Có 36 kết quả:

伻 píng ㄆㄧㄥˊ偋 píng ㄆㄧㄥˊ冯 píng ㄆㄧㄥˊ凭 píng ㄆㄧㄥˊ凴 píng ㄆㄧㄥˊ呯 píng ㄆㄧㄥˊ坪 píng ㄆㄧㄥˊ塀 píng ㄆㄧㄥˊ屏 píng ㄆㄧㄥˊ屛 píng ㄆㄧㄥˊ帡 píng ㄆㄧㄥˊ帲 píng ㄆㄧㄥˊ幈 píng ㄆㄧㄥˊ平 píng ㄆㄧㄥˊ慿 píng ㄆㄧㄥˊ憑 píng ㄆㄧㄥˊ枰 píng ㄆㄧㄥˊ泙 píng ㄆㄧㄥˊ洴 píng ㄆㄧㄥˊ淜 píng ㄆㄧㄥˊ玶 píng ㄆㄧㄥˊ瓶 píng ㄆㄧㄥˊ甁 píng ㄆㄧㄥˊ秤 píng ㄆㄧㄥˊ缾 píng ㄆㄧㄥˊ苹 píng ㄆㄧㄥˊ萍 píng ㄆㄧㄥˊ蓱 píng ㄆㄧㄥˊ蘋 píng ㄆㄧㄥˊ評 píng ㄆㄧㄥˊ评 píng ㄆㄧㄥˊ軿 píng ㄆㄧㄥˊ輧 píng ㄆㄧㄥˊ馮 píng ㄆㄧㄥˊ鮃 píng ㄆㄧㄥˊ鲆 píng ㄆㄧㄥˊ

1/36

píng ㄆㄧㄥˊ [bēng ㄅㄥ]

U+4F3B, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Sai khiến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai khiến.

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

píng ㄆㄧㄥˊ [bǐng ㄅㄧㄥˇ]

U+504B, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bức bình phong

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 27

Bình luận 0

píng ㄆㄧㄥˊ [féng ㄈㄥˊ]

U+51AF, tổng 5 nét, bộ bīng 冫 (+3 nét), mǎ 馬 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như (bộ );
② (văn) (Ngựa) đi nước kiệu, chạy nhanh;
③ (văn) Lội qua: Lội qua sông (bằng tay không, không có thuyền);
④ (văn) Đầy ắp;
⑤ (văn) Nổi giận đùng đùng;
⑥ (văn) Lấn hiếp;
⑦ (văn) Giúp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Phùng. Xem , [píng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to gallop
(2) to assist
(3) to attack
(4) to wade
(5) great
(6) old variant of |[ping2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

píng ㄆㄧㄥˊ

U+51ED, tổng 8 nét, bộ jī 几 (+6 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. ngồi tựa ghế
2. dựa vào, căn cứ vào

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Tựa ghế. Một âm là bẵng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như (bộ ) nghĩa ①;
② (văn) Tựa ghế.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dựa, tựa, bằng, nương tựa, nương cậy, nhờ cậy, dựa vào, dựa theo, nhờ vào, theo, căn cứ vào: Tựa vào lan can; Căn cứ vào sở thích của cá nhân; Theo lương tâm mà nói; Dựa vào chỗ hiểm yếu để chống lại; Nhờ vào sự cố gắng của chính mình; Chỉ dựa vào kinh nghiệm; Căn cứ vào sự thực; Trên ngựa gặp nhau không giấy bút, nhờ anh nhắn giúp báo bình yên (Sầm Tham: Phùng nhập kinh sứ); Tự giữ dựa vào thành (dựa vào thành để tự giữ) (Nguỵ thư: Bùi Lương truyện); Ngồi dựa vào ghế;
② Mặc, tùy, dù: Mặc anh ta là ai; Dù anh khuyên như thế nào, anh ấy cũng không nghe;
③ Bằng chứng: Có bằng chứng hẳn hoi; Không đủ để làm chứng cớ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ghế dựa — Dựa lưng vào.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[ping2]

Từ điển Trung-Anh

(1) to lean against
(2) to rely on
(3) on the basis of
(4) no matter (how, what etc)
(5) proof

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Từ ghép 33

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

píng ㄆㄧㄥˊ

U+51F4, tổng 14 nét, bộ jī 几 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngồi tựa ghế
2. dựa vào, căn cứ vào

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ .
2. § Tục mượn dùng như chữ “bằng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ , tục mượn dùng như chữ bằng .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ), (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Bằng .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[ping2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

píng ㄆㄧㄥˊ

U+546F, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(onom.) bang! (gong, gun firing etc)

Tự hình 1

Bình luận 0

píng ㄆㄧㄥˊ

U+576A, tổng 8 nét, bộ tǔ 土 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chỗ đất bằng phẳng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ đất bằng phẳng.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo diện tích của Nhật Bản, một “bình” bằng 3,3579 thước vuông.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ đất bằng phẳng.
② Phép đo nước Nhật-bản cho 36 thước vuông bề mặt là một bình.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chỗ đất bằng phẳng, bãi: Bãi cỏ; Bãi tập;
② Bình (đơn vị đo diện tích của Nhật Bản, bằng 36 mét vuông hoặc 6 phút (bộ) vuông).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất bằng phẳng.

Từ điển Trung-Anh

(1) a plain
(2) ping, unit of area equal to approx. 3.3058 square meters (used in Japan and Taiwan)

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 47

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

píng ㄆㄧㄥˊ

U+5840, tổng 12 nét, bộ tǔ 土 (+9 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là “bính” . Cùng nghĩa.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 24

Bình luận 0

píng ㄆㄧㄥˊ [bīng ㄅㄧㄥ, bǐng ㄅㄧㄥˇ, bìng ㄅㄧㄥˋ]

U+5C4F, tổng 9 nét, bộ shī 尸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bức bình phong

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bức tường nhỏ ngay cửa.
2. (Danh) Chỉ chung các vật như bức tường che chắn. ◇Thi Kinh : “Quân tử lạc tư, Vạn bang chi bình” , (Tiểu nhã , Thường lệ ) Chư hầu vui mừng, (Vì) muôn nước được sự che chở.
3. (Danh) Bức chắn gió, bức bình phong. ◇Lưu Nghĩa Khánh : “Bắc song tác lưu li bình” (Thế thuyết tân ngữ ) Cửa sổ phía bắc làm bức bình phong bằng ngọc lưu li.
4. (Danh) Bức thư họa trang trí trong nhà. ◇Lão tàn du kí : “Đài đầu khán kiến bắc tường thượng quải trứ tứ bức đại bình, thảo thư tả đắc long phi phượng vũ” , (Đệ cửu hồi) Ngẩng đầu nhìn thấy trên tường bắc treo bốn bức thư họa lớn, chữ thảo viết thật là rồng bay phượng múa.
5. (Động) Che chở, bảo hộ. ◇Tả truyện : “Cố phong kiến thân thích dĩ phiên bình Chu” (Hi Công nhị thập tứ niên ) Cho nên phong đất cho thân thích để làm rào che chở cho nhà Chu.
6. (Động) Che giấu, che lấp. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Bình vương chi nhĩ mục” (Thận hành ) Che giấu tai mắt của vua.
7. Một âm là “bính”. (Động) Bài trừ. § Cũng như . ◇Luận Ngữ : “Tôn ngũ mĩ, bính tứ ác, tư khả dĩ tòng chánh hĩ” , , (Nghiêu viết ) Tôn trọng năm điều tốt, bài trừ bốn điều xấu, thì tòng chính được.
8. (Động) Đuổi ra ngoài. ◇Sử Kí : “Tần vương bính tả hữu, cung trung hư vô nhân” , (Phạm Thư Thái Trạch truyện ) Tần vương đuổi bọn tả hữu ra ngoài, trong cung không còn ai.
9. (Động) Lui về, ở ẩn. ◎Như: “bính cư” ở ẩn, “bính tích” ẩn giấu tung tích.
10. (Động) Nín, nhịn. ◎Như: “bính trụ hô hấp” nín thở. ◇Luận Ngữ : “Bính khí tự bất tức giả” (Hương đảng ) Nín hơi dường như không thở.
11. (Động) Phóng trục, đày. ◇Tô Thức : “Mỗ tội phế viễn bính” (Đáp Vương Trang Thúc ) Ông ta phạm tội bị phế chức đày đi xa.
12. Tục dùng như chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bài trừ, đuổi đi, đuổi bỏ, vứt bỏ (như , bộ ): Gạt ra rìa;
② Nín, nhịn: Nín thở để chờ; Nín thở. Xem [píng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tấm bình phong;
② Ngăn, chặn, che chở. Xem [bêng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Bình .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Phanh .

Từ điển Trung-Anh

(standing) screen

Tự hình 4

Dị thể 10

Chữ gần giống 34

Từ ghép 61

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

píng ㄆㄧㄥˊ [bīng ㄅㄧㄥ, bǐng ㄅㄧㄥˇ, bìng ㄅㄧㄥˋ]

U+5C5B, tổng 11 nét, bộ shī 尸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bức bình phong

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như .

Từ điển Thiều Chửu

① Che, cái bình phong. Vua thiên tử phong cho các họ hàng và công thần ra làm vua chư hầu các địa phương gọi là bình phiên nghĩa là để che chở cho nhà vua vậy.
② Ken mấy bức vẽ lại làm một mảng cũng gọi là bình, như bình điều , bình đối nghĩa là ken các bức tranh lại để treo cho kín tường vách cho đẹp.
③ Bình dinh sợ hãi.
④ Một âm là bính. Trừ đi, đuổi đi.
⑤ Lui, đứng hầu khép nép gọi là bính tức dĩ đãi nghĩa là khép nép đứng lùi một bên hầu không dám thở to vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (1), (2).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lui về. Ẩn giấu — Trừ đi. Bỏ đi — Các âm khác là Bình, Phanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che đi. Ngăn đi — Cái tường nhỏ trước cửa để che bớt cửa — Các âm khác là Bính, Phanh. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phanh doanh : Sợ hãi, bàng hoàng khi ở trong rừng núi.

Từ điển Trung-Anh

variant of [ping2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

píng ㄆㄧㄥˊ

U+5E21, tổng 9 nét, bộ jīn 巾 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phần che chung quanh của cái màn (xem: bình mông ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

① Màn (che ở trên). bình mông [píngméng] Màn dũng (màn che trên và xung quanh);
② (văn) Che chở: May được vào hàng che chở. Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che đi — Cái màn che.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cover
(2) screen
(3) awning

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

píng ㄆㄧㄥˊ

U+5E32, tổng 11 nét, bộ jīn 巾 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phần che chung quanh của cái màn (xem: bình mông ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màn che. ◎Như: “bình mông” màn dũng. § Màn che ở trên gọi là “mông”, che ở chung quanh gọi là “bình”.
2. (Động) Che chở. ◎Như: “hạnh liệt bình mông” may được vào hàng che chở.

Từ điển Trung-Anh

variant of [ping2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

píng ㄆㄧㄥˊ

U+5E48, tổng 12 nét, bộ jīn 巾 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bức bình phong

Từ điển Trần Văn Chánh

Như [píng].

Từ điển Trung-Anh

variant of [ping2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 24

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

píng ㄆㄧㄥˊ

U+5E73, tổng 5 nét, bộ gān 干 (+2 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

1. bằng
2. âm bằng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Bằng phẳng. ◎Như: “thủy bình” nước phẳng, “địa bình” đất bằng.
2. (Tính) Bằng nhau, ngang nhau. ◎Như: “bình đẳng” ngang hàng, “bình quân” đồng đều.
3. (Tính) Yên ổn. ◎Như: “phong bình lãng tĩnh” gió yên sóng lặng.
4. (Tính) Không có chiến tranh. ◎Như: “hòa bình” , “thái bình” .
5. (Tính) Hòa hợp, điều hòa. ◇Tả truyện : “Ngũ thanh hòa, bát phong bình” , (Tương Công nhị thập cửu niên ) Ngũ thanh bát phong hòa hợp.
6. (Tính) Thường, thông thường. ◎Như: “bình nhật” ngày thường, “bình sinh” lúc thường.
7. (Tính) Không thiên lệch, công chính. ◎Như: “bình phân” phân chia công bằng.
8. (Động) Dẹp yên, trị. ◎Như: “bình loạn” dẹp loạn, trị loạn. ◇Lí Bạch : “Hà nhật bình Hồ lỗ?” (Tí dạ ngô ca ) Ngày nào dẹp yên giặc Hồ?
9. (Động) Giảng hòa, làm hòa.
10. (Động) Đè, nén. ◎Như: “oán khí nan bình” oán hận khó đè nén.
11. (Danh) Một trong bốn thanh: “bình thượng khứ nhập” .
12. (Danh) Tên gọi tắt của thành phố “Bắc Bình” .
13. (Danh) Họ “Bình”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bằng phẳng, như thuỷ bình nước phẳng, địa bình đất phẳng. Hai bên cách nhau mà cùng tiến lên đều nhau gọi là bình hành tuyến .
② Bằng nhau, như bình đẳng bằng đẳng, bình chuẩn quân san thuế mà bằng nhau, v.v. Nay gọi sự đem gạo nhà nước ra bán rẻ cho giá gạo khỏi kém là bình thiếu là bởi nghĩa đó.
③ Bình trị. Chịu phục mà không dám chống lại gọi là bình phục , yên lặng vô sự gọi là bình yên hay thái bình .
④ Hoà bình, sự gì làm cho trong lòng tấm tức gọi là bất bình .
⑤ Thường, như bình nhật ngày thường, bình sinh lúc thường, v.v. Xoàng, như bình đạm nhạt nhẽo, loàng xoàng.
⑥ Cái mẫu nặng nhẹ trong phép cân. Tục dùng như chữ xứng .
⑦ Tiếng bằng.
⑧ Một âm là biền. Biền biền sửa trị, chia đều.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phẳng, phẳng phiu, phẳng lì: Mặt đất rất phẳng; Phẳng như mặt nước; Khăn giường trải phẳng phiu;
② Đều bằng nhau, ngang nhau, hoà nhau, công bằng: Lập luận công bằng; Ngang nhau bát nước đầy; Hai bên hoà nhau 10-10, hai đội hoà 10 điều;
③ Yên ổn, dẹp yên, bình: Giặc đã dẹp yên; Dập tắt cuộc phiến loạn; Dẹp yên giặc Ngô; Trị quốc bình thiên hạ;
④ San, san bằng, san phẳng: San đất để xây nhà; Hai thùng nước phải san cho đều mới dễ gánh;
⑤ Nén, nén xuống, đè xuống: Nén giận; Chị ấy đã hả giận;
⑥ Thường, thông thường, bình thường. bình bạch [píngbái] (văn) Đâu đâu, không đâu, không duyên cớ: Vì nàng mà lòng đau không duyên không cớ (Tô Thức: Vương đô uý tịch thượng tặng thị nhân); bình cư [píngju] (văn) Trước giờ, lúc bình thường, thường khi: ” Vệ Văn Trọng ... thường khi thích hát bài “Xích Bích phú” của Tô Đông Pha (Tục di quái chí);bình sinh [píngsheng] (văn) Như [píngju]: Ta bình sinh (trước nay) biết rõ tính cách con người của Hàn Tín, dễ đối phó với ông ta thôi (Sử kí);
⑦ Bằng, bình: Bình, thượng, khứ, nhập; Luật bằng trắc;
⑧ [Píng] Tỉnh Bắc Bình (nói tắt): Kịch Bắc Bình;
⑨ [Píng] (Họ) Bình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằnh phẳng — Yên ổn — Hoà hợp — Bằng nhau, Đồng đều — Giản dị. Dễ dãi — Trị yên.

Từ điển Trung-Anh

(1) flat
(2) level
(3) equal
(4) to tie (make the same score)
(5) to draw (score)
(6) calm
(7) peaceful
(8) see also |[ping2 sheng1]

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 684

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

píng ㄆㄧㄥˊ

U+617F, tổng 15 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[ping2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

píng ㄆㄧㄥˊ

U+6191, tổng 16 nét, bộ xīn 心 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngồi tựa ghế
2. dựa vào, căn cứ vào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nương, tựa. ◎Như: “bằng lan” tựa chấn song.
2. (Động) Nhờ cậy.
3. (Danh) Bằng cứ. ◎Như: “văn bằng” văn thư dùng làm bằng cứ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dựa, tựa, bằng, nương tựa, nương cậy, nhờ cậy, dựa vào, dựa theo, nhờ vào, theo, căn cứ vào: Tựa vào lan can; Căn cứ vào sở thích của cá nhân; Theo lương tâm mà nói; Dựa vào chỗ hiểm yếu để chống lại; Nhờ vào sự cố gắng của chính mình; Chỉ dựa vào kinh nghiệm; Căn cứ vào sự thực; Trên ngựa gặp nhau không giấy bút, nhờ anh nhắn giúp báo bình yên (Sầm Tham: Phùng nhập kinh sứ); Tự giữ dựa vào thành (dựa vào thành để tự giữ) (Nguỵ thư: Bùi Lương truyện); Ngồi dựa vào ghế;
② Mặc, tùy, dù: Mặc anh ta là ai; Dù anh khuyên như thế nào, anh ấy cũng không nghe;
③ Bằng chứng: Có bằng chứng hẳn hoi; Không đủ để làm chứng cớ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to lean against
(2) to rely on
(3) on the basis of
(4) no matter (how, what etc)
(5) proof

Tự hình 1

Dị thể 11

Từ ghép 33

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

píng ㄆㄧㄥˊ

U+67B0, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ván cờ, canh bạc

Từ điển phổ thông

1. ván giát giường
2. cây bính

Từ điển phổ thông

đánh cờ, đánh bạc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bàn cờ. ◇Liêu trai chí dị : “Nhân sử trị kì bình, sư bồ chi cụ, nhật dữ ngao hí” 使, , (Thư si ) Nhân đó bảo sắp đặt bàn cờ, đồ để chơi xúc xắc, hằng ngày cùng nhau vui chơi.
2. (Danh) Tên một cây theo sách cổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cuộc đánh bạc, nay thông dụng gọi cuộc cờ là bình, đánh một ván cờ gọi là nhất bình .
② Một âm là bính. Ván giát giường.
③ Cây bính.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cây bính;
② Ván giát vườn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bàn cờ, ván cờ: Một ván cờ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn cờ. Cuộc cờ — Canh bài, cuộc đán bạc — Tấm phản, tấm giường gỗ một người nằm.

Từ điển Trung-Anh

chess-like game

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

píng ㄆㄧㄥˊ [pěng ㄆㄥˇ]

U+6CD9, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tượng thanh) Tiếng nước kêu.
2. (Động) (Sóng nước) vỗ đập, xung kích.

Từ điển Trung-Anh

sound of water splashing

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

píng ㄆㄧㄥˊ

U+6D34, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tiếng giặt sợi trên nước
2. giặt, tẩy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Bình phích khoáng” đập giặt bông, sợi. ◇Trang Tử : “Tống nhân hữu thiện vi bất quân thủ chi dược giả, thế thế dĩ bình phích khoáng vi sự” , (Tiêu dao du ) Người nước Tống có kẻ khéo làm thứ thuốc cho khỏi nứt nẻ tay, đời đời làm nghề đập giặt sợi bông.
2. (Trạng thanh) Thùng, thình, bình (tiếng nước, tiếng trống, tiếng thanh la, ...). ◎Như: “bình phanh” thùng thình.

Từ điển Thiều Chửu

① Bình phích tiếng giặt sợi trên mặt nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng giặt sợi trên nước;
② Giặt, tẩy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bình tích quang .

Từ điển Trung-Anh

(1) wash
(2) bleach (fabric)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 23

Bình luận 0

píng ㄆㄧㄥˊ [péng ㄆㄥˊ]

U+6DDC, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lội qua sông không thuyền.
2. (Trạng thanh) “Phanh bàng” tiếng nước, tiếng gió đập.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

píng ㄆㄧㄥˊ

U+73B6, tổng 9 nét, bộ yù 玉 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

name of one kind of jade

Tự hình 1

Bình luận 0

píng ㄆㄧㄥˊ

U+74F6, tổng 10 nét, bộ wǎ 瓦 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bình, cái lọ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ đựng nước hoặc thức ăn ngày xưa. ◇Thi Kinh : “Bình chi khánh hĩ” (Tiểu nhã , Lục nga ) Bình cạn sạch rồi. ◇Bạch Cư Dị : “Ngân bình sạ phá thủy tương bính” 漿 (Tì bà hành ) (Tiếng đàn nghe như) bình bạc bất chợt bị vỡ, nước chảy vọt ra ngoài.
2. (Danh) Khí cụ cổ cao, bụng phình, làm bằng sứ hoặc thủy tinh, dùng để đựng nước, rượu hoặc chất lỏng. ◎Như: “hoa bình” bình hoa, “tửu bình” bình rượu.
3. (Danh) Lượng từ: bình, lọ, chai. ◎Như: “lưỡng bình ti tửu” hai chai bia.
4. (Danh) Họ “Bình”.
5. § Cũng viết là “bình” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Trần Văn Chánh

Bình, lọ, chai, phích: Một chai rượu; Lọ mực; Phích nước (nóng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dụng cụ múc nước — Cái lọ cao cổ.

Từ điển Trung-Anh

(1) bottle
(2) vase
(3) pitcher
(4) CL:|[ge4]
(5) classifier for wine and liquids

Từ điển Trung-Anh

variant of [ping2]

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 5

Từ ghép 80

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

píng ㄆㄧㄥˊ

U+7501, tổng 12 nét, bộ wǎ 瓦 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bình, cái lọ

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của .

Từ điển Trần Văn Chánh

Bình, lọ, chai, phích: Một chai rượu; Lọ mực; Phích nước (nóng).

Từ điển Trung-Anh

variant of [ping2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

píng ㄆㄧㄥˊ [chèn ㄔㄣˋ, chēng ㄔㄥ, chèng ㄔㄥˋ]

U+79E4, tổng 10 nét, bộ hé 禾 (+5 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cân. § Cũng như “xứng” . ◎Như: “đàn hoàng xứng” cân lò xo.
2. (Động) Cân (để biết trọng lượng). § Cũng như “xứng” . ◇Hồng Lâu Mộng : “Vương phu nhân mệnh Phượng Thư xứng nhị lưỡng cấp tha” (Đệ thập nhị hồi) Vương phu nhân bảo Phượng Thư cân hai lạng cho hắn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

píng ㄆㄧㄥˊ

U+7F3E, tổng 12 nét, bộ fǒu 缶 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bình, cái lọ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ đựng rượu, nước, v.v., miệng nhỏ bụng to. § Thông “bình” . ◇Đào Uyên Minh : “Dư gia bần, canh thực bất túc dĩ tự cấp; ấu trĩ doanh thất, bình vô trữ túc” , ; , (Quy khứ lai từ , Tự ) Nhà ta nghèo, cày cấy trồng trọt không đủ tự cung ứng; con trẻ đầy nhà, bình không chứa thóc gạo.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bình múc nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lọ cao cổ bằng đất nung. Cái bình sành.

Từ điển Trung-Anh

variant of [ping2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

píng ㄆㄧㄥˊ [pēng ㄆㄥ, pín ㄆㄧㄣˊ]

U+82F9, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bèo, nổi trên mặt nước, không có rễ. § Cũng như chữ .
2. (Danh) Một loài thanh hao trắng.
3. (Danh) Cũng như chữ .
4. (Danh) “Bình quả” trái táo (tiếng Anh: apple).

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ bình, một loài thanh hao trắng.
② Một âm là biền. Xe biền.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cỏ bình. Cg. [làihào];
② Như ;
bình quả [píngguô] (thực) (Cây, quả) táo tây.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như nghĩa
③.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây tần, bèo tấm, rau bợ nước (Marsilia quadrifolia). Cg. [tián zì căo];
② Quả tần bà Xem [píng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Biền xa .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại rau, tương tự rau hao — Cây bèo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phanh oanh : Lòng vòng. Xoay tròn — Các âm khác là Bình, Biền. Xem các âm này.

Từ điển Trung-Anh

(1) (artemisia)
(2) duckweed

Từ điển Trung-Anh

apple

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

píng ㄆㄧㄥˊ

U+840D, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây bèo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bèo. § Vì nó nổi ở trên mặt nước nên gọi là “phù bình” . ◇Nguyễn Du : “Phù bình nhiễu nhiễu cánh kham ai” (Lưu Linh mộ ) Cánh bèo trôi giạt đáng thương thay.

Từ điển Thiều Chửu

① Bèo. Vì nó nổi ở trên mặt nước nên gọi là phù bình . Nguyễn Du : Phù bình nhiễu nhiễu cánh kham ai (Lưu Linh mộ ) cánh bèo trôi giạt đáng thương thay.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Bèo: Bèo cám; Bèo hoa dâu; Bèo tổ ong; Bèo tấm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây bèo. Cũng viết như chữ Bình .

Từ điển Trung-Anh

duckweed

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

píng ㄆㄧㄥˊ

U+84F1, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây bèo

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “bình” .

Từ điển Trung-Anh

variant of [ping2]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

píng ㄆㄧㄥˊ [pín ㄆㄧㄣˊ]

U+860B, tổng 19 nét, bộ cǎo 艸 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ “tần”. § Lá bốn cái chập làm một, hình như chữ “điền” , nên lại gọi là “điền tự thảo” (Marsilea minuta L). Còn có tên là “tứ diệp thái” .
2. (Danh) Quả “tần bà” (Sterculia nobililis). § Còn viết là . Cũng có tên khác là “phượng nhãn quả” .
3. Một âm là “bình”. (Danh) Cỏ “bình”. § Cũng viết là .
4. (Danh) “Bình quả” cây táo, trái táo (tiếng Anh: apple).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như nghĩa
③.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây tần, bèo tấm, rau bợ nước (Marsilia quadrifolia). Cg. [tián zì căo];
② Quả tần bà Xem [píng].

Từ điển Trung-Anh

apple

Tự hình 1

Dị thể 4

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

píng ㄆㄧㄥˊ

U+8A55, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

phê bình, bình phẩm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghị luận, phê phán. ◎Như: “bình luận” .
2. (Danh) Lời nói hoặc bài văn nghị luận, phê phán. ◎Như: “văn bình” , “thi bình” .
3. (Danh) Thể văn của sử gia viết để khen hay chê, tức “sử bình” . § Như trong Sử Kí ghi “Thái sử công viết” , trong Hán Thư nói “tán” , trong “Hậu Hán Thư” gọi là “luận” , cho đến Tam Quốc Chí mới dùng “bình” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Bình luận, phê bình, bình phẩm, đánh giá: Bình luận thời sự; Bài bình luận ngắn; Đánh giá nhân vật.

Từ điển Trung-Anh

(1) to discuss
(2) to comment
(3) to criticize
(4) to judge
(5) to choose (by public appraisal)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 67

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

píng ㄆㄧㄥˊ

U+8BC4, tổng 7 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

phê bình, bình phẩm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Bình luận, phê bình, bình phẩm, đánh giá: Bình luận thời sự; Bài bình luận ngắn; Đánh giá nhân vật.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to discuss
(2) to comment
(3) to criticize
(4) to judge
(5) to choose (by public appraisal)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 67

Bình luận 0

píng ㄆㄧㄥˊ [pēng ㄆㄥ]

U+8EFF, tổng 13 nét, bộ chē 車 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xe có màn che

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại xe có màn che, thường dành cho phụ nữ thời xưa. ◇Tô Thức : “Mạch thượng san hoa vô số khai, Lộ nhân tranh khán thúy bình lai” , 軿 (Mạch thượng hoa ) Trên đường núi bao nhiêu là hoa nở, Người đi tranh nhau coi xe màn xanh lại.
2. (Động) Kết hợp, gom góp, ghép, chắp.
3. (Trạng thanh) “bình hoanh” 軿 tiếng ngựa xe.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xe có màn che (dành cho phụ nữ thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại xe có che màu, dành cho bậc phu nhân thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Phanh .

Từ điển Trung-Anh

(1) curtained carriage used by women
(2) to gather together
(3) to assemble

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

píng ㄆㄧㄥˊ [pián ㄆㄧㄢˊ]

U+8F27, tổng 15 nét, bộ chē 車 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ 軿.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

píng ㄆㄧㄥˊ [féng ㄈㄥˊ]

U+99AE, tổng 12 nét, bộ mǎ 馬 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Họ “Phùng”.
2. (Danh) Tên đất cổ.
3. Một âm là “bằng” (Động) Ngựa chạy nhanh.
4. (Động) Tham đắc, tham cầu. ◎Như: “phùng sinh” .
5. (Động) Đi qua, lội qua. ◎Như: “bằng hà” lội sông tay không, ý nói hữu dũng vô mưu. ◇Luận Ngữ : “Bạo hổ bằng hà, tử nhi vô hối giả, ngô bất dữ dã” , , (Thuật nhi ) Tay không mà bắt cọp, không thuyền mà lội qua sông, chết không tiếc thân, kẻ ấy ta không cho theo giúp ta.
6. (Động) Lấn hiếp, xâm phạm. ◇Tả truyện : “Tiểu nhân phạt kì kĩ dĩ bằng quân tử” (Tương Công thập tam niên ) Tiểu nhân kheo tài để lấn hiếp quân tử.
7. (Động) Lên, đi, cưỡi. ◇Tô Thức : “Hạo hạo hồ như bằng hư ngự phong, nhi bất tri kì sở chỉ” , (Tiền Xích Bích phú ) Nhẹ nhàng như cưỡi gió đi trên không mà không biết là đi đến đâu.
8. (Động) Ỷ, tựa, dựa vào. § Thông “bằng” . ◇Tả truyện : “Bằng thị kì chúng” (Ai Công thất niên ) Cậy đông.
9. (Phó) Lớn, đầy, mạnh. ◇Tả truyện : “Chấn điện bằng nộ” (Chiêu Công ngũ niên ) Nổi giận đùng đùng như sấm sét.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như (bộ );
② (văn) (Ngựa) đi nước kiệu, chạy nhanh;
③ (văn) Lội qua: Lội qua sông (bằng tay không, không có thuyền);
④ (văn) Đầy ắp;
⑤ (văn) Nổi giận đùng đùng;
⑥ (văn) Lấn hiếp;
⑦ (văn) Giúp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Phùng. Xem , [píng].

Từ điển Trung-Anh

(1) to gallop
(2) to assist
(3) to attack
(4) to wade
(5) great
(6) old variant of |[ping2]

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

píng ㄆㄧㄥˊ

U+9B83, tổng 16 nét, bộ yú 魚 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá bơn vỉ ôliu

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá bơn vỉ ôliu.

Từ điển Trung-Anh

(1) family of flatfish
(2) sole

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

píng ㄆㄧㄥˊ

U+9C86, tổng 13 nét, bộ yú 魚 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá bơn vỉ ôliu

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá bơn vỉ ôliu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) family of flatfish
(2) sole

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0