Có 1 kết quả:
đà
Tổng nét: 7
Bộ: phụ 阜 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻖它
Nét bút: フ丨丶丶フノフ
Thương Hiệt: NLJP (弓中十心)
Unicode: U+9640
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: duò ㄉㄨㄛˋ, tuó ㄊㄨㄛˊ
Âm Nôm: đà
Âm Nhật (onyomi): タ (ta), ダ (da), イ (i), チ (chi), ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): けわ.しい (kewa.shii), ななめ (naname)
Âm Hàn: 타
Âm Quảng Đông: to4
Âm Nôm: đà
Âm Nhật (onyomi): タ (ta), ダ (da), イ (i), チ (chi), ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): けわ.しい (kewa.shii), ななめ (naname)
Âm Hàn: 타
Âm Quảng Đông: to4
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Kim Sơn tự - 遊金山寺 (Tô Thức)
• Du Lục Vân động - 遊綠雲洞 (Ngô Thì Sĩ)
• Kỳ 1 - 其一 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Kỳ 13 - 其十三 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Kỳ 5 - 其五 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Kỳ 6 - 其六 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Kỳ 8 - 其八 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Kỳ 9 - 其九 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Nhâm Tuất hạ ngũ nguyệt bát nhật tảo thừa châu nhập Phong Nha Tiên tự động - 壬戌夏五月八日早乘舟入峰衙仙寺洞 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Văn thi ông Cát Xuyên tiên sinh thu cửu nguyệt nhị thập cửu dạ khách trung ngoạ bệnh ký thị kỳ 1 - 聞詩翁葛川先生秋九月二十九夜客中臥病寄示其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Du Lục Vân động - 遊綠雲洞 (Ngô Thì Sĩ)
• Kỳ 1 - 其一 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Kỳ 13 - 其十三 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Kỳ 5 - 其五 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Kỳ 6 - 其六 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Kỳ 8 - 其八 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Kỳ 9 - 其九 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Nhâm Tuất hạ ngũ nguyệt bát nhật tảo thừa châu nhập Phong Nha Tiên tự động - 壬戌夏五月八日早乘舟入峰衙仙寺洞 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Văn thi ông Cát Xuyên tiên sinh thu cửu nguyệt nhị thập cửu dạ khách trung ngoạ bệnh ký thị kỳ 1 - 聞詩翁葛川先生秋九月二十九夜客中臥病寄示其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chỗ gập ghềnh
2. đà, quán tính
2. đà, quán tính
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Gập ghềnh, lởm chởm.
2. (Danh) Vật hình tròn. ◇Tây du kí 西遊記: “Bả côn tử vọng tiểu yêu đầu thượng nhạ liễu nhất nhạ, khả liên, tựu nhạ đắc tượng nhất cá nhục đà” 把棍子望小妖頭上砑了一砑, 可憐, 就砑得像一個肉陀 (Đệ thất thập tứ hồi) Cầm gậy nhằm đầu tiểu yêu giáng xuống một nhát, thương thay, chỉ còn là một khối thịt tròn.
3. (Danh) § Xem “đà loa” 陀螺.
4. § Ghi chú: Có khi viết là 阤.
2. (Danh) Vật hình tròn. ◇Tây du kí 西遊記: “Bả côn tử vọng tiểu yêu đầu thượng nhạ liễu nhất nhạ, khả liên, tựu nhạ đắc tượng nhất cá nhục đà” 把棍子望小妖頭上砑了一砑, 可憐, 就砑得像一個肉陀 (Đệ thất thập tứ hồi) Cầm gậy nhằm đầu tiểu yêu giáng xuống một nhát, thương thay, chỉ còn là một khối thịt tròn.
3. (Danh) § Xem “đà loa” 陀螺.
4. § Ghi chú: Có khi viết là 阤.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ đất gập ghềnh. Có khi viết là 阤.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lởm chởm, (đất) gập ghềnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sườn núi. Một âm là Trĩ.
Từ ghép 10