Có 2 kết quả:
bạc • bồ
Tổng nét: 13
Bộ: thảo 艸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹浦
Nét bút: 一丨丨丶丶一一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: TEIB (廿水戈月)
Unicode: U+84B2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bó ㄅㄛˊ, pú ㄆㄨˊ
Âm Nôm: bồ, bù, mồ
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho), ボ (bo), フ (fu), ブ (bu)
Âm Nhật (kunyomi): がま (gama), かば (kaba), かま (kama)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: pou4
Âm Nôm: bồ, bù, mồ
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho), ボ (bo), フ (fu), ブ (bu)
Âm Nhật (kunyomi): がま (gama), かば (kaba), かま (kama)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: pou4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Di ngụ Diên Phúc tự - 移寓延福寺 (Cao Bá Quát)
• Đoan dương - 端陽 (Đoàn Huyên)
• Khê hành - 溪行 (Lục Du)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Khương Quỳ)
• Thư tặng Thiên Đô am Minh Viễn lão thiền sư - 書贈天都庵明遠老禪師 (Trịnh Hoài Đức)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tiêu Tương dạ vũ - 瀟湘夜雨 (Đặng Trần Côn)
• Tống hữu Bắc sứ kỳ 1 - 送友北使其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Tứ thiếu bảo Trần Sùng Thao - 賜少保陳崇韜 (Trần Minh Tông)
• Di ngụ Diên Phúc tự - 移寓延福寺 (Cao Bá Quát)
• Đoan dương - 端陽 (Đoàn Huyên)
• Khê hành - 溪行 (Lục Du)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Khương Quỳ)
• Thư tặng Thiên Đô am Minh Viễn lão thiền sư - 書贈天都庵明遠老禪師 (Trịnh Hoài Đức)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tiêu Tương dạ vũ - 瀟湘夜雨 (Đặng Trần Côn)
• Tống hữu Bắc sứ kỳ 1 - 送友北使其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Tứ thiếu bảo Trần Sùng Thao - 賜少保陳崇韜 (Trần Minh Tông)
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Bạc 薄. Một âm khác là. Bồ.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cỏ bồ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cói, lác. § Lá non ăn được, lá già dùng làm chiếu làm quạt hay làm cái bao bọc đồ, tục gọi là “bồ bao” 蒲包.
2. (Danh) Nói tắt của “xương bồ” 菖蒲. § Cây “bạch xương bồ” 白菖蒲 vào tiết đoan ngọ (ngày năm tháng năm), dùng lá nó cắt như hình cái gươm để trừ tà gọi là “bồ kiếm” 蒲劍. Vì thế nên tháng năm gọi là “bồ nguyệt” 蒲月.
3. (Danh) Nói tắt của “bồ liễu” 蒲柳 cây liễu dương. § Một thứ liễu mọc ở ven nước, cành lá ẻo lả, sắp thu đã tàn, nên hay dùng để chỉ vóc dáng con gái hoặc người yếu đuối.
4. (Danh) Tên đất.
5. (Danh) Họ “Bồ”.
2. (Danh) Nói tắt của “xương bồ” 菖蒲. § Cây “bạch xương bồ” 白菖蒲 vào tiết đoan ngọ (ngày năm tháng năm), dùng lá nó cắt như hình cái gươm để trừ tà gọi là “bồ kiếm” 蒲劍. Vì thế nên tháng năm gọi là “bồ nguyệt” 蒲月.
3. (Danh) Nói tắt của “bồ liễu” 蒲柳 cây liễu dương. § Một thứ liễu mọc ở ven nước, cành lá ẻo lả, sắp thu đã tàn, nên hay dùng để chỉ vóc dáng con gái hoặc người yếu đuối.
4. (Danh) Tên đất.
5. (Danh) Họ “Bồ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ bồ. Lá non ăn được, lá già dùng làm chiếu làm quạt hay làm cái bao bọc đồ, tục gọi là bồ bao 蒲包.
② Bạch xương bồ 白菖蒲 cây bạch xương bồ. Gọi tắt là bồ. Tết đoan ngọ dùng lá nó cắt như hình cái gươm để trừ tà gọi là bồ kiếm 蒲劍. Vì thế nên tháng năm gọi là bồ nguyệt 蒲月.
③ Bồ liễu 蒲柳 cây liễu dương, một thứ liễu mọc ở ven nước, cành lá ẻo lả, sắp thu đã tàn, nên hay dùng để gọi về thể sức con gái và người yếu đuối.
④ Họ Bồ.
② Bạch xương bồ 白菖蒲 cây bạch xương bồ. Gọi tắt là bồ. Tết đoan ngọ dùng lá nó cắt như hình cái gươm để trừ tà gọi là bồ kiếm 蒲劍. Vì thế nên tháng năm gọi là bồ nguyệt 蒲月.
③ Bồ liễu 蒲柳 cây liễu dương, một thứ liễu mọc ở ven nước, cành lá ẻo lả, sắp thu đã tàn, nên hay dùng để gọi về thể sức con gái và người yếu đuối.
④ Họ Bồ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cói, lác: 蒲蓆 Chiếu cói (lác);
②【蒲柳】bồ liễu [pú liư] (thực) Cây thuỷ dương, bồ liễu. (Ngr) Ốm yếu, yếu ớt: 蒲柳之姿 Dáng người yếu ớt, thân bồ liễu;
③ [Pú] Tên địa phương: 蒲州 Bồ Châu (ở tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc);
④ [Pú] (Họ) Bồ.
②【蒲柳】bồ liễu [pú liư] (thực) Cây thuỷ dương, bồ liễu. (Ngr) Ốm yếu, yếu ớt: 蒲柳之姿 Dáng người yếu ớt, thân bồ liễu;
③ [Pú] Tên địa phương: 蒲州 Bồ Châu (ở tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc);
④ [Pú] (Họ) Bồ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây mọc ở chỗ có nước, dùng để dệt chiếu, tức cây lác, cây cói — Tên một loài cây cành lá mềm yếu, còn gọi là Thuỳ dương — Mượn dùng các chữ Bồ 匍 hoặc Bồ 葡.
Từ ghép 18
bồ công anh 蒲公英 • bồ đoàn 蒲團 • bồ kiếm 蒲劍 • bồ lao 蒲牢 • bồ liễu 蒲柳 • bồ lô 蒲蘆 • bồ luân 蒲輪 • bồ nguyệt 蒲月 • bồ oa tử 蒲窩子 • bồ phiến 蒲扇 • bồ phục 蒲伏 • bồ quỳ 蒲葵 • bồ thảo 蒲草 • bồ tiên 蒲鞭 • bồ tiết 蒲節 • bồ xa 蒲車 • liễu bồ 柳蒲 • xương bồ 菖蒲