Có 1 kết quả:
thước
Tổng nét: 19
Bộ: hoả 火 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰火樂
Nét bút: 丶ノノ丶ノ丨フ一一フフ丶フフ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: FVID (火女戈木)
Unicode: U+720D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: luò ㄌㄨㄛˋ, shuò ㄕㄨㄛˋ, yuè ㄩㄝˋ
Âm Nôm: thước
Âm Nhật (onyomi): シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): とか.す (toka.su), ひか.る (hika.ru)
Âm Hàn: 삭
Âm Quảng Đông: lik1, soek3
Âm Nôm: thước
Âm Nhật (onyomi): シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): とか.す (toka.su), ひか.る (hika.ru)
Âm Hàn: 삭
Âm Quảng Đông: lik1, soek3
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bất kiến triêu thuỳ lộ - 不見朝垂露 (Hàn Sơn)
• Cảnh ảo tiên cô phú - 警幻仙姑賦 (Tào Tuyết Cần)
• Chử hải ca - 煮海歌 (Liễu Vĩnh)
• Hạ nhật thuỵ khởi - 夏日酷暑 (Thái Thuận)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 4 (Mãnh hổ bằng kỳ uy) - 遣興五首其四(猛虎憑其威) (Đỗ Phủ)
• Kiều đầu thân Tiền Đường giang tiền đề tuyệt mệnh từ - 翹投身錢塘江前題絕命詞 (Thanh Tâm tài nhân)
• Ngọc Long trì - 玉龍墀 (Bùi Cơ Túc)
• Trừ tịch - 除夕 (Hà Như)
• Vịnh đăng hoa - 詠燈花 (Đoàn Huyên)
• Cảnh ảo tiên cô phú - 警幻仙姑賦 (Tào Tuyết Cần)
• Chử hải ca - 煮海歌 (Liễu Vĩnh)
• Hạ nhật thuỵ khởi - 夏日酷暑 (Thái Thuận)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 4 (Mãnh hổ bằng kỳ uy) - 遣興五首其四(猛虎憑其威) (Đỗ Phủ)
• Kiều đầu thân Tiền Đường giang tiền đề tuyệt mệnh từ - 翹投身錢塘江前題絕命詞 (Thanh Tâm tài nhân)
• Ngọc Long trì - 玉龍墀 (Bùi Cơ Túc)
• Trừ tịch - 除夕 (Hà Như)
• Vịnh đăng hoa - 詠燈花 (Đoàn Huyên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
sáng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Long lanh, lấp lánh. ◎Như: “đăng quang thiểm thước” 燈光閃爍 ánh đèn lấp lánh, “mục quang thước thước” 目光爍爍 ánh mắt long lanh.
2. (Tính) Nóng.
3. (Động) Chiếu rọi.
4. (Động) Nung, nấu chảy. § Cũng như “thước” 鑠. ◇Chu Lễ 周禮: “Thước kim dĩ vi nhận” 爍金以為刃 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記) Nung chảy kim loại làm mũi nhọn (binh khí như đao, kiếm).
5. (Động) Thiêu, đốt.
6. (Động) Trang sức. ◇Văn tuyển 文選: “Điểm dĩ ngân hoàng, Thước dĩ lang can” 點以銀黃, 爍以琅玕 (Hà Yến 何晏, Cảnh phúc điện phú 景福殿賦).
7. (Động) Tiêu hủy. § Thông “thước” 鑠. ◇Trang Tử 莊子: “Cố thượng bội nhật nguyệt chi minh, hạ thước san xuyên chi tinh” 故上悖日月之明, 下爍山川之精 (Khư khiếp 胠篋) Cho nên trên che lấp ánh sáng mặt trời mặt trăng, dưới tiêu diệt tinh anh của sông núi.
2. (Tính) Nóng.
3. (Động) Chiếu rọi.
4. (Động) Nung, nấu chảy. § Cũng như “thước” 鑠. ◇Chu Lễ 周禮: “Thước kim dĩ vi nhận” 爍金以為刃 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記) Nung chảy kim loại làm mũi nhọn (binh khí như đao, kiếm).
5. (Động) Thiêu, đốt.
6. (Động) Trang sức. ◇Văn tuyển 文選: “Điểm dĩ ngân hoàng, Thước dĩ lang can” 點以銀黃, 爍以琅玕 (Hà Yến 何晏, Cảnh phúc điện phú 景福殿賦).
7. (Động) Tiêu hủy. § Thông “thước” 鑠. ◇Trang Tử 莊子: “Cố thượng bội nhật nguyệt chi minh, hạ thước san xuyên chi tinh” 故上悖日月之明, 下爍山川之精 (Khư khiếp 胠篋) Cho nên trên che lấp ánh sáng mặt trời mặt trăng, dưới tiêu diệt tinh anh của sông núi.
Từ điển Thiều Chửu
① Chước thước 灼爍 sáng rực.
② Cùng nghĩa với chữ thước 鑠.
② Cùng nghĩa với chữ thước 鑠.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Long lanh, lấp lánh: 閃爍 Lấp lánh; 目光爍爍 Mắt long lanh; 閃閃爍爍 Lấp la lấp lánh; 灼爍 Sáng rực;
② (văn) Như 鑠 (bộ 金).
② (văn) Như 鑠 (bộ 金).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nấu cho chảy ra. Sáng loáng.
Từ ghép 4