Có 1 kết quả:
hoạch
Tổng nét: 16
Bộ: khuyển 犬 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺨蒦
Nét bút: ノフノ一丨丨ノ丨丶一一一丨一フ丶
Thương Hiệt: KHTOE (大竹廿人水)
Unicode: U+7372
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: huò ㄏㄨㄛˋ
Âm Nôm: hoạch, oách
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): え.る (e.ru)
Âm Hàn: 획
Âm Quảng Đông: waai4, wok6
Âm Nôm: hoạch, oách
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): え.る (e.ru)
Âm Hàn: 획
Âm Quảng Đông: waai4, wok6
Tự hình 5
Dị thể 2
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Canh Tuất tuế cửu nguyệt trung ư tây điền hoạch tảo đạo - 庚戌歲九月中於西田獲早稻 (Đào Tiềm)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Đông Kiều vãn vọng - 東橋晚望 (Trần Anh Tông)
• Tạm vãng Bạch Đế, phục hoàn Đông Đồn - 暫往白帝復還東屯 (Đỗ Phủ)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thất nguyệt 6 - 七月 6 (Khổng Tử)
• Thuỷ điệu ca đầu - Bát nguyệt nhị thập tam nhật, Nùng Châu đại thuỷ, ức tiền niên Tây du, thử nhật chính tại Kỳ Phụ, thảm nhiên ca Thương điệu nhất khúc - 水調歌頭-八月二十三日,濃州大水,憶前年西遊,此日正在岐阜,慘然歌商調一曲 (Morikawa Chikukei)
• Vũ Xá xã - 武舍社 (Nguyễn Quốc Hiệu)
• Canh Tuất tuế cửu nguyệt trung ư tây điền hoạch tảo đạo - 庚戌歲九月中於西田獲早稻 (Đào Tiềm)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Đông Kiều vãn vọng - 東橋晚望 (Trần Anh Tông)
• Tạm vãng Bạch Đế, phục hoàn Đông Đồn - 暫往白帝復還東屯 (Đỗ Phủ)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thất nguyệt 6 - 七月 6 (Khổng Tử)
• Thuỷ điệu ca đầu - Bát nguyệt nhị thập tam nhật, Nùng Châu đại thuỷ, ức tiền niên Tây du, thử nhật chính tại Kỳ Phụ, thảm nhiên ca Thương điệu nhất khúc - 水調歌頭-八月二十三日,濃州大水,憶前年西遊,此日正在岐阜,慘然歌商調一曲 (Morikawa Chikukei)
• Vũ Xá xã - 武舍社 (Nguyễn Quốc Hiệu)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bắt được, có được
2. gặt hái
3. đầy tớ, nô tỳ
2. gặt hái
3. đầy tớ, nô tỳ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Được, bắt được. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thước khởi ư tiền, sử kị trục nhi xạ chi, bất hoạch” 鵲起於前, 使騎逐而射之, 不獲 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Chim khách vụt bay trước mặt, sai người cưỡi ngựa đuổi bắn, không được.
2. (Động) Thu được, giành được. ◎Như: “hoạch ấn” 獲印 thu được ấn quan (giành được chức quan), “hoạch thành” 獲成 đạt được thành công.
3. (Động) Gặt hái (mùa màng). ◎Như: “thu hoạch đông tàng” 秋獲冬藏 mùa thu gặt hái, mùa đông tồn trữ.
4. (Động) Gặp phải, tao thụ. ◎Như: “hoạch vưu” 獲尤 gặp phải oán hận. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Hoạch tội như thị” 獲罪如是 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Bị tội như vậy.
5. (Danh) Đày tớ, nô tì (ngày xưa). ◎Như: “tang hoạch” 臧獲 tôi tớ. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Thả phù tang hoạch tì thiếp, do năng dẫn quyết, huống bộc chi bất đắc dĩ hồ!” 且夫臧獲婢妾, 由能引決, 況僕之不得已乎 (Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Bọn tôi tớ tì thiếp còn biết giữ tiết, tự quyết được, huống hồ kẻ hèn này lại không hiểu cái lẽ có khi bất đắc dĩ phải chết sao!
2. (Động) Thu được, giành được. ◎Như: “hoạch ấn” 獲印 thu được ấn quan (giành được chức quan), “hoạch thành” 獲成 đạt được thành công.
3. (Động) Gặt hái (mùa màng). ◎Như: “thu hoạch đông tàng” 秋獲冬藏 mùa thu gặt hái, mùa đông tồn trữ.
4. (Động) Gặp phải, tao thụ. ◎Như: “hoạch vưu” 獲尤 gặp phải oán hận. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Hoạch tội như thị” 獲罪如是 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Bị tội như vậy.
5. (Danh) Đày tớ, nô tì (ngày xưa). ◎Như: “tang hoạch” 臧獲 tôi tớ. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Thả phù tang hoạch tì thiếp, do năng dẫn quyết, huống bộc chi bất đắc dĩ hồ!” 且夫臧獲婢妾, 由能引決, 況僕之不得已乎 (Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Bọn tôi tớ tì thiếp còn biết giữ tiết, tự quyết được, huống hồ kẻ hèn này lại không hiểu cái lẽ có khi bất đắc dĩ phải chết sao!
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thu (được), bắt được, giành được, được: 俘獲很多俘虜 Bắt được rất nhiều tù binh; 獲得很大成績 Giành được thành tích rất lớn; 小則獲邑,大則獲城 Nhỏ thì được ấp, lớn thì được thành (Tô Tuân: Lục quốc luận);
② (Thu) hoạch: 今年的農田收獲很好 Ruộng đồng năm nay thu hoạch rất tốt;
③ (cũ) Đầy tớ, con đòi, nô tì (thời xưa): 臟獲 Đầy tớ gái, con đòi;
④ Có thể, có dịp: 不獲前來 Không thể tiến lại; 不獲面辭 Không có dịp để gặp mặt từ chối.
② (Thu) hoạch: 今年的農田收獲很好 Ruộng đồng năm nay thu hoạch rất tốt;
③ (cũ) Đầy tớ, con đòi, nô tì (thời xưa): 臟獲 Đầy tớ gái, con đòi;
④ Có thể, có dịp: 不獲前來 Không thể tiến lại; 不獲面辭 Không có dịp để gặp mặt từ chối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Săn bắt được — Chỗ chính giữa của cái đích để nhắm bắn — Thâu được. Có được — Đứa tớ gái.
Từ ghép 5