Có 41 kết quả:

䭾 tuó ㄊㄨㄛˊ佗 tuó ㄊㄨㄛˊ坨 tuó ㄊㄨㄛˊ堶 tuó ㄊㄨㄛˊ媠 tuó ㄊㄨㄛˊ柁 tuó ㄊㄨㄛˊ槖 tuó ㄊㄨㄛˊ橐 tuó ㄊㄨㄛˊ池 tuó ㄊㄨㄛˊ沱 tuó ㄊㄨㄛˊ沲 tuó ㄊㄨㄛˊ牠 tuó ㄊㄨㄛˊ砖 tuó ㄊㄨㄛˊ砣 tuó ㄊㄨㄛˊ磚 tuó ㄊㄨㄛˊ紽 tuó ㄊㄨㄛˊ舵 tuó ㄊㄨㄛˊ蛇 tuó ㄊㄨㄛˊ蟺 tuó ㄊㄨㄛˊ詑 tuó ㄊㄨㄛˊ跎 tuó ㄊㄨㄛˊ迤 tuó ㄊㄨㄛˊ酡 tuó ㄊㄨㄛˊ阤 tuó ㄊㄨㄛˊ陀 tuó ㄊㄨㄛˊ陁 tuó ㄊㄨㄛˊ馱 tuó ㄊㄨㄛˊ駄 tuó ㄊㄨㄛˊ駝 tuó ㄊㄨㄛˊ駞 tuó ㄊㄨㄛˊ驒 tuó ㄊㄨㄛˊ驝 tuó ㄊㄨㄛˊ驮 tuó ㄊㄨㄛˊ驼 tuó ㄊㄨㄛˊ鮀 tuó ㄊㄨㄛˊ鱓 tuó ㄊㄨㄛˊ鴕 tuó ㄊㄨㄛˊ鸵 tuó ㄊㄨㄛˊ鼉 tuó ㄊㄨㄛˊ鼍 tuó ㄊㄨㄛˊ鼧 tuó ㄊㄨㄛˊ

1/41

tuó ㄊㄨㄛˊ

U+4B7E, tổng 14 nét, bộ mǎ 馬 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 馱|驮[tuo2]

Tự hình 1

Dị thể 1

tuó ㄊㄨㄛˊ [tuō ㄊㄨㄛ, tuò ㄊㄨㄛˋ, ㄧˊ]

U+4F57, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cõng trên lưng

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Cũng như “đà” 它: đại từ ngôi thứ ba, số ít, chỉ đồ vật hoặc sự vật: nó, cái đó, việc đó, điều ấy, ...
2. (Động) Gánh, vác, chở. ◇Hán Thư 漢書: “Dĩ nhất mã tự đà phụ tam thập nhật thực” 「以一馬自佗負三十日食 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳) Lấy một con ngựa chở lấy ba mươi ngày lương thực.
3. Một âm là “tha”. (Đại) Khác. § Cùng nghĩa như “tha” 他. ◎Như: “quân tử chính nhi bất tha” 君子正而不佗 người quân tử chính mà không đổi khác.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mang lấy, chịu lấy;
② Thêm;
③ [Tuó] Tên một vị danh y thời Tam Quốc: 華佗 Hoa Đà.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nó, anh ấy (như 他);
② (văn) Khác, đổi khác (như 他): 君子正而不佗 Người quân tử giữ lẽ chính mà không đổi khác;
③ (văn) Kéo (như 拖, bộ 扌);
④ [Tuo] (Họ) Tha.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cõng. Chở đồ vật. Như chữ Đà 他 — Một âm là Tha. Xem Tha.

Từ điển Trung-Anh

carry on the back

Tự hình 2

Dị thể 2

tuó ㄊㄨㄛˊ

U+5768, tổng 8 nét, bộ tǔ 土 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đống, tảng, gò
2. đóng thành tảng

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đống, tảng: 泥坨子 Đống đất; 鹽坨 Đống muối; 粉坨兒 Tảng bột;
② Đóng thành tảng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kho chứa muối lộ thiên ở chỗ làm muối.

Từ điển Trung-Anh

see 坨子[tuo2 zi5]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 9

tuó ㄊㄨㄛˊ [tuò ㄊㄨㄛˋ]

U+5836, tổng 12 nét, bộ tǔ 土 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gạch, ngói. § Đời Tống, vào tiết hàn thực, có trò chơi thịnh hành “phao đà” 拋堶 ném gạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gạch;
② Miếng gạch để lia thát lát (trên mặt nước).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên gạch.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

tuó ㄊㄨㄛˊ [duò ㄉㄨㄛˋ]

U+5AA0, tổng 12 nét, bộ nǚ 女 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

beautiful

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

tuó ㄊㄨㄛˊ [duò ㄉㄨㄛˋ, tuǒ ㄊㄨㄛˇ]

U+67C1, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bánh lái thuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bánh lái thuyền. § Tục quen đọc là “đà”. Cũng như “đà” 舵. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Đả lâu tần bắc vọng, Độc kiến tảo yên hoành” 柁樓頻北望, 獨見早烟橫 (Chu trung hiểu vọng 舟中曉望) Trên buồng lái, nhiều lần trông về hướng bắc, Chỉ thấy khói sớm bay ngang.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bánh lái thuyền. Tục quen đọc là chữ đà.

Từ điển Trần Văn Chánh

(ktrúc) ① Xà nhà, xà ngang;
② Bánh lái thuyền. Như 舵 [duò].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đà 柂.

Từ điển Trung-Anh

main beam of roof

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

tuó ㄊㄨㄛˊ

U+69D6, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

variant of 橐[tuo2]

Tự hình 1

Dị thể 1

tuó ㄊㄨㄛˊ [ㄉㄨˋ, luò ㄌㄨㄛˋ, tuò ㄊㄨㄛˋ]

U+6A50, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái túi không có đáy
2. đồ rèn đúc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Túi, bao, đẫy. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Phụ thư đam thác, hình dong khô cảo, diện mục lê hắc, trạng hữu quý sắc” 負書擔橐, 形容枯槁, 面目黧黑, 狀有愧色 (Tần sách nhất 秦策一) Đội sách đeo đẫy, hình dung tiều tụy, mặt mày đen xạm, có vẻ xấu hổ.
2. (Danh) Ống bễ quạt lò, tức “phong tương” 風箱. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Cổ thác xuy đóa, dĩ tiêu đồng thiết” 鼓橐吹埵, 以銷銅鐵 (Bổn kinh 本經) Quạt bễ thổi ống, để nấu chảy đồng và sắt.
3. (Danh) § Xem “thác đà” 橐駝.
4. (Động) Đựng trong bị, giữ trong bao. ◇Từ Kha 徐珂: “Quật chi, đắc nhất đồng khí, ... nãi thác dĩ nhập thành” 掘之, 得一銅器...乃橐以入城 (Hứa tứ san tàng nhũ di 許四山藏乳彝) Đào lên, được một đồ bằng đồng, ... bèn đựng vô bị, đi vào thành.
5. (Trạng thanh) § Xem “thác thác” 橐橐.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái túi không có đáy. Con lạc đà 駱駝 có túi đựng nước lại có bướu để đồ tiện, cho nên cũng gọi là con thác đà 橐駝.
② Ðồ rèn đúc, như thác thược 橐籥 cái bễ thợ rào.
③ Thác thác 橐橐 tiếng chày giã chan chát.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Túi không có đáy;
② (văn) Đồ rèn đúc: 橐籥 Cái bễ thợ rèn;
③ (thanh) Côm cốp, lộp cộp, chan chát...: 橐橐的皮鞋韾 Tiếng giày da đi nghe lộp cộp.

Từ điển Trung-Anh

(1) sack
(2) tube open at both ends
(3) (onom.) footsteps

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 12

tuó ㄊㄨㄛˊ [chè ㄔㄜˋ, chí ㄔˊ]

U+6C60, tổng 6 nét, bộ shǔi 水 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ao, hồ. ◎Như: “ngư trì” 魚池 ao cá, “du vịnh trì” 游泳池 hồ bơi.
2. (Danh) Hào, cái sông đào quanh thành để giữ thành (thời xưa). ◎Như: “thành trì” 城池 thành và hào nước ở bên ngoài để che chở. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô dục khởi binh dữ Lưu Bị, Gia Cát Lượng cộng quyết thư hùng, phục đoạt thành trì” 吾欲起兵與劉備, 諸葛亮共決雌雄, 復奪城池 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Ta muốn cất quân quyết một trận sống mái với Lưu Bị và Gia Cát Lượng để đoạt lại thành trì.
3. (Danh) Chỗ bằng phẳng và thấp, sàn. ◎Như: “vũ trì” 舞池 sàn nhảy (khiêu vũ).
4. (Danh) Họ “Trì”.

Tự hình 6

Dị thể 1

tuó ㄊㄨㄛˊ [chí ㄔˊ, duò ㄉㄨㄛˋ]

U+6CB1, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông nhánh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khúc sông, vũng sông (thường dùng đặt tên đất). ◎Như: “Thạch Bàn đà” 石盤沱.
2. (Danh) “Đà giang” 沱江: (1) Tên sông ở tỉnh “Tứ Xuyên” 四川. (2) Tên huyện thuộc tỉnh “Hồ Nam” 湖南.
3. (Tính) § Xem “bàng đà” 滂沱.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông nhánh.
② Bàng đà 滂沱 mưa giàn giụa, nước mắt chan hoà. Nguyễn Du 阮攸: Vũ tự bàng đà vân tự si 雨自滂沱雲自癡 mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sông nhánh;
② (Mưa) tầm tã, (nước mắt) ràn rụa, chan hoà. Xem 滂沱;
③ [Tuó] Tên sông: 沱江 Sông Đà (ở tỉnh Tứ Xuyên, chi nhánh của sông Trường Giang).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa to — Nhánh sông.

Từ điển Trung-Anh

(1) tearful
(2) to branch (of river)

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 4

Từ ghép 6

tuó ㄊㄨㄛˊ

U+6CB2, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông nhánh

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 17

tuó ㄊㄨㄛˊ [ㄊㄚ, tuō ㄊㄨㄛ]

U+7260, tổng 7 nét, bộ níu 牛 (+3 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Nó, dùng cho loài vật. § Cũng đọc là “đà”.

Tự hình 1

Dị thể 2

tuó ㄊㄨㄛˊ [tuán ㄊㄨㄢˊ, zhuān ㄓㄨㄢ]

U+7816, tổng 9 nét, bộ shí 石 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của 磚.

Tự hình 2

Dị thể 5

tuó ㄊㄨㄛˊ

U+7823, tổng 10 nét, bộ shí 石 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quả cân
2. quả lăn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quả lăn làm bằng đá.
2. (Danh) Ngày xưa, có trò chơi ném gạch gọi là “đà” 砣. § Cũng như “đà” 堶.
3. (Danh) Quả cân. ◎Như: “xứng đà” 秤砣 cái cân, có cán và quả cân di động được trên cán để biết nặng nhẹ bao nhiêu. § Cũng gọi là “xứng chuy” 秤錘.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quả cân;
② Quả lăn: 碾砣 Quả lăn. Xem 舵 [ta].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quả cân.

Từ điển Trung-Anh

(1) steelyard weight
(2) stone roller
(3) to polish jade with an emery wheel

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Từ ghép 6

tuó ㄊㄨㄛˊ [tuán ㄊㄨㄢˊ, zhuān ㄓㄨㄢ]

U+78DA, tổng 16 nét, bộ shí 石 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gạch nung (vật liệu xây cất). § Cũng viết là “chuyên” 甎.
2. (Danh) Vật thể có hình như viên gạch. ◎Như: “trà chuyên” 茶磚 bánh trà (trà nén thành miếng), “kim chuyên” 金磚 thỏi vàng, đỉnh vàng.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

tuó ㄊㄨㄛˊ

U+7D3D, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tao của dây tơ
2. viền

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tao của dây tơ;
② Viền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một sợi. Tiếng dùng để đếm các sợi tơ. Chẳng hạn Tố ti ngũ đà ( năm sợi tơ trắng ).

Từ điển Trung-Anh

braid on a robe

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

tuó ㄊㄨㄛˊ [duò ㄉㄨㄛˋ]

U+8235, tổng 11 nét, bộ zhōu 舟 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bánh lái thuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bánh lái (trên thuyền, máy bay...). § Cũng như “đà” 柁. ◎Như: “phương hướng đà” 方向舵 bộ phận lái phương hướng.
2. (Danh) Tỉ dụ phương châm hoặc dẫn đạo. ◎Như: “bả ác trụ nhĩ nhân sanh chi đà” 把握住你人生之舵 lấy dùng làm kim chỉ nam cho đời anh.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

tuó ㄊㄨㄛˊ [chí ㄔˊ, shé ㄕㄜˊ, ㄧˊ]

U+86C7, tổng 11 nét, bộ chóng 虫 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con rắn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Mộ ảnh nan lưu phó hác xà” 暮影難留赴壑蛇 (Mạn hứng 漫興) Bóng chiều khó giữ lại, như con rắn trườn xuống hố.
2. (Danh) Tỉ dụ kẻ ác độc thâm hiểm. ◎Như: “Phật khẩu xà tâm” 佛口蛇心 miệng Phật tâm xà, “phong thỉ trường xà” 封豕長蛇 lợn lớn rắn dài (chỉ kẻ hung ác).
3. Một âm là “di”. (Tính) “Di di” 蛇蛇 vẻ khoe khoang, tự cao tự đại.

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

tuó ㄊㄨㄛˊ

U+8A51, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

cheat

Tự hình 2

Dị thể 6

tuó ㄊㄨㄛˊ

U+8DCE, tổng 12 nét, bộ zú 足 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vấp chân, sẩy chân, trượt chân

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Tha đà” 蹉跎 lần lữa, lỡ thời. ◎Như: “tha đà tuế nguyệt” 蹉跎歲月 lần lữa năm tháng, nói kẻ không cố gắng, cứ lần lữa ngày qua tháng lại không làm được việc gì vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Tha đà 蹉跎 lần lữa, lỡ thời. Như tha đà tuế nguyệt 蹉跎歲月 lần lữa năm tháng, nói kẻ không cố gắng, cứ lần lữa ngày qua tháng lại không làm được việc gì vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 蹉跎 [cuotuó].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Sa đà, vần Đà.

Từ điển Trung-Anh

(1) to stumble
(2) to waste time

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

tuó ㄊㄨㄛˊ [tuō ㄊㄨㄛ, ㄧˊ, ㄧˇ]

U+8FE4, tổng 8 nét, bộ chuò 辵 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Dĩ lệ” 迤邐 liên tục không dứt. § Cũng viết là 邐迆 hay 迆邐. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Liên dạ tự quá lĩnh lai, dĩ lệ thủ lộ, vọng trứ Thanh Châu địa diện lai” 連夜自過嶺來, 迤邐取路, 望著青州地面來 (Đệ tam thập nhị hồi) Suốt đêm vượt núi, đi một mạch về hướng Thanh Châu.
2. (Tính) Địa thế xiên mà dài.
3. (Giới) Về phía, hướng về.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

tuó ㄊㄨㄛˊ

U+9161, tổng 12 nét, bộ yǒu 酉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

say rượu đỏ mặt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đỏ mặt (vì uống rượu). ◇Tống Ngọc 宋玉: “Mĩ nhân kí túy, chu nhan đà ta” 美人既醉, 朱顏酡些 (Chiêu hồn 招魂) Người đẹp đã say, mặt đỏ hồng hào một chút.
2. (Tính) Đỏ, hồng hào. ◎Như: “đà nhan” 酡顏 mặt đỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Say rượu đỏ mặt. Ðà nhiên 酡然 mặt đỏ gay.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mặt đỏ gay (vì uống rượu): 酡然 Mặt đỏ gay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Say rượu đỏ mặt.

Từ điển Trung-Anh

flushed (from drinking)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

tuó ㄊㄨㄛˊ [ㄧˇ, zhì ㄓˋ]

U+9624, tổng 5 nét, bộ fù 阜 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chỗ gập ghềnh
2. đà, quán tính

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “đà” 陀.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 陀.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đà 陀 — Một âm khác là Trĩ. Xem Trĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thế đất nghiêng — Các âm khác là Trì, Đà. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sườn núi. Dốc núi — Núi lở ra — Xem Đà.

Từ điển Trung-Anh

(1) bank
(2) hillside

Tự hình 2

Dị thể 2

tuó ㄊㄨㄛˊ [duò ㄉㄨㄛˋ]

U+9640, tổng 7 nét, bộ fù 阜 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chỗ gập ghềnh
2. đà, quán tính

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Gập ghềnh, lởm chởm.
2. (Danh) Vật hình tròn. ◇Tây du kí 西遊記: “Bả côn tử vọng tiểu yêu đầu thượng nhạ liễu nhất nhạ, khả liên, tựu nhạ đắc tượng nhất cá nhục đà” 把棍子望小妖頭上砑了一砑, 可憐, 就砑得像一個肉陀 (Đệ thất thập tứ hồi) Cầm gậy nhằm đầu tiểu yêu giáng xuống một nhát, thương thay, chỉ còn là một khối thịt tròn.
3. (Danh) § Xem “đà loa” 陀螺.
4. § Ghi chú: Có khi viết là 阤.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ đất gập ghềnh. Có khi viết là 阤.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lởm chởm, (đất) gập ghềnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sườn núi. Một âm là Trĩ.

Từ điển Trung-Anh

(1) (phonetic)
(2) declivity
(3) steep bank

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 51

tuó ㄊㄨㄛˊ

U+9641, tổng 7 nét, bộ fù 阜 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 阤[tuo2]
(2) variant of 陀[tuo2]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 12

tuó ㄊㄨㄛˊ [dài ㄉㄞˋ, dòu ㄉㄡˋ, duò ㄉㄨㄛˋ]

U+99B1, tổng 13 nét, bộ mǎ 馬 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cõng, vác, thồ, mang trên lưng. ◇Tinh Trung Nhạc truyện 精忠岳傳: “Trương Bảo tương Cao Sủng thi thủ đà tại bối thượng” 張保將高寵尸首馱在背上 (Đệ tam thập cửu hồi) Trương Bảo đem thi thể của Cao Sủng cõng trên lưng.
2. (Danh) “Đà tử” 馱子 (1) Người có súc vật như ngựa, lừa... đi chuyên chở hàng hóa cho người khác. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na nhật chánh tẩu chi gian, đính đầu lai liễu nhất quần đà tử, nội trung nhất hỏa, chủ bộc thập lai kị mã” 那日正走之間, 頂頭來了一群馱子, 內中一伙,主僕十來騎馬 (Đệ lục thập lục hồi) Hôm đó đang đi, gặp một đoàn người thồ ngựa, trong đó cả thầy và tớ cưỡi độ mười con ngựa. (2) Cái giá dùng để lên lưng lừa, ngựa... dùng để cột và chở hàng hóa.
3. Một âm là “đạ”. (Danh) Đồ vật mang, chở trên lưng súc vật. ◎Như: “đạ tử” 馱子 hàng hóa, đồ chở trên lưng súc vật. ◇Lục Du 陸游: “Tái quy hựu lục niên, Bì mã hân giải đạ” 再歸又六年, 疲馬欣解馱 (Đoản ca kì chư trĩ 短歌示諸稚) Lại trở về sáu năm nữa, Ngựa mỏi mừng trút bỏ gánh nặng.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị vật phẩm chở trên lưng súc vật. ◎Như: “cẩm đoạn nhị thập đà” 錦緞二十馱 hai mươi thồ đoạn gấm.

Từ điển Trung-Anh

to carry on one's back

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 10

tuó ㄊㄨㄛˊ

U+99C4, tổng 14 nét, bộ mǎ 馬 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 馱|驮

Tự hình 2

Dị thể 1

tuó ㄊㄨㄛˊ

U+99DD, tổng 15 nét, bộ mǎ 馬 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lạc đà 駱駝,骆驼)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỉ “lạc đà” 駱駝. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Đà, lư, mã, ngưu, dương tam vạn thất thiên đầu” 駝, 驢, 馬, 牛, 羊三萬七千頭 (Cảnh Cung truyện 耿恭傳) Lạc đà, lừa, ngựa, bò, cừu ba vạn bảy ngàn con.
2. (Tính) Gù lưng, còng lưng.
3. (Động) Cõng, vác, thồ, mang trên lưng. § Thông “đà” 馱. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hữu cá Đường tăng thủ kinh, tựu hữu cá bạch mã lai đà trước tha” 有個唐僧取經, 就有個白馬來駝著他 (Đệ tam thập cửu hồi) Có ông Đường tăng thỉnh kinh thì phải có con ngựa trắng thồ về.
4. (Động) Mắc nợ, thiếu nợ.
5. (Động) Cầm, nắm, lấy (tiếng địa phương).
6. (Danh) Lượng từ: cục, hòn, miếng, khoảnh, khối.
7. Một âm là “trì”. (Động) Giong, ruổi. § Cũng như “trì” 馳. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thừa long hề lân lân, Cao trì hề xung thiên” 乘龍兮轔轔, 高駝兮沖天 (Cửu ca 九歌, Đại tư mệnh 大司命) Cưỡi rồng hề đùng đùng, Giong cao hề động trời.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con lạc đà: 駱駝 Lạc đà;
② Gù, còng lưng;
③ (văn) Mang trên lưng;
④ (văn) Trả tiền;
⑤ (văn) Như 鴕(bộ 鳥).

Từ điển Trung-Anh

(1) hump or hunchbacked
(2) camel

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 15

tuó ㄊㄨㄛˊ

U+99DE, tổng 15 nét, bộ mǎ 馬 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lạc đà 駱駝,骆驼)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 駝.

Từ điển Trung-Anh

variant of 駝|驼[tuo2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

tuó ㄊㄨㄛˊ

U+9A52, tổng 22 nét, bộ mǎ 馬 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(horse)

Tự hình 1

Dị thể 2

tuó ㄊㄨㄛˊ [tuō ㄊㄨㄛ]

U+9A5D, tổng 24 nét, bộ mǎ 馬 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái túi không có đáy
2. đồ rèn đúc

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ thác 橐.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 橐(bộ 木).

Tự hình 1

Dị thể 1

tuó ㄊㄨㄛˊ [duò ㄉㄨㄛˋ]

U+9A6E, tổng 6 nét, bộ mǎ 馬 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 馱.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 馱

Từ điển Trung-Anh

variant of 馱|驮[tuo2]

Từ điển Trung-Anh

to carry on one's back

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 10

tuó ㄊㄨㄛˊ

U+9A7C, tổng 8 nét, bộ mǎ 馬 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lạc đà 駱駝,骆驼)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 駝.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con lạc đà: 駱駝 Lạc đà;
② Gù, còng lưng;
③ (văn) Mang trên lưng;
④ (văn) Trả tiền;
⑤ (văn) Như 鴕(bộ 鳥).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 駝

Từ điển Trung-Anh

(1) hump or hunchbacked
(2) camel

Từ điển Trung-Anh

variant of 駝|驼[tuo2]

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Từ ghép 14

tuó ㄊㄨㄛˊ

U+9B80, tổng 16 nét, bộ yú 魚 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá mẫn (con cá nhỏ hay chúm miệng thổi cát)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá sủ, tức cá “mẫn” 鰵. § Mình đỏ hơi đen, mang có hai gai nhọn, thường ở khu vực biển có đá ngầm.

Từ điển Thiều Chửu

① Con cá nhỏ hay chúm miệng thổi cát. Tức cá mẫn 鰵 cá sủ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Loài cá nhỏ thường chúm miệng thổi cát.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鮀

Từ điển Trung-Anh

(1) catfish
(2) a kind of small fish
(3) Chinese alligator

Tự hình 1

Dị thể 5

tuó ㄊㄨㄛˊ [liú ㄌㄧㄡˊ, shàn ㄕㄢˋ]

U+9C53, tổng 23 nét, bộ yú 魚 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con lươn. § Cũng viết là 鱔.

Tự hình 2

Dị thể 4

tuó ㄊㄨㄛˊ

U+9D15, tổng 16 nét, bộ niǎo 鳥 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: đà điểu 駝鳥,鸵鸟)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đà điểu” 鴕鳥 giống chim lớn nhất trong loài chim, cao tới ba thước, cổ dài đầu nhỏ, cánh ngắn không bay cao được, chân dài chạy nhanh, sống ở Phi châu, Á châu và Mĩ châu. § Cũng viết là “đà điểu” 駝鳥.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đà điểu.

Từ điển Trung-Anh

ostrich

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

tuó ㄊㄨㄛˊ

U+9E35, tổng 10 nét, bộ niǎo 鳥 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: đà điểu 駝鳥,鸵鸟)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鴕.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đà điểu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鴕

Từ điển Trung-Anh

ostrich

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

tuó ㄊㄨㄛˊ

U+9F09, tổng 25 nét, bộ mǐn 黽 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con kỳ đà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con đà. § Một loài như cá sấu, dài hơn hai trượng, bốn chân, da nó dùng để bưng trống. ◇Nguyễn Dư 阮嶼: “Xướng bãi đà canh thiên dục thự” 唱罷鼉更天欲曙 (Từ Thức tiên hôn lục 徐式僊婚綠) Dứt tiếng canh đà trời muốn sáng.
2. ☆Tương tự: “đà long” 鼉龍, “linh đà” 靈鼉, “trư bà long” 豬婆龍, “dương tử ngạc” 揚子鱷.

Từ điển Thiều Chửu

① Con đà. Một loài như cá sấu, dài hơn hai trượng, bốn chân, da nó dùng để bưng trống.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Một loại) cá sấu. Cg. 豬婆龍 [zhupólóng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài cá sấu lớn.

Từ điển Trung-Anh

Chinese alligator (Alligator sinensis)

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 1

tuó ㄊㄨㄛˊ

U+9F0D, tổng 20 nét, bộ mǐn 黽 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con kỳ đà

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鼉.

Từ điển Trung-Anh

Chinese alligator (Alligator sinensis)

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 1

tuó ㄊㄨㄛˊ

U+9F27, tổng 18 nét, bộ shǔ 鼠 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: đà bạt 鼧鼥)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đà bạt” 鼧鼥 một giống chuột rất lớn, đầu to tai nhỏ, lông vàng xám, sống thành đàn ở trong lỗ, ăn thực vật, lông và da rất quý. § Còn gọi là: “hạn thát” 旱獭, “thổ bát thử” 土撥鼠.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðà bạt 鼧鼥 một giống chuột rất lớn ở lỗ, tục gọi là thổ bát thử 土撥鼠 hình như con rái cá, da lông nó làm áo cừu rất ấm.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鼧鼥】đà bạt [tuóbá] Một giống chuột lớn ở hang (có hình như con rái cá, da lông dùng làm áo cừu). Cg. 旱獺 [hàntă], 土撥鼠[tư bo shư].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chuột chũi, chuyên đào đất. Cũng gọi là Đà bạt.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1