Có 4 kết quả:
thôi • toả • tuỷ • tồi
Tổng nét: 14
Bộ: thủ 手 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘崔
Nét bút: 一丨一丨フ丨ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: QUOG (手山人土)
Unicode: U+6467
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cuī ㄘㄨㄟ, cuò ㄘㄨㄛˋ
Âm Nôm: chuôi, tòi, tồi
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): くだ.く (kuda.ku)
Âm Hàn: 최
Âm Quảng Đông: ceoi1
Âm Nôm: chuôi, tòi, tồi
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): くだ.く (kuda.ku)
Âm Hàn: 최
Âm Quảng Đông: ceoi1
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân nương mộ - 真娘墓 (Bạch Cư Dị)
• Cổ phong kỳ 34 (Vũ hịch như lưu tinh) - 古風其三十四(羽檄如流星) (Lý Bạch)
• Dạ thính tỳ bà kỳ 3 - 夜聽琵琶其三 (Dương Sĩ Ngạc)
• Độc bất kiến - 獨不見 (Lý Bạch)
• Phụ mẫu tục kinh đa - 父母續經多 (Hàn Sơn)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thưởng hải đường hoa yêu thi kỳ 1 - 賞海棠花妖詩其一 (Cao Ngạc)
• Thượng Lưu Điền hành - 上留田行 (Lý Bạch)
• Trúc chi từ cửu thủ kỳ 6 (Thành tây môn tiền Diễm Dự đôi) - 竹枝詞九首其六(城西門前灩澦堆) (Lưu Vũ Tích)
• Tứ thời vô chỉ tức - 四時無止息 (Hàn Sơn)
• Cổ phong kỳ 34 (Vũ hịch như lưu tinh) - 古風其三十四(羽檄如流星) (Lý Bạch)
• Dạ thính tỳ bà kỳ 3 - 夜聽琵琶其三 (Dương Sĩ Ngạc)
• Độc bất kiến - 獨不見 (Lý Bạch)
• Phụ mẫu tục kinh đa - 父母續經多 (Hàn Sơn)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thưởng hải đường hoa yêu thi kỳ 1 - 賞海棠花妖詩其一 (Cao Ngạc)
• Thượng Lưu Điền hành - 上留田行 (Lý Bạch)
• Trúc chi từ cửu thủ kỳ 6 (Thành tây môn tiền Diễm Dự đôi) - 竹枝詞九首其六(城西門前灩澦堆) (Lưu Vũ Tích)
• Tứ thời vô chỉ tức - 四時無止息 (Hàn Sơn)
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phá, phá vỡ, bẻ gãy, diệt hết, đánh tan: 無堅不摧 Không gì kiên cố mà không phá nổi, sức mạnh vô địch; (Ngb) Đạp bằng mọi khó khăn; 單則易折,衆則難摧 Lẻ loi thì dễ bẻ gãy, đông đảo thì khó đánh tan;
② (văn) Bi thương;
③ (văn) Phát cỏ.
② (văn) Bi thương;
③ (văn) Phát cỏ.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bẻ gãy
2. diệt hết
3. phát cỏ
2. diệt hết
3. phát cỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bẻ gãy. ◎Như: “tồi chiết” 摧折 bẻ gãy. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Trụ căn tồi hủ” 柱根摧朽 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Gốc cột gãy mục.
2. (Động) Hủy hoại, phá vỡ. ◎Như: “tồi hủy” 摧毀 tàn phá, “vô kiên bất tồi” 無堅不摧 không có gì vững chắc mà không phá nổi (chỉ sức mạnh vô địch).
3. (Động) Thương tổn. ◇Lí Bạch 李白: “Trường tương tư, Tồi tâm can” 長相思, 摧心肝 (Trường tương tư 長相思) Tương tư lâu mãi, Thương tổn ruột gan.
4. Một âm là “tỏa”. (Động) Phát cỏ.
2. (Động) Hủy hoại, phá vỡ. ◎Như: “tồi hủy” 摧毀 tàn phá, “vô kiên bất tồi” 無堅不摧 không có gì vững chắc mà không phá nổi (chỉ sức mạnh vô địch).
3. (Động) Thương tổn. ◇Lí Bạch 李白: “Trường tương tư, Tồi tâm can” 長相思, 摧心肝 (Trường tương tư 長相思) Tương tư lâu mãi, Thương tổn ruột gan.
4. Một âm là “tỏa”. (Động) Phát cỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Bẻ gẫy.
② Diệt hết.
③ Thương.
④ Một âm là toả. Phát cỏ.
② Diệt hết.
③ Thương.
④ Một âm là toả. Phát cỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phá, phá vỡ, bẻ gãy, diệt hết, đánh tan: 無堅不摧 Không gì kiên cố mà không phá nổi, sức mạnh vô địch; (Ngb) Đạp bằng mọi khó khăn; 單則易折,衆則難摧 Lẻ loi thì dễ bẻ gãy, đông đảo thì khó đánh tan;
② (văn) Bi thương;
③ (văn) Phát cỏ.
② (văn) Bi thương;
③ (văn) Phát cỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắt cỏ. Phạt cỏ — Một âm là Tôi. Xem Tôi.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi cao.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bẻ gãy
2. diệt hết
3. phát cỏ
2. diệt hết
3. phát cỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bẻ gãy. ◎Như: “tồi chiết” 摧折 bẻ gãy. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Trụ căn tồi hủ” 柱根摧朽 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Gốc cột gãy mục.
2. (Động) Hủy hoại, phá vỡ. ◎Như: “tồi hủy” 摧毀 tàn phá, “vô kiên bất tồi” 無堅不摧 không có gì vững chắc mà không phá nổi (chỉ sức mạnh vô địch).
3. (Động) Thương tổn. ◇Lí Bạch 李白: “Trường tương tư, Tồi tâm can” 長相思, 摧心肝 (Trường tương tư 長相思) Tương tư lâu mãi, Thương tổn ruột gan.
4. Một âm là “tỏa”. (Động) Phát cỏ.
2. (Động) Hủy hoại, phá vỡ. ◎Như: “tồi hủy” 摧毀 tàn phá, “vô kiên bất tồi” 無堅不摧 không có gì vững chắc mà không phá nổi (chỉ sức mạnh vô địch).
3. (Động) Thương tổn. ◇Lí Bạch 李白: “Trường tương tư, Tồi tâm can” 長相思, 摧心肝 (Trường tương tư 長相思) Tương tư lâu mãi, Thương tổn ruột gan.
4. Một âm là “tỏa”. (Động) Phát cỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Bẻ gẫy.
② Diệt hết.
③ Thương.
④ Một âm là toả. Phát cỏ.
② Diệt hết.
③ Thương.
④ Một âm là toả. Phát cỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phá, phá vỡ, bẻ gãy, diệt hết, đánh tan: 無堅不摧 Không gì kiên cố mà không phá nổi, sức mạnh vô địch; (Ngb) Đạp bằng mọi khó khăn; 單則易折,衆則難摧 Lẻ loi thì dễ bẻ gãy, đông đảo thì khó đánh tan;
② (văn) Bi thương;
③ (văn) Phát cỏ.
② (văn) Bi thương;
③ (văn) Phát cỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bẻ gẫy. Phá hư — Hư hỏng.
Từ ghép 5