Có 1 kết quả:
dương
Tổng nét: 13
Bộ: mộc 木 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木昜
Nét bút: 一丨ノ丶丨フ一一一ノフノノ
Thương Hiệt: DAMH (木日一竹)
Unicode: U+694A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yáng ㄧㄤˊ
Âm Nôm: dàng, dương, thang
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): かわ (kawa), やなぎ (yanagi)
Âm Hàn: 양
Âm Quảng Đông: joeng4
Âm Nôm: dàng, dương, thang
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): かわ (kawa), やなぎ (yanagi)
Âm Hàn: 양
Âm Quảng Đông: joeng4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 51
Một số bài thơ có sử dụng
• Cầu Dinh hữu cảm - 梂營有感 (Ngô Thì Nhậm)
• Dạ bán lạc - 夜半樂 (Liễu Vĩnh)
• Dị giáo - 異教 (Đinh Gia Hội)
• Dương hoa thi - 楊花詩 (Thư Vị)
• Đăng Ngô cổ thành ca - 登吳古城歌 (Lưu Trường Khanh)
• Hột na khúc kỳ 1 - 紇那曲其一 (Lưu Vũ Tích)
• Lão tướng hành - 老將行 (Vương Duy)
• Nghĩ vãn ca từ kỳ 3 - 擬挽歌辭其三 (Đào Tiềm)
• Phụng Tiên Lưu thiếu phủ tân hoạ sơn thuỷ chướng ca - 奉先劉少府新畫山水障歌 (Đỗ Phủ)
• Tảo xuân - 早春 (Lai Hộc)
• Dạ bán lạc - 夜半樂 (Liễu Vĩnh)
• Dị giáo - 異教 (Đinh Gia Hội)
• Dương hoa thi - 楊花詩 (Thư Vị)
• Đăng Ngô cổ thành ca - 登吳古城歌 (Lưu Trường Khanh)
• Hột na khúc kỳ 1 - 紇那曲其一 (Lưu Vũ Tích)
• Lão tướng hành - 老將行 (Vương Duy)
• Nghĩ vãn ca từ kỳ 3 - 擬挽歌辭其三 (Đào Tiềm)
• Phụng Tiên Lưu thiếu phủ tân hoạ sơn thuỷ chướng ca - 奉先劉少府新畫山水障歌 (Đỗ Phủ)
• Tảo xuân - 早春 (Lai Hộc)
phồn thể
Từ điển phổ thông
cây dương liễu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “dương”, giống cây liễu. § Có một thứ gọi là “bạch dương” 白楊.
2. (Danh) Họ “Dương”.
2. (Danh) Họ “Dương”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây dương, cũng giống cây liễu, có một thứ gọi là bạch dương 白楊 dùng làm que diêm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây dương: 白楊 Cây bạch dương;
② [Yáng] (Họ) Dương.
② [Yáng] (Họ) Dương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một loại cây cành lá yếu.
Từ ghép 9