Có 1 kết quả:
bình
Tổng nét: 11
Bộ: thảo 艸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹泙
Nét bút: 一丨丨丶丶一一丶ノ一丨
Thương Hiệt: TEMJ (廿水一十)
Unicode: U+840D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: píng ㄆㄧㄥˊ
Âm Nôm: bềnh, bình, phềnh, phình
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei), ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): うきくさ (ukikusa)
Âm Hàn: 평
Âm Quảng Đông: ping4
Âm Nôm: bềnh, bình, phềnh, phình
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei), ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): うきくさ (ukikusa)
Âm Hàn: 평
Âm Quảng Đông: ping4
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông Đồn nguyệt dạ - 東屯月夜 (Đỗ Phủ)
• Giang thôn xuân hứng - 江村春興 (Phạm Quý Thích)
• Hoài An Dưỡng kỳ 2 - 懷安養其二 (Nhật Quán thiền sư)
• Mãn đình phương - Tống xuân - 滿庭芳-送春 (Trần Giai)
• Phú đắc lâm giang trì lai khách - 賦得臨江遲來客 (Công Thừa Ức)
• Tặng biệt Việt Nam quốc sứ kỳ 1 - 贈別越南國使其一 (Lý Duy Thuần)
• Thuỷ long ngâm - Thứ vận Chương Chất Phu “Dương hoa từ” - 水龍吟-次韻章質夫楊花詞 (Tô Thức)
• Thư hoài phụng trình Cúc Đường chủ nhân - 書懷奉呈菊堂主人 (Nguyễn Ức)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
• Giang thôn xuân hứng - 江村春興 (Phạm Quý Thích)
• Hoài An Dưỡng kỳ 2 - 懷安養其二 (Nhật Quán thiền sư)
• Mãn đình phương - Tống xuân - 滿庭芳-送春 (Trần Giai)
• Phú đắc lâm giang trì lai khách - 賦得臨江遲來客 (Công Thừa Ức)
• Tặng biệt Việt Nam quốc sứ kỳ 1 - 贈別越南國使其一 (Lý Duy Thuần)
• Thuỷ long ngâm - Thứ vận Chương Chất Phu “Dương hoa từ” - 水龍吟-次韻章質夫楊花詞 (Tô Thức)
• Thư hoài phụng trình Cúc Đường chủ nhân - 書懷奉呈菊堂主人 (Nguyễn Ức)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây bèo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bèo. § Vì nó nổi ở trên mặt nước nên gọi là “phù bình” 浮萍. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Phù bình nhiễu nhiễu cánh kham ai” 浮萍擾擾更堪哀 (Lưu Linh mộ 劉伶墓) Cánh bèo trôi giạt đáng thương thay.
Từ điển Thiều Chửu
① Bèo. Vì nó nổi ở trên mặt nước nên gọi là phù bình 浮萍. Nguyễn Du 阮攸: Phù bình nhiễu nhiễu cánh kham ai 浮萍擾擾更堪哀 (Lưu Linh mộ 劉伶墓) cánh bèo trôi giạt đáng thương thay.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) Bèo: 小萍 Bèo cám; 桑花萍 Bèo hoa dâu; 槐葉萍 Bèo tổ ong; 青萍 Bèo tấm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây bèo. Cũng viết như chữ Bình 苹.
Từ ghép 6