Có 20 kết quả:

嗅 xiù ㄒㄧㄡˋ宿 xiù ㄒㄧㄡˋ岫 xiù ㄒㄧㄡˋ峀 xiù ㄒㄧㄡˋ溴 xiù ㄒㄧㄡˋ珛 xiù ㄒㄧㄡˋ琇 xiù ㄒㄧㄡˋ秀 xiù ㄒㄧㄡˋ綉 xiù ㄒㄧㄡˋ繡 xiù ㄒㄧㄡˋ绣 xiù ㄒㄧㄡˋ臭 xiù ㄒㄧㄡˋ莠 xiù ㄒㄧㄡˋ袖 xiù ㄒㄧㄡˋ褎 xiù ㄒㄧㄡˋ褏 xiù ㄒㄧㄡˋ銹 xiù ㄒㄧㄡˋ鏽 xiù ㄒㄧㄡˋ锈 xiù ㄒㄧㄡˋ齅 xiù ㄒㄧㄡˋ

1/20

xiù ㄒㄧㄡˋ

U+55C5, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ngửi (mùi)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngửi. ◇Trang Tử : “Khứu chi, tắc sử nhân cuồng trình, tam nhật nhi bất dĩ” , 使, (Nhân gian thế ) Ngửi nó thì khiến người say điên, ba ngày còn chưa tỉnh.
2. (Tính) Liên quan về mũi ngửi. ◎Như: “khứu giác” sự biết, cảm giác về mùi.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngửi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngửi: Ngửi một cái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngửi. Dùng mũi để biết mùi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to smell
(2) to sniff
(3) to nose

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiù ㄒㄧㄡˋ [ㄙㄨˋ, xiǔ ㄒㄧㄡˇ]

U+5BBF, tổng 11 nét, bộ mián 宀 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ nghỉ ngơi, nơi trú ngụ. ◎Như: “túc xá” 宿 nhà trọ. ◇Chu Lễ : “Tam thập lí hữu túc, túc hữu lộ thất” 宿, 宿 (Địa quan , Di nhân ) Ba mươi dặm có chỗ trú ngụ, chỗ trú ngụ có nhà khách.
2. (Danh) Nước “Túc”, nay ở tại tỉnh Sơn Đông .
3. (Danh) Họ “Túc”.
4. (Động) Nghỉ đêm. ◇Luận Ngữ : “Chỉ Tử Lộ túc, sát kê vi thử nhi tứ chi” 宿, (Vi tử ) Mời Tử Lộ nghỉ đêm, giết gà làm cơm đãi.
5. (Động) Dừng lại, đỗ lại.
6. (Động) Giữ. ◎Như: “túc trực” 宿 phòng giữ, canh gác ban đêm. § Ghi chú: Ngày xưa, các quan viên đêm phải mũ áo chỉnh tề để hầu thánh gọi là “túc trực”.
7. (Động) Ở yên. ◇Tả truyện : “Quan túc kì nghiệp” 宿 (Chiêu Công nhị thập cửu niên ) Quan ở yên với sự nghiệp của mình.
8. (Tính) Cũ, xưa, đã có từ trước. ◎Như: “túc oán” 宿 oán cũ, “túc ưu” 宿 mối lo có từ trước.
9. (Tính) Cách đêm. ◎Như: “túc vũ” 宿 mưa hồi đêm, “túc túy” 宿 say đêm trước.◇Kính hoa duyên : “Thụy đáo lê minh, túc tửu dĩ tiêu” , 宿 (Đệ tứ hồi) Ngủ tới sáng, rượu đêm qua đã tiêu tan.
10. (Tính) Đời trước. ◎Như: “túc duyên” 宿 duyên tiền kiếp, “túc thế” 宿 đời quá khứ, “túc nhân” 宿 nhân đã gây từ đời trước.
11. (Tính) Lão luyện, già giặn. § Thông “túc” . ◎Như: “túc tướng” 宿 tướng giỏi, “túc học” 宿 học giỏi, “túc nho” 宿 học giả lão luyện.
12. (Phó) Vốn đã, từ trước đến giờ, thường luôn. ◇Hậu Hán Thư : “Linh Đế túc văn kì danh” (Lưu Đào truyện ) Linh Đế vốn đã nghe tiếng ông ta.
13. (Phó) Trước, sẵn. ◎Như: “túc định” 宿 định từ trước. ◇Tam quốc chí : “Thiện thuộc văn, cử bút tiện thành, vô sở cải định, thì nhân thường dĩ vi túc cấu” , 便, , 宿 (Ngụy thư, Vương Xán truyện) Giỏi làm văn, cất bút là thành bài, không phải sửa đổi, người đương thời cho là ông đã soạn sẵn.
14. Một âm là “tú”. (Danh) Ngôi sao. ◎Như: “nhị thập bát tú” 宿 hai mươi tám ngôi sao.
15. (Danh) Đêm. ◇Hồng Lâu Mộng : “Thương nghị dĩ định, nhất tú vô thoại” , 宿 (Đệ tứ thập bát hồi) Bàn bạc xong, cả đêm không nói gì nữa.

Từ điển Trung-Anh

constellation

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiù ㄒㄧㄡˋ

U+5CAB, tổng 8 nét, bộ shān 山 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hang núi
2. ngọn núi tròn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hang núi. ◇Nguyễn Trãi : “Tiện quân dĩ tác nghi đình phượng, Quý ngã ưng đồng xuất tụ vân” , (Thứ Cúc Pha tặng thi ) Khen cho ông đã làm chim phượng chầu sân vua, Thẹn cho tôi giống như đám mây từ trong hang núi bay ra.
2. (Danh) Núi quanh vòng, phong loan.

Từ điển Thiều Chửu

① Hang núi.
② Ngọn núi tròn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Động, hang (núi);
② Ngọn núi tròn, núi: Ngọn núi xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hang núi — Chóp núi cực nhọn.

Từ điển Trung-Anh

(1) cave
(2) mountain peak

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiù ㄒㄧㄡˋ

U+5CC0, tổng 8 nét, bộ shān 山 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [xiu4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

xiù ㄒㄧㄡˋ

U+6EB4, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. hơi nước
2. Brôm, Br

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hơi nước.
2. (Danh) Nguyên tố hóa học (bromine, Br), dùng làm dược phẩm, thuốc nhuộm.

Từ điển Thiều Chửu

① Hơi nước.
② Chất xú bromine, một nguyên chất loài phi kim.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (hoá) Brom (Bromium, kí hiệu Br);
② (văn) Hơi nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Kích thuỷ , phát nguyên từ tỉnh Hà Nam.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi nước.

Từ điển Trung-Anh

bromine (chemistry)

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiù ㄒㄧㄡˋ

U+73DB, tổng 10 nét, bộ yù 玉 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

quickly-deteriorating jade

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

xiù ㄒㄧㄡˋ

U+7407, tổng 11 nét, bộ yù 玉 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. (một loại đá đẹp giống như ngọc)
2. tốt đẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại đá đẹp.
2. (Tính) Đẹp. § Thông “tú” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loại đá đẹp như ngọc;
② Tốt đẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại đá đẹp, chỉ thua có ngọc.

Từ điển Trung-Anh

(jade)

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiù ㄒㄧㄡˋ

U+79C0, tổng 7 nét, bộ hé 禾 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. ra hoa, nở hoa
2. đẹp đẽ
3. giỏi, xuất sắc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lúa, các loại cốc trổ bông. ◇Niếp Di Trung : “Lục nguyệt hòa vị tú, Quan gia dĩ tu thương” , (Điền gia ) Tháng sáu lúa chưa trổ bông, Nhà quan đã sửa chữa kho đụn.
2. (Động) Phiếm chỉ cây cỏ nở hoa. ◇Đỗ Phủ : “Thị tiết đông li cúc, Phân phi vị thùy tú?” , (Cửu nhật kí Sầm Tham ) Vào mùa cúc trong vườn, Đầy dẫy vì ai nở hoa?
3. (Động) Sinh trưởng, lớn lên. ◇Cố Khải Chi : “Đông lĩnh tú hàn tùng” (Thần tình ) Đỉnh núi đông mọc lên thông lạnh.
4. (Động) Biểu diễn. § Phiên âm tiếng Anh "show". ◎Như: “tú nhất hạ” biểu diễn một màn.
5. (Danh) Hoa của cây cỏ. ◇Vũ Đế : “Lan hữu tú hề cúc hữu phương, hoài giai nhân hề bất năng vong” , (Thu phong từ ) Lan có hoa hề cúc có hương, mong nhớ người đẹp hề làm sao quên được.
6. (Danh) Người tài trí xuất chúng. ◇Tấn Thư : “Cố Vinh, Hạ Tuần, Kỉ Thiệm, Chu Kỉ, giai nam thổ chi tú” , , , , (Vương Đạo truyện ) Cố Vinh, Hạ Tuần, Kỉ Thiệm, Chu Kỉ, đều là những nhân tài kiệt xuất của đất nam.
7. (Danh) Màn trình diễn, cuộc biểu diễn. ◎Như: “tố tú” biểu diễn, “nhất tràng tú” một màn trình diễn.
8. (Danh) Họ “Tú”.
9. (Tính) Cây cỏ tươi tốt. ◇Âu Dương Tu : “Giai mộc tú nhi phồn âm” (Túy Ông đình kí ) Cây tươi tốt mà bóng rậm rạp.
10. (Tính) Xinh đẹp, tuấn mĩ. ◎Như: “tú lệ” xinh đẹp. § Cũng viết là “tú mĩ” .
11. (Tính) Ưu việt, xuất chúng, kiệt xuất. ◎Như: “ưu tú” xuất sắc.

Từ điển Thiều Chửu

① Lúa đâm hoa. Phàm các loài cỏ nẩy hoa đều gọi là tú.
② Ðẹp lạ, như tú lệ tốt đẹp lạ. Cũng như tú mĩ .
③ Tú tài bên Tàu thì người đi học đều gọi là tú tài. Như tú tài bất xuất môn, năng tri thiên hạ sự học trò không ra khỏi cửa, sao biết được chuyện trên đời. Ở ta thi hương không trúng kì phúc hạch mà được phân số khá thì đỗ tú tài. Người được vào học nhà học của vua cũng gọi là tú tài.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ưu tú, giỏi: Ưu tú;
② Thanh nhã và đẹp đẽ: Núi non đẹp đẽ;
③ (Lúa) trổ đòng, đâm bông, đâm hoa, trổ hoa, trổ: (Lúa) trổ đòng, đâm bông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúa trổ đòng đòng — Chỉ chung hoa của cây — Đẹp đẽ giỏi giang. Td: Tuấn tú.

Từ điển Trung-Anh

(1) handsome
(2) refined
(3) elegant
(4) graceful
(5) superior
(6) show (loanword)
(7) CL:|[chang2]
(8) (literary) to grow
(9) to bloom
(10) (of crops) to produce ears

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 95

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiù ㄒㄧㄡˋ

U+7E61, tổng 19 nét, bộ mì 糸 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thêu thùa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hàng thêu. ◎Như: “Tô tú” hàng thêu Tô Châu. ◇Sử Kí : “Tú thập thất, cẩm tam thập thất” , (Hung Nô truyện ) Hàng thêu mười xấp, hàng gấm ba mươi xấp.
2. (Danh) Họ “Tú”.
3. (Tính) Có thêu đủ cả các màu. ◎Như: “tú mạo” mũ thêu, “tú trướng” màn thêu.
4. (Tính) Vẽ nhiều màu, đẹp đẽ, hoa lệ. ◇Đỗ Phủ : “Châu liêm tú trụ vi hoàng hộc” (Thu hứng ) Rèm châu, cột vẽ hoa lệ vây quanh những con chim hoàng hộc.
5. (Động) Thêu. ◎Như: “tú hoa nhi” thêu hoa. ◇Lí Bạch : “Tú thành ca vũ y” (Tặng Bùi Tư Mã ) Thêu thành áo ca múa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thêu: Thêu hoa;
② Hàng thêu: Hàng thêu Hàng Châu;
③ (văn) Đủ cả năm màu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Gỉ: Gỉ sắt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to embroider
(2) embroidery

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiù ㄒㄧㄡˋ

U+7EE3, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thêu thùa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thêu: Thêu hoa;
② Hàng thêu: Hàng thêu Hàng Châu;
③ (văn) Đủ cả năm màu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to embroider
(2) embroidery

Từ điển Trung-Anh

variant of |[xiu4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 21

Bình luận 0

xiù ㄒㄧㄡˋ [chòu ㄔㄡˋ]

U+81ED, tổng 10 nét, bộ zì 自 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mùi. ◇Dịch Kinh : “Kì xú như lan” (Hệ từ thượng ) Mùi nó như hoa lan.
2. (Danh) Mùi hôi thối. ◇Pháp Hoa Kinh : “Khẩu khí bất xú” (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát ) Hơi miệng không có mùi hôi thối.
3. (Danh) Tiếng xấu. ◎Như: “di xú vạn niên” để tiếng xấu muôn năm.
4. Một âm là “khứu”. Cùng nghĩa với chữ “khứu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Mùi. Như kì xú như lan (Dịch Kinh , Hệ Từ thượng ) mùi nó như hoa lan. Bây giờ thì thông dụng để chỉ về mùi hôi thối.
② Tiếng xấu. Như di xú vạn niên để tiếng xấu muôn năm.
③ Một âm là khứu. Cùng nghĩa với chữ khứu .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mùi: Không khí là thể khí không có mùi; Mùi nó như hoa lan;
② Như [xiù]. Xem [chòu].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hôi, thối, khai, khắm, ôi: Mùi thối, mùi khai, mùi khắm...; Thối quá;
② Xấu, tiếng xấu, xấu xa, bẩn thỉu, tệ, hèn hạ: Để tiếng xấu xa muôn đời; Người này tồi tệ (hèn) lắm;
③ Thậm tệ, nên thân: Chửi thậm tệ;
④ Nguội lạnh đi: Hai người bạn tốt kia gần đây bỗng nhiên trở nên lạnh nhạt. Xem [xiù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khứu — Một âm là Xú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mùi xông tới ( không phân biệt thơm thối ) — Mùi hôi thối — Hôi thối — Một âm là Khứu. Xem Khứu.

Từ điển Trung-Anh

(1) sense of smell
(2) smell bad

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiù ㄒㄧㄡˋ [yǒu ㄧㄡˇ]

U+83A0, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ vực (Setaria viridis), thân mọc thành nhánh cứng, không có lông, mùa hè mọc ra tua lúa, hình như đuôi chó, nên còn có tên là “cẩu vĩ thảo” .
2. (Danh) Người hay sự vật xấu xa ác hại. ◎Như: “lương dửu bất tề” người tốt người xấu không như nhau.
3. (Tính) Xấu xa, ác hại. ◎Như: “dửu ngôn” lời nói độc ác.
4. § Ta quen đọc là “tú”.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiù ㄒㄧㄡˋ

U+8896, tổng 10 nét, bộ yī 衣 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tay áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tay áo. ◇Tào Thực : “Nhương tụ kiến tố thủ” (Mĩ nữ thiên ) Vén tay áo, thấy tay trắng nõn. § “Đoạn tụ” dứt tay áo mà dậy. Đổng Hiền được vua Hán Ai đế yêu sủng, nằm gối vào tay áo vua mà ngủ, khi vua dậy trước, không nỡ đánh thức, dứt tay áo mà dậy. “Đoạn tụ” tỉ dụ nam đồng tính luyến ái.
2. (Động) Giấu trong tay áo. ◎Như: “tụ thủ bàng quan” xủ tay đứng xem. ◇Hồng Lâu Mộng : “Thuyết trước, tiện tụ liễu giá thạch, đồng na đạo nhân phiêu nhiên nhi khứ, cánh bất tri đầu bôn hà phương hà xả” , 便, , (Đệ nhất hồi) Nói đoạn, (nhà sư) để hòn đá vào trong tay áo, cùng đạo sĩ phơi phới ra đi, không biết về hướng nào.

Từ điển Thiều Chửu

① Tay áo. Đổng Hiền được vua yêu, nằm gối vào tay áo vua Hán Ai đế mà ngủ, khi vua dậy trước, mới dứt tay áo mà dậy, vì thế bọn đàn ông được vua yêu gọi là đoạn tụ .
② Xủ tay, như tụ thủ bàng quan xủ tay đứng xem.
③ Lĩnh tụ cầm đầu, xướng suất. Xóc áo tất phải để ý đến cái cổ cái tay, cho nên người đứng đầu một đoàn thể gọi là lĩnh tụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tay áo: Tay áo dài quá;
② Thủ tay vào tay áo, xủ tay: Xủ tay đứng xem;
lãnh tụ [lêngxiù] Lãnh tụ, thủ lĩnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ống tay áo.

Từ điển Trung-Anh

(1) sleeve
(2) to tuck inside one's sleeve

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 46

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiù ㄒㄧㄡˋ [yòu ㄧㄡˋ]

U+890E, tổng 14 nét, bộ yī 衣 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tay áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tay áo. § Dạng viết cổ của chữ “tụ” . ◇Nguyễn Du : “Hồng tụ tằng văn ca uyển chuyển” (Ngộ gia đệ cựu ca cơ ) Từng nghe giọng ca uyển chuyển (của nàng khi mặc) tay áo đỏ.
2. Một âm là “hựu”. (Tính) Dáng vẻ quần áo xinh đẹp hoa mĩ. ◇Thi Kinh : “Thúc hề bá hề, Tụ như sung nhĩ” , (Bội phong , Mao khâu ) Những chú những bác (của nhà vua), Mặc áo quần đẹp đẽ mà tai bưng bít không biết nghe. § Theo chú thích “Trịnh tiên” .
3. (Phó) Nẩy nở dần dần (mầm non). ◇Bì Nhật Hưu : “Tụ nhiên tam ngũ thốn, Sanh tất y nham đỗng” , (Trà trung tạp vịnh ) Mơn mởn năm ba tấc, Sống ắt dựa núi hang.
4. (Tính) Xuất chúng, vượt bực. ◎Như: “tụ nhiên cử thủ” vượt bực đứng đầu.

Từ điển Trung-Anh

(1) sleeve
(2) ample flowing robes

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiù ㄒㄧㄡˋ [yòu ㄧㄡˋ]

U+890F, tổng 14 nét, bộ yī 衣 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tay áo

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “tụ” .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [xiu4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

xiù ㄒㄧㄡˋ

U+92B9, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thêu thùa

Từ điển trích dẫn

1. § Một dạng viết của chữ “tú” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ tú .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất rỉ sét ở mặt kim loại.

Từ điển Trung-Anh

(1) to corrode
(2) to rust

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiù ㄒㄧㄡˋ

U+93FD, tổng 21 nét, bộ jīn 金 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gỉ (kim loại)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chất rỉ của kim loại. ◎Như: “thiết tú” rỉ sắt. § Tục viết là “tú” .
2. (Động) Bị rỉ.
3. (Động) Cung kính. § Thông “túc” .

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of |, to corrode
(2) to rust

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiù ㄒㄧㄡˋ

U+9508, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gỉ (kim loại)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Gỉ: Gỉ sắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to corrode
(2) to rust

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 15

Bình luận 0

xiù ㄒㄧㄡˋ

U+9F45, tổng 24 nét, bộ bí 鼻 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngửi thấy, thấy mùi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngửi. § Cũng như .

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngửi, ngửi thấy, thấy mùi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khứu và Khứu ( dùng mũi mà ngửi, phân biệt mùi thơm thối, nên mới viết chữ Xú là thối, cạnh bộ Tị là cái mũi ).

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0