Có 11 kết quả:

催 cuī ㄘㄨㄟ崔 cuī ㄘㄨㄟ慛 cuī ㄘㄨㄟ摧 cuī ㄘㄨㄟ榱 cuī ㄘㄨㄟ獕 cuī ㄘㄨㄟ磪 cuī ㄘㄨㄟ縗 cuī ㄘㄨㄟ缞 cuī ㄘㄨㄟ衰 cuī ㄘㄨㄟ隹 cuī ㄘㄨㄟ

1/11

cuī ㄘㄨㄟ

U+50AC, tổng 13 nét, bộ rén 人 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. thúc giục
2. suy nghĩ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thúc giục (để bắt đầu làm hoặc làm cho nhanh hơn). ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Thanh Đàm thôi biệt duệ” 清潭催別袂 (Thanh Trì phiếm chu nam hạ 清池汎舟南下) Giục giã chia tay ở Thanh Đàm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giục, thúc giục: 催他早點動身 Giục anh ấy sớm lên đường;
② Thúc (đẩy), đẩy nhanh: 催芽 Thúc mầm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thúc giục. Ép buộc. Truyện Trê Cóc : » Lệ binh vâng trát thôi đòi «.

Từ điển Trung-Anh

(1) to urge
(2) to press
(3) to prompt
(4) to rush sb
(5) to hasten sth
(6) to expedite

Tự hình 3

Từ ghép 56

cuī ㄘㄨㄟ

U+5D14, tổng 11 nét, bộ shān 山 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cao lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao lớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Nam san thôi thôi” 南山崔崔 (Tề phong 齊風, Nam san 南山) Núi Nam cao vòi vọi.
2. (Danh) Họ “Thôi”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cao lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cao lớn. 【崔巍】thôi nguy [cuiwei] (văn) Đồ sộ, to lớn nguy nga;
② [Cui] (Họ) Thôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao lớn — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

(1) high mountain
(2) precipitous

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 2

cuī ㄘㄨㄟ

U+615B, tổng 14 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thương cảm, lo lắng

Tự hình 1

Chữ gần giống 5

cuī ㄘㄨㄟ [cuò ㄘㄨㄛˋ]

U+6467, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bẻ gãy
2. diệt hết
3. phát cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bẻ gãy. ◎Như: “tồi chiết” 摧折 bẻ gãy. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Trụ căn tồi hủ” 柱根摧朽 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Gốc cột gãy mục.
2. (Động) Hủy hoại, phá vỡ. ◎Như: “tồi hủy” 摧毀 tàn phá, “vô kiên bất tồi” 無堅不摧 không có gì vững chắc mà không phá nổi (chỉ sức mạnh vô địch).
3. (Động) Thương tổn. ◇Lí Bạch 李白: “Trường tương tư, Tồi tâm can” 長相思, 摧心肝 (Trường tương tư 長相思) Tương tư lâu mãi, Thương tổn ruột gan.
4. Một âm là “tỏa”. (Động) Phát cỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Bẻ gẫy.
② Diệt hết.
③ Thương.
④ Một âm là toả. Phát cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phá, phá vỡ, bẻ gãy, diệt hết, đánh tan: 無堅不摧 Không gì kiên cố mà không phá nổi, sức mạnh vô địch; (Ngb) Đạp bằng mọi khó khăn; 單則易折,衆則難摧 Lẻ loi thì dễ bẻ gãy, đông đảo thì khó đánh tan;
② (văn) Bi thương;
③ (văn) Phát cỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bẻ gẫy. Phá hư — Hư hỏng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi cao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt cỏ. Phạt cỏ — Một âm là Tôi. Xem Tôi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to break
(2) to destroy
(3) to devastate
(4) to ravage
(5) to repress

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 12

cuī ㄘㄨㄟ

U+69B1, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gái rui (đóng trên mái ngói để móc ngói giắt lá vào)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái rui (đóng trên mái để móc ngói, giắt lá vào).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái rui (cái rui đóng trên mái để móc ngói giắt lá vào).

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây rui (đóng trên mái nhà để lợp lá hay ngói).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây đòn giông trên máy nhà.

Từ điển Trung-Anh

rafter (classical)

Tự hình 2

cuī ㄘㄨㄟ [suǒ ㄙㄨㄛˇ]

U+7355, tổng 14 nét, bộ quǎn 犬 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

see 猥獕, despicable

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

cuī ㄘㄨㄟ

U+78EA, tổng 16 nét, bộ shí 石 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) a high mountain
(2) precipitous

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

cuī ㄘㄨㄟ

U+7E17, tổng 16 nét, bộ mì 糸 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo sô, áo tang

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo tang làm bằng vải gai thô, mặc ba năm để tang. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tế Dương Chúc thôn hữu Chúc ông giả, niên ngũ thập dư, bệnh tốt. Gia nhân nhập thất lí thôi điệt” 濟陽祝村有祝翁者, 年五十餘, 病卒. 家人入室理縗絰 (Chúc ông 祝翁) Thôn Chúc, huyện Tế Dương, có ông học Chúc, tuổi hơn năm mươi, bệnh chết. Người nhà vào lo liệu áo tang.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Áo sô, áo tang. Cv. 衰.

Từ điển Trung-Anh

mourning garments of coarse hemp

Tự hình 2

Dị thể 1

cuī ㄘㄨㄟ

U+7F1E, tổng 13 nét, bộ mì 糸 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo sô, áo tang

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 縗

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Áo sô, áo tang. Cv. 衰.

Từ điển Trung-Anh

mourning garments of coarse hemp

Tự hình 1

Dị thể 2

cuī ㄘㄨㄟ [shuāi ㄕㄨㄞ, suō ㄙㄨㄛ]

U+8870, tổng 10 nét, bộ yī 衣 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

áo tang

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sút kém, lụn bại. § Đối lại với “thịnh” 盛. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Suy nhan tá tửu vựng sinh hồng” 衰顏借酒暈生紅 (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Mặt mày suy kém phải mượn rượu mới sinh vầng hồng.
2. Một âm “thôi”. (Động) Lần từng bực xuống.
3. (Danh) Thứ bậc. ◎Như: “đẳng thôi” 等衰 hạng bậc.
4. (Danh) Áo tang may bằng vải thô, bằng gai. ◎Như: áo tang may bằng gai sống mà không có gấu gọi là “trảm thôi” 斬衰, may bằng gai nhỏ có gấu gọi là “tư thôi” 齊衰.

Từ điển Thiều Chửu

① Suy kém, trái lại với nghĩa chữ thịnh 盛.
② Một âm là suý. Lần từng bực xuống, như đẳng suý 等衰 hạng bực.
③ Lại thêm một âm thôi. Áo tang, may bằng gai sống mà không có gấu gọi là trảm thôi 斬衰, may bằng gai nhỏ có gấu gọi là tư thôi 齊衰.

Từ điển Trần Văn Chánh

Yếu, sút kém, suy kém, suy giảm, lụn bại: 衰敗 Lụn bại; 年老力衰 Tuổi già sức yếu; 身體衰弱 Sức khỏe suy kém. Xem 衰 [cui].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bậc, hạng: 等衰 Thứ bậc, hạng ngạch;
② Áo tang (như 縗 [cui], bộ 糸). Xem 衰 [shuai].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo che mưa làm bằng lá cây. Áo tơi — Xem Suy, Thôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết chết — Các âm khác là Suy, Thoa, Thôi. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quần áo tang. Như chữ Thôi ngay tên — Xem Suy, Thoa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sút kém dần đi. Không được như trước — Các âm khác là Suý, Thoa, Thôi. Xem các âm này.

Từ điển Trung-Anh

mourning garments

Tự hình 4

Dị thể 7

cuī ㄘㄨㄟ [wéi ㄨㄟˊ, zhuī ㄓㄨㄟ]

U+96B9, tổng 8 nét, bộ zhuī 隹 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên gọi chung giống chim đuôi ngắn.

Tự hình 5

Dị thể 1