Có 9 kết quả:

匍 bồ扶 bồ符 bồ莆 bồ菩 bồ葡 bồ蒱 bồ蒲 bồ酺 bồ

1/9

bồ

U+530D, tổng 9 nét, bộ bao 勹 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: bồ bặc )

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bò (tay chân bò lê trên mặt đất). ◎Như: “bồ bặc” bò lổm ngổm, “bồ bặc bôn tang” bò dạch về chịu tang (nghĩa là thương quá không đi được phải chống gậy mà bò tới). ◇Chiến quốc sách : “Thê trắc mục nhi thị, khuynh nhĩ nhi thính; tẩu xà hành bồ phục, tứ bái tự quỵ nhi tạ” , ; , (Tần sách nhị , Tô Tần ) Vợ liếc mắt mà nhìn, nghiêng tai mà nghe; chị dâu bò như rắn, lạy bốn lạy, tự quỳ gối xuống tạ tội.

Từ điển Thiều Chửu

① Bồ bặc bò lổm ngổm, như bồ bặc bôn tang bò dạch về chịu tang, nghĩa là thương quá không đi được phải chống gậy mà bò tới.

Từ điển Trần Văn Chánh

bồ bặc [púfú] Bò xổm, bò lổm ngổm, đi lại khúm núm. (Ngb) Giúp đỡ (trong việc tang ma).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bò bằng tay và chân.

Tự hình 3

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bồ [phù]

U+6276, tổng 7 nét, bộ thủ 手 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nâng đỡ, dìu. ◇Nguyễn Du : “Phù lão huề ấu di nhập thành” (Trở binh hành ) Dìu già dắt trẻ dời vào trong thành.
2. (Động) Giúp đỡ. ◎Như: “tế nhược phù bần” giúp đỡ kẻ yếu và người nghèo.
3. (Động) Dựa vào, nhờ vào. ◇Tân Đường Thư : “Dĩ năng trượng thuận phù nghĩa, an tứ phương dã” , (Đậu Kiến Đức truyện ) Dùng người tài dựa theo nghĩa mà an định bốn phương.
4. (Động) Trị lí, cai quản. ◇Hán Thư : “Kiến Huỳnh Dương, phù Hà Đông” , (Dực Phụng truyện ).
5. (Động) Chống, dựa. ◇Giả San : “Thần văn Sơn Đông lại bố chiếu lệnh, dân tuy lão luy long tật, phù trượng nhi vãng thính chi” , , (Chí ngôn ).
6. (Động) Hộ tống. ◎Như: “phù linh” hộ tống đưa linh cữu đi an táng.
7. (Động) Men theo, noi theo. ◇Đào Uyên Minh : “Kí xuất, đắc kì thuyền, tiện phù hướng lộ” , , 便 (Đào hoa nguyên kí ) Ra khỏi (hang) rồi, tìm lại được chiếc thuyền, bèn men theo đường cũ (mà về).
8. (Danh) Một thứ động tác làm lễ vái của phụ nữ (thời xưa).
9. (Danh) Cái thẻ dùng để đánh đầu hồ (thời xưa).
10. (Danh) Lượng từ: đơn vị chiều dài bằng bốn ngón tay (thời xưa). § Trịnh Huyền chú : “Phô tứ chỉ viết phù” .
11. (Danh) Họ “Phù”.
12. (Danh) § Xem “phù tang” .
13. (Danh) § Xem “phù trúc” .
14. Một âm là “bồ”. (Động) Bò trên đất (dùng tay mà đi). ◎Như: “bồ phục” . § Nghĩa như “bồ bặc” .

Tự hình 4

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bồ [phủ]

U+8386, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tiệp phủ” : xem “tiệp” .
2. Một âm là “bồ”. (Danh) “Bồ Điền” tên huyện, ở tỉnh Phúc Kiến.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiệp phủ một thứ cỏ báo điềm lành đời vua Nghiêu.
② Một âm là bồ. Bồ Ðiền huyện Bồ Ðiền.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bồ Điền [Pútián] Huyện Bồ Điền (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bồ [bội, phụ]

U+83E9, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

người tốt bụng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trong loài thực vật có thứ hạt tròn dùng làm tràng hạt, cho nên gọi là “bồ đề tử” (lat. Ficus religiosa) tức hạt bồ hòn.
2. (Danh) Bên Ấn Độ có cây "pipphala". Vì Phật tu đắc đạo ở dưới gốc cây ấy nên gọi là “bồ đề thụ” (tiếng Phạn "bodhidruma") cây bồ đề.
3. (Danh) § Xem “bồ đề” .
4. (Danh) § Xem “bồ tát” .
5. (Danh) “Bồ-đề Đạt-ma” dịch âm tiếng Phạn "bodhidharma", dịch nghĩa là “Đạo Pháp” , tổ thứ 28 sau Phật Thích-ca Mâu-ni .

Từ điển Thiều Chửu

① Bồ đề dịch âm chữ Phạm bodhi, nghĩa là tỏ biết lẽ chân chính. Tàu dịch là chính giác .
② Trong loài thực vật có thứ hạt tròn dùng làm tràng hạt, cho nên gọi là bồ đề tử tức hạt bồ hòn.
③ Bên Ấn Ðộ có cây Tất-bát-la. Vì Phật tu đắc đạo ở dưới gốc cây ấy nên gọi là bồ đề thụ cây bồ đề.
④ Bồ tát dịch âm tiếng Phạm bodhisattva, nói đủ là Bồ-đề-tát-đoả nghĩa là đã tự giác ngộ lại giác ngộ cho chúng sinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

bồ tát [púsà] (tôn) Bồ tát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem các từ ngữ bắt đầu với vần Bồ — Các âm khác là Bội, Phụ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bồ

U+8461, tổng 12 nét, bộ thảo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: bồ đào )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “bồ đào” .
2. (Danh) § Xem “Bồ-Đào-Nha” .

Từ điển Thiều Chửu

① Bồ đào . Xem chữ đào .
② Bồ Ðào Nha tên nước (Portugal).

Từ điển Trần Văn Chánh

bồ đào [pútáo] Quả nho;
② [Pú] Nước Bồ Đào Nha (nói tắt).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem các từ bắt đầu với vần Bồ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bồ

U+84B1, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đánh bạc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Sư bồ” : xem “sư” .

Từ điển Thiều Chửu

① Su bồ một trò đánh bạc đời xưa, cũng như trò đánh súc sắc bây giờ. Nay thì thông dụng làm chữ chỉ về cờ bạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [shupú].

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

bồ [bạc]

U+84B2, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỏ bồ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cói, lác. § Lá non ăn được, lá già dùng làm chiếu làm quạt hay làm cái bao bọc đồ, tục gọi là “bồ bao” .
2. (Danh) Nói tắt của “xương bồ” . § Cây “bạch xương bồ” vào tiết đoan ngọ (ngày năm tháng năm), dùng lá nó cắt như hình cái gươm để trừ tà gọi là “bồ kiếm” . Vì thế nên tháng năm gọi là “bồ nguyệt” .
3. (Danh) Nói tắt của “bồ liễu” cây liễu dương. § Một thứ liễu mọc ở ven nước, cành lá ẻo lả, sắp thu đã tàn, nên hay dùng để chỉ vóc dáng con gái hoặc người yếu đuối.
4. (Danh) Tên đất.
5. (Danh) Họ “Bồ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ bồ. Lá non ăn được, lá già dùng làm chiếu làm quạt hay làm cái bao bọc đồ, tục gọi là bồ bao .
② Bạch xương bồ cây bạch xương bồ. Gọi tắt là bồ. Tết đoan ngọ dùng lá nó cắt như hình cái gươm để trừ tà gọi là bồ kiếm . Vì thế nên tháng năm gọi là bồ nguyệt .
③ Bồ liễu cây liễu dương, một thứ liễu mọc ở ven nước, cành lá ẻo lả, sắp thu đã tàn, nên hay dùng để gọi về thể sức con gái và người yếu đuối.
④ Họ Bồ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cói, lác: Chiếu cói (lác);
bồ liễu [pú liư] (thực) Cây thuỷ dương, bồ liễu. (Ngr) Ốm yếu, yếu ớt: 姿 Dáng người yếu ớt, thân bồ liễu;
③ [Pú] Tên địa phương: Bồ Châu (ở tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc);
④ [Pú] (Họ) Bồ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây mọc ở chỗ có nước, dùng để dệt chiếu, tức cây lác, cây cói — Tên một loài cây cành lá mềm yếu, còn gọi là Thuỳ dương — Mượn dùng các chữ Bồ hoặc Bồ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bồ [, bộ]

U+917A, tổng 14 nét, bộ dậu 酉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tụ họp nhau uống rượu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0