Có 1 kết quả:
tốc
Tổng nét: 10
Bộ: sước 辵 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶束
Nét bút: 一丨フ一丨ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YDL (卜木中)
Unicode: U+901F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sù ㄙㄨˋ
Âm Nôm: nhanh, rốc, tốc
Âm Nhật (onyomi): ソク (soku)
Âm Nhật (kunyomi): はや.い (haya.i), はや- (haya-), はや.める (haya.meru), すみ.やか (sumi.yaka)
Âm Hàn: 속
Âm Quảng Đông: cuk1
Âm Nôm: nhanh, rốc, tốc
Âm Nhật (onyomi): ソク (soku)
Âm Nhật (kunyomi): はや.い (haya.i), はや- (haya-), はや.める (haya.meru), すみ.やか (sumi.yaka)
Âm Hàn: 속
Âm Quảng Đông: cuk1
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bức trắc hành tặng Tất Diệu [Bức trắc hành tặng Tất Tứ Diệu] - 逼仄行贈畢曜【逼側行贈畢四曜】 (Đỗ Phủ)
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Chủng oa cự - 種萵苣 (Đỗ Phủ)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Đông thành cao thả trường - 東城高且長 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Hồi xa giá ngôn mại - 回車駕言邁 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Mai vịnh - 梅詠 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thu song phong vũ tịch - 秋窗風雨夕 (Tào Tuyết Cần)
• Tuyệt cú - 絶句 (Choi Chung)
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Chủng oa cự - 種萵苣 (Đỗ Phủ)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Đông thành cao thả trường - 東城高且長 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Hồi xa giá ngôn mại - 回車駕言邁 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Mai vịnh - 梅詠 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thu song phong vũ tịch - 秋窗風雨夕 (Tào Tuyết Cần)
• Tuyệt cú - 絶句 (Choi Chung)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhanh chóng
2. tốc độ
2. tốc độ
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Nhanh, chóng. ◎Như: “tốc thành” 速成 mau xong, “tốc tả” 速寫 viết nhanh. ◇Luận Ngữ 論語: “Dục tốc tắc bất đạt, kiến tiểu lợi tắc đại sự bất thành” 欲速則不達, 見小利則大事不成 (Tử Lộ 子路) Muốn mau thành thì không đạt mục đích, chỉ nhìn cái lợi nhỏ thì việc lớn không thành.
2. (Động) Mời, yêu thỉnh. ◇Dịch Kinh 易經: “Hữu bất tốc chi khách tam nhân lai, kính nguyên chung cát” 有不速之客三人來, 敬元終吉 (Nhu quái 需卦) Có ba người khách không mời mà lại, biết kính trọng họ thì sau được tốt lành. § Nay trong danh thiếp thường viết “thứ tốc” 恕速 xin thứ đừng để mời lần nữa.
3. (Động) Vời lại, đem lại, dẫn đến. ◇Quốc ngữ 國學: “Thị chi bất tuất, nhi súc tụ bất yếm, kì tốc oán ư dân đa hĩ” 是之不恤, 而蓄聚不厭, 其速怨於民多矣 (Sở ngữ hạ 楚語下) Đó là không xót thương, bóc lột không chán, chỉ dẫn đến nhiều oán hận ở dân thôi.
4. (Danh) Tốc độ. ◎Như: “quang tốc” 光速 tốc độ của ánh sáng.
5. (Danh) Vết chân hươu.
2. (Động) Mời, yêu thỉnh. ◇Dịch Kinh 易經: “Hữu bất tốc chi khách tam nhân lai, kính nguyên chung cát” 有不速之客三人來, 敬元終吉 (Nhu quái 需卦) Có ba người khách không mời mà lại, biết kính trọng họ thì sau được tốt lành. § Nay trong danh thiếp thường viết “thứ tốc” 恕速 xin thứ đừng để mời lần nữa.
3. (Động) Vời lại, đem lại, dẫn đến. ◇Quốc ngữ 國學: “Thị chi bất tuất, nhi súc tụ bất yếm, kì tốc oán ư dân đa hĩ” 是之不恤, 而蓄聚不厭, 其速怨於民多矣 (Sở ngữ hạ 楚語下) Đó là không xót thương, bóc lột không chán, chỉ dẫn đến nhiều oán hận ở dân thôi.
4. (Danh) Tốc độ. ◎Như: “quang tốc” 光速 tốc độ của ánh sáng.
5. (Danh) Vết chân hươu.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhanh chóng.
② Mời. Như bất tốc chi khách 不速之客 người khách không mời mà đến. Nay trong danh thiếp thường viết thứ tốc 恕速 xin thứ đừng để mời lần nữa.
③ Tốc độ. Như quang tốc 光速 tốc độ ánh sáng.
④ Vết chân hươu.
② Mời. Như bất tốc chi khách 不速之客 người khách không mời mà đến. Nay trong danh thiếp thường viết thứ tốc 恕速 xin thứ đừng để mời lần nữa.
③ Tốc độ. Như quang tốc 光速 tốc độ ánh sáng.
④ Vết chân hươu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhanh, chóng, mau: 加速進行 Tiến hành nhanh hơn nữa;
② Mời: 不速之客 Khách không mời mà đến;
③ (văn) Vết chân hươu.
② Mời: 不速之客 Khách không mời mà đến;
③ (văn) Vết chân hươu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dấu chân con hươu, nai — Gọi lại. Triệu tới — Mau lẹ. Mau chóng.
Từ ghép 15
cấp tốc 急速 • gia tốc 加速 • hoả tốc 火速 • khoái tốc 快速 • tấn tốc 迅速 • tật tốc 疾速 • thần tốc 神速 • tốc cô 速辜 • tốc độ 速度 • tốc hành 速行 • tốc kí 速記 • tốc lực 速力 • tốc thành 速成 • tức tốc 即速 • tức tốc 卽速