Có 1 kết quả:

chước
Âm Hán Việt: chước
Tổng nét: 7
Bộ: hoả 火 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノノ丶ノフ丶
Thương Hiệt: FPI (火心戈)
Unicode: U+707C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: zhuó ㄓㄨㄛˊ
Âm Nôm: chước
Âm Nhật (onyomi): シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): あらた (arata), やく (yaku)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: coek3, zoek3

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

chước

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đốt, nướng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cháy, đốt, nướng. ◎Như: “bị hỏa chước thương” bị lửa đốt phỏng.
2. (Động) Chiếu sáng. ◇Từ Kha : “Dĩ chúc chước chi, cụ hữu dã khuyển lưu trù hạ” , (Đạo hữu đồ vi tặc ) Lấy đuốc soi sáng, sợ có chó đồng hoang ở lại nhà bếp.
3. (Tính) Sáng tỏ, rực rỡ. ◎Như: “chân tri chước kiến” cái biết thật, sự thấy rõ. ◇Tào Thực : “Chước nhược phù cừ xuất lục ba” (Lạc thần phú ) Rực rỡ như hoa sen hiện ra trên sóng nước trong.
4. (Tính) Gấp vội. ◎Như: “tiêu chước” sốt ruột.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðốt, nướng.
② Sáng tỏ, tỏ rõ.
③ Rờ rỡ, cái vẻ hoa nở tốt tươi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Lửa) cháy, nướng, đốt: Ruột như lửa cháy; Cháy bỏng, bỏng;
② Sáng sủa, rõ.chước kiến [zhuójiàn] Thấy rõ, biết rõ, nhận thức rõ ràng: Hiểu biết thâm thuý, biết rõ hẳn hoi;
③ (văn) Rờ rỡ tốt tươi, rực rỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Châm lửa đốt — Nướng trên lửa — Sáng sủa. Rõ ràng.

Từ ghép 7