖闊 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Chài ca mấy khúc, khói hồ rộng mênh mông.
2. (Động) Kêu, gọi to. ◎Như: “xướng danh” 唱名 gọi tên.
3. (Động) Đề ra, phát khởi. § Thông “xướng” 倡.
4. (Danh) Chỉ chung thi từ, ca khúc. ◎Như: “tuyệt xướng” 絕唱, “tiểu xướng” 小唱.
2. (Động) Kêu, gọi to. ◎Như: “xướng danh” 唱名 gọi tên.
3. (Động) Đề ra, phát khởi. § Thông “xướng” 倡.
4. (Danh) Chỉ chung thi từ, ca khúc. ◎Như: “tuyệt xướng” 絕唱, “tiểu xướng” 小唱.
Từ điển Thiều Chửu
① Hát.
② Xướng, hát trước để cho người ta hoạ gọi là xướng.
② Xướng, hát trước để cho người ta hoạ gọi là xướng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hát: 唱一支歌 Hát một bài; 跟著大家唱 Hát theo mọi người;
② Hát trước, xướng lên trước, đề xướng;
③ Gọi, (gà) gáy: 唱名 Gọi tên, xướng danh; 雞唱三遍 Gà đã gáy ba đợt rồi;
④ [Chàng] (Họ) Xướng.
② Hát trước, xướng lên trước, đề xướng;
③ Gọi, (gà) gáy: 唱名 Gọi tên, xướng danh; 雞唱三遍 Gà đã gáy ba đợt rồi;
④ [Chàng] (Họ) Xướng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Xướng 倡.
Từ ghép 12