Có 1 kết quả:
tú
Tổng nét: 19
Bộ: mịch 糸 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹肅
Nét bút: フフ丶丶丶丶フ一一丨ノ丨一一フフ丨一丨
Thương Hiệt: VFLX (女火中重)
Unicode: U+7E61
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiù ㄒㄧㄡˋ
Âm Nôm: tú
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): ぬいとり (nuitori)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau3
Âm Nôm: tú
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): ぬいとり (nuitori)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau3
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Đinh Dậu thu xuất đốc Thanh Hoa, tại trấn tức sự - 丁酉秋出督清華,在鎮即事 (Phan Huy Ích)
• Mai Pha dạ thứ ký lão hữu Lê Ái Sơn - 梅玻夜次寄老友黎愛山 (Nguyễn Đề)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 4 - 夔州歌十絕句其四 (Đỗ Phủ)
• Sơ xuất Kim Môn tầm Vương thị ngự bất ngộ, vịnh bích thượng anh vũ - 初出金門尋王侍御不遇詠壁上鸚鵡 (Lý Bạch)
• Tạp thi kỳ 04 (Bất tẩy tàn trang bẵng tú sàng) - 雜詩其四(不洗殘妝憑繡床) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tích tích diêm - Phong nguyệt thủ không khuê - 昔昔鹽-風月守空閨 (Triệu Hỗ)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tuyền Dũng tự Vân Long viện hậu tiểu tùng viện miếu tiền cúc - 泉涌寺云龍院後小松院廟前菊 (Ikkyū Sōjun)
• Xuân nhật đồng tú tài sổ thập đăng Nộn Hồ Nộn Liễu sơn đình hội tập sĩ nhân nguyên xướng - 春日同秀才數十登嫩湖嫩柳山亭會習士人原唱 (Vũ Phạm Khải)
• Đinh Dậu thu xuất đốc Thanh Hoa, tại trấn tức sự - 丁酉秋出督清華,在鎮即事 (Phan Huy Ích)
• Mai Pha dạ thứ ký lão hữu Lê Ái Sơn - 梅玻夜次寄老友黎愛山 (Nguyễn Đề)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 4 - 夔州歌十絕句其四 (Đỗ Phủ)
• Sơ xuất Kim Môn tầm Vương thị ngự bất ngộ, vịnh bích thượng anh vũ - 初出金門尋王侍御不遇詠壁上鸚鵡 (Lý Bạch)
• Tạp thi kỳ 04 (Bất tẩy tàn trang bẵng tú sàng) - 雜詩其四(不洗殘妝憑繡床) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tích tích diêm - Phong nguyệt thủ không khuê - 昔昔鹽-風月守空閨 (Triệu Hỗ)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tuyền Dũng tự Vân Long viện hậu tiểu tùng viện miếu tiền cúc - 泉涌寺云龍院後小松院廟前菊 (Ikkyū Sōjun)
• Xuân nhật đồng tú tài sổ thập đăng Nộn Hồ Nộn Liễu sơn đình hội tập sĩ nhân nguyên xướng - 春日同秀才數十登嫩湖嫩柳山亭會習士人原唱 (Vũ Phạm Khải)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
thêu thùa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hàng thêu. ◎Như: “Tô tú” 蘇繡 hàng thêu Tô Châu. ◇Sử Kí 史記: “Tú thập thất, cẩm tam thập thất” 繡十匹, 錦三十匹 (Hung Nô truyện 匈奴傳) Hàng thêu mười xấp, hàng gấm ba mươi xấp.
2. (Danh) Họ “Tú”.
3. (Tính) Có thêu đủ cả các màu. ◎Như: “tú mạo” 繡帽 mũ thêu, “tú trướng” 繡帳 màn thêu.
4. (Tính) Vẽ nhiều màu, đẹp đẽ, hoa lệ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Châu liêm tú trụ vi hoàng hộc” 珠簾繡柱圍黄鵠 (Thu hứng 秋興) Rèm châu, cột vẽ hoa lệ vây quanh những con chim hoàng hộc.
5. (Động) Thêu. ◎Như: “tú hoa nhi” 繡花兒 thêu hoa. ◇Lí Bạch 李白: “Tú thành ca vũ y” 繡成歌舞衣 (Tặng Bùi Tư Mã 贈裴司馬) Thêu thành áo ca múa.
2. (Danh) Họ “Tú”.
3. (Tính) Có thêu đủ cả các màu. ◎Như: “tú mạo” 繡帽 mũ thêu, “tú trướng” 繡帳 màn thêu.
4. (Tính) Vẽ nhiều màu, đẹp đẽ, hoa lệ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Châu liêm tú trụ vi hoàng hộc” 珠簾繡柱圍黄鵠 (Thu hứng 秋興) Rèm châu, cột vẽ hoa lệ vây quanh những con chim hoàng hộc.
5. (Động) Thêu. ◎Như: “tú hoa nhi” 繡花兒 thêu hoa. ◇Lí Bạch 李白: “Tú thành ca vũ y” 繡成歌舞衣 (Tặng Bùi Tư Mã 贈裴司馬) Thêu thành áo ca múa.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðủ cả năm mùi.
② Lấy tơ thêu thanh năm màu.
② Lấy tơ thêu thanh năm màu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thêu: 繡花兒 Thêu hoa;
② Hàng thêu: 杭繡 Hàng thêu Hàng Châu;
③ (văn) Đủ cả năm màu.
② Hàng thêu: 杭繡 Hàng thêu Hàng Châu;
③ (văn) Đủ cả năm màu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Gỉ: 鐵繡 Gỉ sắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thêu chỉ ngũ sắc cho đẹp — Vẽ nhiều màu.
Từ ghép 7