Có 20 kết quả:

嗅 xiù ㄒㄧㄡˋ宿 xiù ㄒㄧㄡˋ岫 xiù ㄒㄧㄡˋ峀 xiù ㄒㄧㄡˋ溴 xiù ㄒㄧㄡˋ珛 xiù ㄒㄧㄡˋ琇 xiù ㄒㄧㄡˋ秀 xiù ㄒㄧㄡˋ綉 xiù ㄒㄧㄡˋ繡 xiù ㄒㄧㄡˋ绣 xiù ㄒㄧㄡˋ臭 xiù ㄒㄧㄡˋ莠 xiù ㄒㄧㄡˋ袖 xiù ㄒㄧㄡˋ褎 xiù ㄒㄧㄡˋ褏 xiù ㄒㄧㄡˋ銹 xiù ㄒㄧㄡˋ鏽 xiù ㄒㄧㄡˋ锈 xiù ㄒㄧㄡˋ齅 xiù ㄒㄧㄡˋ

1/20

xiù ㄒㄧㄡˋ

U+55C5, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ngửi (mùi)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngửi. ◇Trang Tử 莊子: “Khứu chi, tắc sử nhân cuồng trình, tam nhật nhi bất dĩ” 嗅之, 則使人狂酲, 三日而不已 (Nhân gian thế 人間世) Ngửi nó thì khiến người say điên, ba ngày còn chưa tỉnh.
2. (Tính) Liên quan về mũi ngửi. ◎Như: “khứu giác” 嗅覺 sự biết, cảm giác về mùi.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngửi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngửi: 嗅一嗅 Ngửi một cái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngửi. Dùng mũi để biết mùi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to smell
(2) to sniff
(3) to nose

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 3

xiù ㄒㄧㄡˋ [ㄙㄨˋ, xiǔ ㄒㄧㄡˇ]

U+5BBF, tổng 11 nét, bộ mián 宀 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ nghỉ ngơi, nơi trú ngụ. ◎Như: “túc xá” 宿舍 nhà trọ. ◇Chu Lễ 周禮: “Tam thập lí hữu túc, túc hữu lộ thất” 三十里有宿, 宿有路室 (Địa quan 地官, Di nhân 遺人) Ba mươi dặm có chỗ trú ngụ, chỗ trú ngụ có nhà khách.
2. (Danh) Nước “Túc”, nay ở tại tỉnh Sơn Đông 山東.
3. (Danh) Họ “Túc”.
4. (Động) Nghỉ đêm. ◇Luận Ngữ 論語: “Chỉ Tử Lộ túc, sát kê vi thử nhi tứ chi” 止子路宿, 殺雞為黍而食之 (Vi tử 微子) Mời Tử Lộ nghỉ đêm, giết gà làm cơm đãi.
5. (Động) Dừng lại, đỗ lại.
6. (Động) Giữ. ◎Như: “túc trực” 宿直 phòng giữ, canh gác ban đêm. § Ghi chú: Ngày xưa, các quan viên đêm phải mũ áo chỉnh tề để hầu thánh gọi là “túc trực”.
7. (Động) Ở yên. ◇Tả truyện 左傳: “Quan túc kì nghiệp” 官宿其業 (Chiêu Công nhị thập cửu niên 昭公二十九年) Quan ở yên với sự nghiệp của mình.
8. (Tính) Cũ, xưa, đã có từ trước. ◎Như: “túc oán” 宿怨 oán cũ, “túc ưu” 宿憂 mối lo có từ trước.
9. (Tính) Cách đêm. ◎Như: “túc vũ” 宿雨 mưa hồi đêm, “túc túy” 宿醉 say đêm trước.◇Kính hoa duyên 鏡花緣: “Thụy đáo lê minh, túc tửu dĩ tiêu” 睡到黎明, 宿酒已消 (Đệ tứ hồi) Ngủ tới sáng, rượu đêm qua đã tiêu tan.
10. (Tính) Đời trước. ◎Như: “túc duyên” 宿緣 duyên tiền kiếp, “túc thế” 宿世 đời quá khứ, “túc nhân” 宿因 nhân đã gây từ đời trước.
11. (Tính) Lão luyện, già giặn. § Thông “túc” 夙. ◎Như: “túc tướng” 宿將 tướng giỏi, “túc học” 宿學 học giỏi, “túc nho” 宿儒 học giả lão luyện.
12. (Phó) Vốn đã, từ trước đến giờ, thường luôn. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Linh Đế túc văn kì danh” (Lưu Đào truyện 劉陶傳) Linh Đế vốn đã nghe tiếng ông ta.
13. (Phó) Trước, sẵn. ◎Như: “túc định” 宿定 định từ trước. ◇Tam quốc chí 三國志: “Thiện thuộc văn, cử bút tiện thành, vô sở cải định, thì nhân thường dĩ vi túc cấu” 善屬文, 舉筆便成, 無所改定, 時人常以為宿構 (Ngụy thư, Vương Xán truyện) Giỏi làm văn, cất bút là thành bài, không phải sửa đổi, người đương thời cho là ông đã soạn sẵn.
14. Một âm là “tú”. (Danh) Ngôi sao. ◎Như: “nhị thập bát tú” 二十八宿 hai mươi tám ngôi sao.
15. (Danh) Đêm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thương nghị dĩ định, nhất tú vô thoại” 商議已定, 一宿無話 (Đệ tứ thập bát hồi) Bàn bạc xong, cả đêm không nói gì nữa.

Từ điển Trung-Anh

constellation

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 15

xiù ㄒㄧㄡˋ

U+5CAB, tổng 8 nét, bộ shān 山 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hang núi
2. ngọn núi tròn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hang núi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tiện quân dĩ tác nghi đình phượng, Quý ngã ưng đồng xuất tụ vân” 羨君已作儀庭鳳, 愧我應同出岫雲 (Thứ Cúc Pha tặng thi 次菊坡贈詩) Khen cho ông đã làm chim phượng chầu sân vua, Thẹn cho tôi giống như đám mây từ trong hang núi bay ra.
2. (Danh) Núi quanh vòng, phong loan.

Từ điển Thiều Chửu

① Hang núi.
② Ngọn núi tròn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Động, hang (núi);
② Ngọn núi tròn, núi: 遠岫 Ngọn núi xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hang núi — Chóp núi cực nhọn.

Từ điển Trung-Anh

(1) cave
(2) mountain peak

Tự hình 2

Dị thể 3

xiù ㄒㄧㄡˋ

U+5CC0, tổng 8 nét, bộ shān 山 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 岫[xiu4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

xiù ㄒㄧㄡˋ

U+6EB4, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. hơi nước
2. Brôm, Br

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hơi nước.
2. (Danh) Nguyên tố hóa học (bromine, Br), dùng làm dược phẩm, thuốc nhuộm.

Từ điển Thiều Chửu

① Hơi nước.
② Chất xú bromine, một nguyên chất loài phi kim.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (hoá) Brom (Bromium, kí hiệu Br);
② (văn) Hơi nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Kích thuỷ 溴水, phát nguyên từ tỉnh Hà Nam.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi nước.

Từ điển Trung-Anh

bromine (chemistry)

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 9

xiù ㄒㄧㄡˋ

U+73DB, tổng 10 nét, bộ yù 玉 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

quickly-deteriorating jade

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

xiù ㄒㄧㄡˋ

U+7407, tổng 11 nét, bộ yù 玉 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. (một loại đá đẹp giống như ngọc)
2. tốt đẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại đá đẹp.
2. (Tính) Đẹp. § Thông “tú” 秀.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loại đá đẹp như ngọc;
② Tốt đẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại đá đẹp, chỉ thua có ngọc.

Từ điển Trung-Anh

(jade)

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

xiù ㄒㄧㄡˋ

U+79C0, tổng 7 nét, bộ hé 禾 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. ra hoa, nở hoa
2. đẹp đẽ
3. giỏi, xuất sắc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lúa, các loại cốc trổ bông. ◇Niếp Di Trung 聶夷中: “Lục nguyệt hòa vị tú, Quan gia dĩ tu thương” 六月禾未秀, 官家已修倉 (Điền gia 田家) Tháng sáu lúa chưa trổ bông, Nhà quan đã sửa chữa kho đụn.
2. (Động) Phiếm chỉ cây cỏ nở hoa. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thị tiết đông li cúc, Phân phi vị thùy tú?” 是節東籬菊, 紛披為誰秀 (Cửu nhật kí Sầm Tham 九日寄岑參) Vào mùa cúc trong vườn, Đầy dẫy vì ai nở hoa?
3. (Động) Sinh trưởng, lớn lên. ◇Cố Khải Chi 顧愷之: “Đông lĩnh tú hàn tùng” 冬嶺秀寒松 (Thần tình 神情) Đỉnh núi đông mọc lên thông lạnh.
4. (Động) Biểu diễn. § Phiên âm tiếng Anh "show". ◎Như: “tú nhất hạ” 秀一下 biểu diễn một màn.
5. (Danh) Hoa của cây cỏ. ◇Vũ Đế 武帝: “Lan hữu tú hề cúc hữu phương, hoài giai nhân hề bất năng vong” 蘭有秀兮菊有芳, 懷佳人兮不能忘 (Thu phong từ 秋風辭) Lan có hoa hề cúc có hương, mong nhớ người đẹp hề làm sao quên được.
6. (Danh) Người tài trí xuất chúng. ◇Tấn Thư 晉書: “Cố Vinh, Hạ Tuần, Kỉ Thiệm, Chu Kỉ, giai nam thổ chi tú” 顧榮, 賀循, 紀贍, 周玘, 皆南土之秀 (Vương Đạo truyện 王導傳) Cố Vinh, Hạ Tuần, Kỉ Thiệm, Chu Kỉ, đều là những nhân tài kiệt xuất của đất nam.
7. (Danh) Màn trình diễn, cuộc biểu diễn. ◎Như: “tố tú” 做秀 biểu diễn, “nhất tràng tú” 一場秀 một màn trình diễn.
8. (Danh) Họ “Tú”.
9. (Tính) Cây cỏ tươi tốt. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Giai mộc tú nhi phồn âm” 佳木秀而繁陰 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Cây tươi tốt mà bóng rậm rạp.
10. (Tính) Xinh đẹp, tuấn mĩ. ◎Như: “tú lệ” 秀麗 xinh đẹp. § Cũng viết là “tú mĩ” 秀美.
11. (Tính) Ưu việt, xuất chúng, kiệt xuất. ◎Như: “ưu tú” 優秀 xuất sắc.

Từ điển Thiều Chửu

① Lúa đâm hoa. Phàm các loài cỏ nẩy hoa đều gọi là tú.
② Ðẹp lạ, như tú lệ 秀麗 tốt đẹp lạ. Cũng như tú mĩ 秀美.
③ Tú tài 秀才 bên Tàu thì người đi học đều gọi là tú tài. Như tú tài bất xuất môn, năng tri thiên hạ sự 秀才不出門,能知天下事 học trò không ra khỏi cửa, sao biết được chuyện trên đời. Ở ta thi hương không trúng kì phúc hạch mà được phân số khá thì đỗ tú tài. Người được vào học nhà học của vua cũng gọi là tú tài.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ưu tú, giỏi: 優秀 Ưu tú;
② Thanh nhã và đẹp đẽ: 山青水秀 Núi non đẹp đẽ;
③ (Lúa) trổ đòng, đâm bông, đâm hoa, trổ hoa, trổ: 秀穗 (Lúa) trổ đòng, đâm bông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúa trổ đòng đòng — Chỉ chung hoa của cây — Đẹp đẽ giỏi giang. Td: Tuấn tú.

Từ điển Trung-Anh

(1) handsome
(2) refined
(3) elegant
(4) graceful
(5) superior
(6) show (loanword)
(7) CL:場|场[chang2]
(8) (literary) to grow
(9) to bloom
(10) (of crops) to produce ears

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 95

xiù ㄒㄧㄡˋ [tòu ㄊㄡˋ]

U+7D89, tổng 13 nét, bộ mì 糸 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thêu thùa

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tú” 繡.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 繡.

Từ điển Trung-Anh

variant of 繡|绣[xiu4]

Tự hình 2

Dị thể 2

xiù ㄒㄧㄡˋ

U+7E61, tổng 19 nét, bộ mì 糸 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thêu thùa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hàng thêu. ◎Như: “Tô tú” 蘇繡 hàng thêu Tô Châu. ◇Sử Kí 史記: “Tú thập thất, cẩm tam thập thất” 繡十匹, 錦三十匹 (Hung Nô truyện 匈奴傳) Hàng thêu mười xấp, hàng gấm ba mươi xấp.
2. (Danh) Họ “Tú”.
3. (Tính) Có thêu đủ cả các màu. ◎Như: “tú mạo” 繡帽 mũ thêu, “tú trướng” 繡帳 màn thêu.
4. (Tính) Vẽ nhiều màu, đẹp đẽ, hoa lệ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Châu liêm tú trụ vi hoàng hộc” 珠簾繡柱圍黄鵠 (Thu hứng 秋興) Rèm châu, cột vẽ hoa lệ vây quanh những con chim hoàng hộc.
5. (Động) Thêu. ◎Như: “tú hoa nhi” 繡花兒 thêu hoa. ◇Lí Bạch 李白: “Tú thành ca vũ y” 繡成歌舞衣 (Tặng Bùi Tư Mã 贈裴司馬) Thêu thành áo ca múa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thêu: 繡花兒 Thêu hoa;
② Hàng thêu: 杭繡 Hàng thêu Hàng Châu;
③ (văn) Đủ cả năm màu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Gỉ: 鐵繡 Gỉ sắt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to embroider
(2) embroidery

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 20

xiù ㄒㄧㄡˋ

U+7EE3, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thêu thùa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 綉.
2. Giản thể của chữ 繡.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 綉

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 繡.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thêu: 繡花兒 Thêu hoa;
② Hàng thêu: 杭繡 Hàng thêu Hàng Châu;
③ (văn) Đủ cả năm màu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to embroider
(2) embroidery

Từ điển Trung-Anh

variant of 繡|绣[xiu4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 21

xiù ㄒㄧㄡˋ [chòu ㄔㄡˋ]

U+81ED, tổng 10 nét, bộ zì 自 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mùi. ◇Dịch Kinh 易經: “Kì xú như lan” 其臭如蘭 (Hệ từ thượng 繫辭上) Mùi nó như hoa lan.
2. (Danh) Mùi hôi thối. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Khẩu khí bất xú” 口氣不臭 (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát 隨喜功德品第十八) Hơi miệng không có mùi hôi thối.
3. (Danh) Tiếng xấu. ◎Như: “di xú vạn niên” 遺臭萬年 để tiếng xấu muôn năm.
4. Một âm là “khứu”. Cùng nghĩa với chữ “khứu” 嗅.

Từ điển Thiều Chửu

① Mùi. Như kì xú như lan 其臭如蘭 (Dịch Kinh 易經, Hệ Từ thượng 繫辭上) mùi nó như hoa lan. Bây giờ thì thông dụng để chỉ về mùi hôi thối.
② Tiếng xấu. Như di xú vạn niên 遺臭萬年 để tiếng xấu muôn năm.
③ Một âm là khứu. Cùng nghĩa với chữ khứu 嗅.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mùi: 空氣是無臭的氣體 Không khí là thể khí không có mùi; 其臭如蘭 Mùi nó như hoa lan;
② Như 嗅 [xiù]. Xem 臭 [chòu].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hôi, thối, khai, khắm, ôi: 臭氣 Mùi thối, mùi khai, mùi khắm...; 太臭了 Thối quá;
② Xấu, tiếng xấu, xấu xa, bẩn thỉu, tệ, hèn hạ: 遺臭萬年 Để tiếng xấu xa muôn đời; 這個人太臭了 Người này tồi tệ (hèn) lắm;
③ Thậm tệ, nên thân: 臭罵 Chửi thậm tệ;
④ Nguội lạnh đi: 那兩位好友近來忽然臭了 Hai người bạn tốt kia gần đây bỗng nhiên trở nên lạnh nhạt. Xem 臭 [xiù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khứu 嗅 — Một âm là Xú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mùi xông tới ( không phân biệt thơm thối ) — Mùi hôi thối — Hôi thối — Một âm là Khứu. Xem Khứu.

Từ điển Trung-Anh

(1) sense of smell
(2) smell bad

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 2

xiù ㄒㄧㄡˋ [yǒu ㄧㄡˇ]

U+83A0, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ vực (Setaria viridis), thân mọc thành nhánh cứng, không có lông, mùa hè mọc ra tua lúa, hình như đuôi chó, nên còn có tên là “cẩu vĩ thảo” 狗尾草.
2. (Danh) Người hay sự vật xấu xa ác hại. ◎Như: “lương dửu bất tề” 良莠不齊 người tốt người xấu không như nhau.
3. (Tính) Xấu xa, ác hại. ◎Như: “dửu ngôn” 莠言 lời nói độc ác.
4. § Ta quen đọc là “tú”.

Tự hình 2

Dị thể 1

xiù ㄒㄧㄡˋ

U+8896, tổng 10 nét, bộ yī 衣 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tay áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tay áo. ◇Tào Thực 曹植: “Nhương tụ kiến tố thủ” 攘袖見素手 (Mĩ nữ thiên 美女篇) Vén tay áo, thấy tay trắng nõn. § “Đoạn tụ” 斷袖 dứt tay áo mà dậy. Đổng Hiền 董賢 được vua Hán Ai đế 漢哀帝 yêu sủng, nằm gối vào tay áo vua mà ngủ, khi vua dậy trước, không nỡ đánh thức, dứt tay áo mà dậy. “Đoạn tụ” 斷袖 tỉ dụ nam đồng tính luyến ái.
2. (Động) Giấu trong tay áo. ◎Như: “tụ thủ bàng quan” 袖手旁觀 xủ tay đứng xem. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thuyết trước, tiện tụ liễu giá thạch, đồng na đạo nhân phiêu nhiên nhi khứ, cánh bất tri đầu bôn hà phương hà xả” 說著, 便袖了這石, 同那道人飄然而去, 竟不知投奔何方何捨 (Đệ nhất hồi) Nói đoạn, (nhà sư) để hòn đá vào trong tay áo, cùng đạo sĩ phơi phới ra đi, không biết về hướng nào.

Từ điển Thiều Chửu

① Tay áo. Đổng Hiền 董賢 được vua yêu, nằm gối vào tay áo vua Hán Ai đế 漢哀帝 mà ngủ, khi vua dậy trước, mới dứt tay áo mà dậy, vì thế bọn đàn ông được vua yêu gọi là đoạn tụ 斷袖.
② Xủ tay, như tụ thủ bàng quan 袖手旁觀 xủ tay đứng xem.
③ Lĩnh tụ 領袖 cầm đầu, xướng suất. Xóc áo tất phải để ý đến cái cổ cái tay, cho nên người đứng đầu một đoàn thể gọi là lĩnh tụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tay áo: 袖兒太長 Tay áo dài quá;
② Thủ tay vào tay áo, xủ tay: 袖手旁觀 Xủ tay đứng xem;
③ 【領袖】lãnh tụ [lêngxiù] Lãnh tụ, thủ lĩnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ống tay áo.

Từ điển Trung-Anh

(1) sleeve
(2) to tuck inside one's sleeve

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 46

xiù ㄒㄧㄡˋ [yòu ㄧㄡˋ]

U+890E, tổng 14 nét, bộ yī 衣 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tay áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tay áo. § Dạng viết cổ của chữ “tụ” 袖. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hồng tụ tằng văn ca uyển chuyển” 紅褎曾聞歌宛轉 (Ngộ gia đệ cựu ca cơ 遇家弟舊歌姬) Từng nghe giọng ca uyển chuyển (của nàng khi mặc) tay áo đỏ.
2. Một âm là “hựu”. (Tính) Dáng vẻ quần áo xinh đẹp hoa mĩ. ◇Thi Kinh 詩經: “Thúc hề bá hề, Tụ như sung nhĩ” 叔兮伯兮, 褎如充耳 (Bội phong 邶風, Mao khâu 旄丘) Những chú những bác (của nhà vua), Mặc áo quần đẹp đẽ mà tai bưng bít không biết nghe. § Theo chú thích “Trịnh tiên” 鄭箋.
3. (Phó) Nẩy nở dần dần (mầm non). ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: “Tụ nhiên tam ngũ thốn, Sanh tất y nham đỗng” 褎然三五寸, 生必依巖洞 (Trà trung tạp vịnh 茶中雜詠) Mơn mởn năm ba tấc, Sống ắt dựa núi hang.
4. (Tính) Xuất chúng, vượt bực. ◎Như: “tụ nhiên cử thủ” 褎然舉首 vượt bực đứng đầu.

Từ điển Trung-Anh

(1) sleeve
(2) ample flowing robes

Tự hình 2

Dị thể 2

xiù ㄒㄧㄡˋ [yòu ㄧㄡˋ]

U+890F, tổng 14 nét, bộ yī 衣 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tay áo

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “tụ” 袖.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 袖[xiu4]

Tự hình 1

Dị thể 2

xiù ㄒㄧㄡˋ

U+92B9, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thêu thùa

Từ điển trích dẫn

1. § Một dạng viết của chữ “tú” 鏽.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ tú 鏽.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 繡.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất rỉ sét ở mặt kim loại.

Từ điển Trung-Anh

(1) to corrode
(2) to rust

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 5

xiù ㄒㄧㄡˋ

U+93FD, tổng 21 nét, bộ jīn 金 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gỉ (kim loại)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chất rỉ của kim loại. ◎Như: “thiết tú” 鐵鏽 rỉ sắt. § Tục viết là “tú” 銹.
2. (Động) Bị rỉ.
3. (Động) Cung kính. § Thông “túc” 肅.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 銹|锈, to corrode
(2) to rust

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 11

xiù ㄒㄧㄡˋ

U+9508, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gỉ (kim loại)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 銹.
2. Giản thể của chữ 鏽.

Từ điển Trần Văn Chánh

Gỉ: 鐵繡 Gỉ sắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 繡

Từ điển Trung-Anh

(1) to corrode
(2) to rust

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 15

xiù ㄒㄧㄡˋ

U+9F45, tổng 24 nét, bộ bí 鼻 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngửi thấy, thấy mùi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngửi. § Cũng như 嗅.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngửi, ngửi thấy, thấy mùi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khứu 嗅 và Khứu 臭 ( dùng mũi mà ngửi, phân biệt mùi thơm thối, nên mới viết chữ Xú 臭 là thối, cạnh bộ Tị 鼻 là cái mũi ).

Tự hình 2

Dị thể 1