Có 3 kết quả:
cát • kế • kết
Tổng nét: 16
Bộ: tiêu 髟 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱髟吉
Nét bút: 一丨一一一フ丶ノノノ一丨一丨フ一
Thương Hiệt: SHGR (尸竹土口)
Unicode: U+9AFB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jì, jié
Âm Nôm: kế
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), キツ (kitsu)
Âm Nhật (kunyomi): たぶさ (tabusa), みずら (mizura), もとどり (motodori)
Âm Hàn: 계, 길
Âm Quảng Đông: gai3
Âm Nôm: kế
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), キツ (kitsu)
Âm Nhật (kunyomi): たぶさ (tabusa), みずら (mizura), もとどり (motodori)
Âm Hàn: 계, 길
Âm Quảng Đông: gai3
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cao Bưu nữ nhi ca - 高郵女兒歌 (Trịnh Định)
• Dũng Kim đình thị đồng du giả chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Hạ quy Lam Sơn kỳ 2 - 賀歸藍山其二 (Nguyễn Trãi)
• Ký Lý tư không kỹ - 贈李司空妓 (Lưu Vũ Tích)
• Long Châu - 龍州 (Lam Trí)
• Lũng thượng tác - 隴上作 (Viên Mai)
• Tây giang nguyệt - Giai nhân - 西江月-佳人 (Tư Mã Quang)
• Thuỷ long ngâm - Đăng Kiến Khang Thưởng Tâm đình - 水龍吟-登建康賞心亭 (Tân Khí Tật)
• Tranh - 筝 (Bạch Cư Dị)
• Xuân giang - 春江 (Hà Như)
• Dũng Kim đình thị đồng du giả chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Hạ quy Lam Sơn kỳ 2 - 賀歸藍山其二 (Nguyễn Trãi)
• Ký Lý tư không kỹ - 贈李司空妓 (Lưu Vũ Tích)
• Long Châu - 龍州 (Lam Trí)
• Lũng thượng tác - 隴上作 (Viên Mai)
• Tây giang nguyệt - Giai nhân - 西江月-佳人 (Tư Mã Quang)
• Thuỷ long ngâm - Đăng Kiến Khang Thưởng Tâm đình - 水龍吟-登建康賞心亭 (Tân Khí Tật)
• Tranh - 筝 (Bạch Cư Dị)
• Xuân giang - 春江 (Hà Như)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thần bếp, ông táo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Búi tóc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vân kế nga nga ủng thúy kiều” 雲髻峨峨擁翠翹 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Búi tóc mây cao, cài trâm thúy. § Cũng đọc là “kết”.
2. Một âm là “cát”. (Danh) Thần bếp, thần táo.
2. Một âm là “cát”. (Danh) Thần bếp, thần táo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thần bếp, thần táo.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
búi tóc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Búi tóc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vân kế nga nga ủng thúy kiều” 雲髻峨峨擁翠翹 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Búi tóc mây cao, cài trâm thúy. § Cũng đọc là “kết”.
2. Một âm là “cát”. (Danh) Thần bếp, thần táo.
2. Một âm là “cát”. (Danh) Thần bếp, thần táo.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái búi tóc. Cũng đọc là chữ kết.
② Một âm là cát. Thần bếp, thần táo.
② Một âm là cát. Thần bếp, thần táo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Búi tóc: 抓髻 Tóc uốn cúp; 蝴兒髻 Tóc tết con bướm.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
búi tóc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Búi tóc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vân kế nga nga ủng thúy kiều” 雲髻峨峨擁翠翹 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Búi tóc mây cao, cài trâm thúy. § Cũng đọc là “kết”.
2. Một âm là “cát”. (Danh) Thần bếp, thần táo.
2. Một âm là “cát”. (Danh) Thần bếp, thần táo.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái búi tóc. Cũng đọc là chữ kết.
② Một âm là cát. Thần bếp, thần táo.
② Một âm là cát. Thần bếp, thần táo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên vị thần coi về bếp núc, tức Táo thần, thường hiện ra dưới hình dáng một người con gái đẹp, mặc áo đỏ — Một âm là Kế.
Từ ghép 1