Có 1 kết quả:

tội
Âm Hán Việt: tội
Tổng nét: 13
Bộ: võng 网 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨丨一丨一一一丨一一一
Thương Hiệt: WLLMY (田中中一卜)
Unicode: U+7F6A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zuì ㄗㄨㄟˋ
Âm Nôm: tội, tụi
Âm Nhật (onyomi): ザイ (zai)
Âm Nhật (kunyomi): つみ (tsumi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zeoi6

Tự hình 4

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Chính nguyệt nhị thập nhất nhật di tống Thừa Thiên ngục toả cấm - 正月二十一日移送承天獄鎖禁 (Cao Bá Quát)
Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
Hàn vũ sảo tức dạ ngẫu kiến nguyệt hoạ Phương Đình - 寒雨稍息夜偶見月和方亭 (Cao Bá Quát)
Hung trạch - 凶宅 (Bạch Cư Dị)
Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)
Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
Thu kinh kỳ 2 - 收京其二 (Đỗ Phủ)
Thuỷ điệu ca đầu - Bát nguyệt nhị thập tam nhật, Nùng Châu đại thuỷ, ức tiền niên Tây du, thử nhật chính tại Kỳ Phụ, thảm nhiên ca Thương điệu nhất khúc - 水調歌頭-八月二十三日,濃州大水,憶前年西遊,此日正在岐阜,慘然歌商調一曲 (Morikawa Chikukei)
Thuỷ điệu ca đầu - Lục nguyệt thập ngũ nhật, Cung Thành, Nham Thủ, Thanh Sâm tam huyện hải dật, trướng nhiên hữu phú - 水調歌頭-六月十五日,宮城,岩手,青森三縣海溢,悵然有賦 (Morikawa Chikukei)
Văn Trương Chấn Vũ chi ngục - 聞張振武之獄 (Liên Hoành)

Bình luận 0

1/1

tội

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tội lỗi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lỗi lầm. ◎Như: “tương công thục tội” 將功贖罪 đem công chuộc lỗi. ◇Sử Kí 史記: “Thử thiên chi vong ngã, phi chiến chi tội dã” 此天之亡我, 非戰之罪也 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Đây là trời bỏ ta, chứ không phải lỗi tại ta đánh không giỏi.
2. (Danh) Hành vi phạm pháp, việc làm trái luật pháp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thủ ngã hồi kinh vấn tội” 取我回京問罪 (Đệ nhất hồi 第一回) Bắt ta về kinh hỏi tội.
3. (Danh) Nỗi khổ. ◎Như: “bài tội” 排罪 chịu khổ, “thụ bất liễu giá cá tội” 受不了這個罪 chịu không nổi cái ách đó.
4. (Danh) Hình phạt. ◇Sử Kí 史記: “Sát nhân giả tử, thương nhân cập đạo để tội” 殺人者死, 傷人及盜抵罪 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Ai giết người thì phải chết, làm người bị thương và ăn trộm thì chịu hình phạt.
5. (Động) Lên án, trách cứ. ◎Như: “quái tội” 怪罪 quở trách. ◇Tả truyện 左傳: “Vũ, Thang tội kỉ” 禹, 湯罪己 (Trang Công thập nhất niên 莊公十一年) Vua Vũ, vua Thang tự trách lỗi mình.

Từ điển Thiều Chửu

① Tội lỗi. Làm phạm phép luật phải phạt gọi là tội.
② Làm quan tự nói nhún mình là đãi tội 待罪, nghĩa là tự nói nhún mình là tài không xứng ngôi vậy.
③ Lỗi lầm.
④ Làm lầm, làm bậy khiến cho người ta giận gọi là đắc tội 得罪, tự nhận lỗi mình gọi là tạ tội 謝罪.
④ Người ta lầm lỗi mình tự cho là vì mình không biết răn bảo cũng gọi là tội. Các vua ngày xưa ban chiếu tự nhận là có lỗi với dân gọi là tội kỉ chiếu 罪己詔.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tội, tội lỗi: 判罪 Xử tội; 死罪 Tội chết; 立功贖罪 Lập công chuộc tội;
② Cái khổ: 排罪 Chịu khổ; 我排不了這個罪 Tôi không chịu (cái tội, cái nợ) như thế được;
③ Lỗi: 歸罪于人 Đổ lỗi cho người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm trái với pháp luật — Tiếng nhà Phật, chỉ việc làm ác, bị quả báo xấu. Đoạn trường tân thanh : » Thân sau ai chịu tội trời ấy cho « — Ta còn hiểu là lỗi nặng. Truyện Nhị độ mai : » Công nào chưa thấy, tội đà đến ngay «.

Từ ghép 41