Có 1 kết quả:
mang
Tổng nét: 6
Bộ: tâm 心 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺖亡
Nét bút: 丶丶丨丶一フ
Thương Hiệt: PYV (心卜女)
Unicode: U+5FD9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: máng ㄇㄤˊ
Âm Nôm: mang, mường
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): いそが.しい (isoga.shii), せわ.しい (sewa.shii), おそ.れる (oso.reru), うれえるさま (ureerusama)
Âm Hàn: 망
Âm Quảng Đông: mong4
Âm Nôm: mang, mường
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): いそが.しい (isoga.shii), せわ.しい (sewa.shii), おそ.れる (oso.reru), うれえるさま (ureerusama)
Âm Hàn: 망
Âm Quảng Đông: mong4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Báo tiệp - 報捷 (Hồ Chí Minh)
• Điền gia tức sự ngâm - 田家即事吟 (Nguyễn Khuyến)
• Đồng thuỷ bộ Trương viên ngoại Tịch Khúc Giang xuân du ký Bạch nhị thập nhị xá nhân - 同水部張員外籍曲江春遊寄白二十二舍人 (Hàn Dũ)
• Hiểu khởi - 曉起 (Ngô Thế Lân)
• Phỏng tăng - 訪僧 (Phạm Tông Mại)
• Quan hoạch - 觀穫 (Nguyễn Khuyến)
• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)
• Tân hôn biệt - 新婚別 (Đỗ Phủ)
• Thưởng cúc kỳ 07 - 賞菊其七 (Cao Bá Quát)
• Trường trung tạp vịnh kỳ 1 - 場中雜詠其一 (Phan Thúc Trực)
• Điền gia tức sự ngâm - 田家即事吟 (Nguyễn Khuyến)
• Đồng thuỷ bộ Trương viên ngoại Tịch Khúc Giang xuân du ký Bạch nhị thập nhị xá nhân - 同水部張員外籍曲江春遊寄白二十二舍人 (Hàn Dũ)
• Hiểu khởi - 曉起 (Ngô Thế Lân)
• Phỏng tăng - 訪僧 (Phạm Tông Mại)
• Quan hoạch - 觀穫 (Nguyễn Khuyến)
• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)
• Tân hôn biệt - 新婚別 (Đỗ Phủ)
• Thưởng cúc kỳ 07 - 賞菊其七 (Cao Bá Quát)
• Trường trung tạp vịnh kỳ 1 - 場中雜詠其一 (Phan Thúc Trực)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bận rộn, bề bộn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vội gấp, cấp bách. ◎Như: “cấp mang” 急忙 vội vàng, “thủ mang cước loạn” 手忙腳亂 túi bụi chân tay.
2. (Tính) Bận rộn, không được thư nhàn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tiếu ngã bạch đầu mang bất liễu” 笑我白頭忙不了 (Đông A sơn lộ hành 東阿山路行) Cười ta đầu bạc chộn rộn chưa xong việc.
3. (Phó) Vội vàng.
4. (Danh) Họ “Mang”.
2. (Tính) Bận rộn, không được thư nhàn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tiếu ngã bạch đầu mang bất liễu” 笑我白頭忙不了 (Đông A sơn lộ hành 東阿山路行) Cười ta đầu bạc chộn rộn chưa xong việc.
3. (Phó) Vội vàng.
4. (Danh) Họ “Mang”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bộn rộn, trong lòng vội gấp.
② Công việc bề bộn.
② Công việc bề bộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bận: 繁忙 Bận rộn; 這幾天很忙 Mấy hôm nay bận quá;
② Vội, gấp: 你忙什麼,再坐一會吧 Anh vội gì, ngồi chơi tí nữa đi.
② Vội, gấp: 你忙什麼,再坐一會吧 Anh vội gì, ngồi chơi tí nữa đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vội vã gấp rút — Bận rộn lắm.
Từ ghép 9