Có 1 kết quả:
mặc
Tổng nét: 15
Bộ: thổ 土 (+12 nét), hắc 黑 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱黑土
Nét bút: 丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶一丨一
Thương Hiệt: WGFG (田土火土)
Unicode: U+58A8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mò ㄇㄛˋ
Âm Nôm: mặc, mức
Âm Nhật (onyomi): ボク (boku)
Âm Nhật (kunyomi): すみ (sumi)
Âm Hàn: 묵
Âm Quảng Đông: mak6
Âm Nôm: mặc, mức
Âm Nhật (onyomi): ボク (boku)
Âm Nhật (kunyomi): すみ (sumi)
Âm Hàn: 묵
Âm Quảng Đông: mak6
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh khởi Kinh Giang đình tức sự kỳ 1 - 病起荊江亭即事其一 (Hoàng Đình Kiên)
• Đăng Hỗ sơn hữu cảm - 登岵山有感 (Ngô Thì Nhậm)
• Đinh hoàng sơn miếu - 丁皇山廟 (Ninh Tốn)
• Hán cung xuân - Sơ tự Nam Trịnh lai Thành Đô tác - 漢宮春-初自南鄭來成都作 (Lục Du)
• Ký tài nữ - 寄才女 (Ninh Tốn)
• Ngư phủ từ kỳ 3 - 漁父詞其三 (Jingak Hyesim)
• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thẩm viên (II) kỳ 2 - 沈園(II)其二 (Lục Du)
• Thập nguyệt cảm hoài thi kỳ 1 - 十月感懷詩其一 (Quách Mạt Nhược)
• Tuế mộ đáo gia - 歲暮到家 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Đăng Hỗ sơn hữu cảm - 登岵山有感 (Ngô Thì Nhậm)
• Đinh hoàng sơn miếu - 丁皇山廟 (Ninh Tốn)
• Hán cung xuân - Sơ tự Nam Trịnh lai Thành Đô tác - 漢宮春-初自南鄭來成都作 (Lục Du)
• Ký tài nữ - 寄才女 (Ninh Tốn)
• Ngư phủ từ kỳ 3 - 漁父詞其三 (Jingak Hyesim)
• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thẩm viên (II) kỳ 2 - 沈園(II)其二 (Lục Du)
• Thập nguyệt cảm hoài thi kỳ 1 - 十月感懷詩其一 (Quách Mạt Nhược)
• Tuế mộ đáo gia - 歲暮到家 (Tưởng Sĩ Thuyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mực viết
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mực. ◎Như: “bút mặc” 筆墨 bút mực.
2. (Danh) Văn tự, văn chương, tri thức. ◎Như: “hung vô điểm mặc” 胸無點墨 trong bụng không có một chữ (dốt đặc), “tích mặc như kim” 惜墨如金 yêu quý văn chương như vàng.
3. (Danh) Chữ viết hoặc tranh vẽ. ◎Như: “di mặc” 遺墨 bút tích.
4. (Danh) Hình phạt đời xưa thích chữ vào mặt rồi bôi mực lên.
5. (Danh) Đạo “Mặc” nói tắt, đời Chiến Quốc có ông “Mặc Địch” 墨翟 lấy sự yêu hết mọi người như mình làm tôn chỉ.
6. (Danh) Nước “Mặc”, gọi tắt nước “Mặc-tây-kha” 墨西哥 (Mexico) ở châu Mĩ.
7. (Danh) Một đơn vị chiều dài ngày xưa, năm thước là một “mặc”.
8. (Danh) Họ “Mặc”.
9. (Tính) Đen. ◎Như: “mặc cúc” 墨菊 hoa cúc đen.
10. (Tính) Tham ô. ◎Như: “mặc lại” 墨吏 quan lại tham ô.
2. (Danh) Văn tự, văn chương, tri thức. ◎Như: “hung vô điểm mặc” 胸無點墨 trong bụng không có một chữ (dốt đặc), “tích mặc như kim” 惜墨如金 yêu quý văn chương như vàng.
3. (Danh) Chữ viết hoặc tranh vẽ. ◎Như: “di mặc” 遺墨 bút tích.
4. (Danh) Hình phạt đời xưa thích chữ vào mặt rồi bôi mực lên.
5. (Danh) Đạo “Mặc” nói tắt, đời Chiến Quốc có ông “Mặc Địch” 墨翟 lấy sự yêu hết mọi người như mình làm tôn chỉ.
6. (Danh) Nước “Mặc”, gọi tắt nước “Mặc-tây-kha” 墨西哥 (Mexico) ở châu Mĩ.
7. (Danh) Một đơn vị chiều dài ngày xưa, năm thước là một “mặc”.
8. (Danh) Họ “Mặc”.
9. (Tính) Đen. ◎Như: “mặc cúc” 墨菊 hoa cúc đen.
10. (Tính) Tham ô. ◎Như: “mặc lại” 墨吏 quan lại tham ô.
Từ điển Thiều Chửu
① Sắc đen.
② Mực.
③ Hình mặc. Một thứ hình pháp đời xưa thích chữ vào mặt rồi bôi mực vào.
④ Tham mặc, quan lại tham tiền làm sai phép gọi là mặc lại 墨吏.
⑤ Ðạo Mặc, đời Chiến-quốc có ông Mặc Ðịch 墨翟 lấy sự yêu hết mọi người như mình làm tôn chỉ, cho nên gọi là Ðạo Mặc.
⑥ Nước Mặc, gọi tắt nước Mặc-tây-kha 墨西哥 (Mexico) ở châu Mĩ.
⑦ Một thứ đo ngày xưa, năm thước là một mặc.
② Mực.
③ Hình mặc. Một thứ hình pháp đời xưa thích chữ vào mặt rồi bôi mực vào.
④ Tham mặc, quan lại tham tiền làm sai phép gọi là mặc lại 墨吏.
⑤ Ðạo Mặc, đời Chiến-quốc có ông Mặc Ðịch 墨翟 lấy sự yêu hết mọi người như mình làm tôn chỉ, cho nên gọi là Ðạo Mặc.
⑥ Nước Mặc, gọi tắt nước Mặc-tây-kha 墨西哥 (Mexico) ở châu Mĩ.
⑦ Một thứ đo ngày xưa, năm thước là một mặc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mực: 一錠墨 Một thoi mực; 研墨 Mài mực; 墨太稠了 Mực đặc quá; 油墨 Mực (để in);
② Đồ đo chiều dài thời xưa (bằng 5 thước);
③ Chữ viết hoặc tranh vẽ: 遺墨 Bút tích;
④ Sự hiểu biết, kiến thức, sự học: 胸無點墨 Dốt nát, mít đặc;
⑤ Đen, râm: 墨鏡 Kính râm;
⑥ (văn) Tham ô: 貪官墨吏 Quan lại tham nhũng;
⑦ Hình phạt bôi mực (một thứ hình phạt xưa, thích chữ vào mặt hoặc trán rồi bôi mực vào để làm dấu);
⑧ [Mò] (Tên gọi tắt) nước Mê-hi-cô (墨西哥, thuộc Châu Mĩ la-tinh);
⑨ [Mò] (Họ) Mặc.
② Đồ đo chiều dài thời xưa (bằng 5 thước);
③ Chữ viết hoặc tranh vẽ: 遺墨 Bút tích;
④ Sự hiểu biết, kiến thức, sự học: 胸無點墨 Dốt nát, mít đặc;
⑤ Đen, râm: 墨鏡 Kính râm;
⑥ (văn) Tham ô: 貪官墨吏 Quan lại tham nhũng;
⑦ Hình phạt bôi mực (một thứ hình phạt xưa, thích chữ vào mặt hoặc trán rồi bôi mực vào để làm dấu);
⑧ [Mò] (Tên gọi tắt) nước Mê-hi-cô (墨西哥, thuộc Châu Mĩ la-tinh);
⑨ [Mò] (Họ) Mặc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mực để viết — Màu đen — Họ người.
Từ ghép 27
ai mặc 埃墨 • bát mặc 潑墨 • bút mặc 筆墨 • cận chu cận mặc 近硃近墨 • chử mặc 楮墨 • chử mặc nan tận 楮墨難盡 • di mặc 遺墨 • hàn mặc 翰墨 • mặc gia 墨家 • mặc hình 墨刑 • mặc hình 墨形 • mặc khách 墨客 • mặc kính 墨鏡 • mặc kính 墨镜 • mặc ngư 墨魚 • mặc tây ca 墨西哥 • mặc thuỷ 墨水 • mặc tích 墨跡 • mặc tích 墨迹 • mặc trấp 墨汁 • mặc tử 墨子 • nho mặc 儒墨 • phấn mặc 粉墨 • tao nhân mặc khách 騷人墨客 • thằng mặc 繩墨 • thuỷ mặc 水墨 • tuyệt mặc 絶墨