Có 2 kết quả:
kì • kỳ
Tổng nét: 14
Bộ: phương 方 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰方⿱𠂉其
Nét bút: 丶一フノノ一一丨丨一一一ノ丶
Thương Hiệt: YSOTC (卜尸人廿金)
Unicode: U+65D7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qí ㄑㄧˊ
Âm Nôm: cờ, kì, kỳ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): はた (hata)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: kei4
Âm Nôm: cờ, kì, kỳ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): はた (hata)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: kei4
Tự hình 5
Dị thể 4
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung từ - 宮詞 (Lâm Hồng)
• Hoạ Xuân Đài tức cảnh thi kỳ 2 - 和春臺即景詩其二 (Trần Đình Tân)
• Kiến Viêm Kỷ Dậu thập nhị nguyệt ngũ nhật tị loạn Cáp Hồ sơn thập tuyệt cú kỳ 09 - 建炎己酉十二月五日避亂鴿湖山十絕句其九 (Vương Đình Khuê)
• Mãn giang hồng - Giang hành hoạ Dương Tế Ông vận - 滿江紅-江行和楊濟翁韻 (Tân Khí Tật)
• Nhập tái khúc kỳ 1 - 入塞曲其一 (Thẩm Bân)
• Tặng ca giả Trần lang - 贈歌者陳郎 (Trần Duy Tùng)
• Tặng liễu - 贈柳 (Lý Thương Ẩn)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Trần Vũ)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Xuân thi - 春詩 (Tiêu Cấu)
• Hoạ Xuân Đài tức cảnh thi kỳ 2 - 和春臺即景詩其二 (Trần Đình Tân)
• Kiến Viêm Kỷ Dậu thập nhị nguyệt ngũ nhật tị loạn Cáp Hồ sơn thập tuyệt cú kỳ 09 - 建炎己酉十二月五日避亂鴿湖山十絕句其九 (Vương Đình Khuê)
• Mãn giang hồng - Giang hành hoạ Dương Tế Ông vận - 滿江紅-江行和楊濟翁韻 (Tân Khí Tật)
• Nhập tái khúc kỳ 1 - 入塞曲其一 (Thẩm Bân)
• Tặng ca giả Trần lang - 贈歌者陳郎 (Trần Duy Tùng)
• Tặng liễu - 贈柳 (Lý Thương Ẩn)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Trần Vũ)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Xuân thi - 春詩 (Tiêu Cấu)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cờ. ◎Như: “kì xí” 旗幟 cờ xí, “quốc kì” 國旗 cờ hiệu của một nước.
2. (Danh) Người “Mãn Thanh” 滿清 gọi là “Kì nhân” 旗人.
3. (Danh) Thời nhà Thanh Mông Cổ, khu vực hành chánh tương đương với “huyện” 縣.
4. (Danh) Ngày xưa cho vẽ hình gấu hổ lên lụa gọi là “kì”.
5. (Danh) Họ “Kì”.
2. (Danh) Người “Mãn Thanh” 滿清 gọi là “Kì nhân” 旗人.
3. (Danh) Thời nhà Thanh Mông Cổ, khu vực hành chánh tương đương với “huyện” 縣.
4. (Danh) Ngày xưa cho vẽ hình gấu hổ lên lụa gọi là “kì”.
5. (Danh) Họ “Kì”.
Từ ghép 13
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lá cờ
Từ điển Thiều Chửu
① Cờ, dùng vải hay lụa buộc lên cái cán để làm dấu hiệu gọi là kỉ.
② Người Mãn Thanh gọi là kì nhân 旗人.
③ Ngày xưa cho vẽ hình gấu hổ lên lụa gọi là kì.
② Người Mãn Thanh gọi là kì nhân 旗人.
③ Ngày xưa cho vẽ hình gấu hổ lên lụa gọi là kì.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cờ: 升旗 Kéo cờ; 偃旗息鼓 Cờ im trống lặng;
② Cấp hành chính ngang với cấp huyện ở Khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc: 鄂倫春自治旗 Huyện tự trị Ơ-luân-xuân;
③ Huy hiệu;
④ Người Mãn Thanh.
② Cấp hành chính ngang với cấp huyện ở Khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc: 鄂倫春自治旗 Huyện tự trị Ơ-luân-xuân;
③ Huy hiệu;
④ Người Mãn Thanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lá cờ — Tên khu vực hành chánh tại các vùng Mông Cổ và Thanh Hải.
Từ ghép 6