Có 1 kết quả:

ㄈㄨˋ
Âm Pinyin: ㄈㄨˋ
Tổng nét: 9
Bộ: bèi 貝 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノフ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: NBUC (弓月山金)
Unicode: U+8CA0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phụ
Âm Nôm: phụ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): ま.ける (ma.keru), ま.かす (ma.kasu), お.う (o.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fu6

Tự hình 5

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄈㄨˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cậy thế, ỷ thế người khác
2. vác, cõng
3. làm trái ngược
4. thua

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cậy, ỷ vào. ◎Như: “phụ ngung chi thế” 負嵎之勢 cậy thế đằng sau có chỗ tựa, “tự phụ bất phàm” 自負不凡 cậy tài khinh người. ◇Tả truyện 左傳: “Tích Tần nhân phụ thị kì chúng, tham ư thổ địa” 昔秦人負恃其眾, 貪於土地 (Tương Công thập tứ niên 襄公十四年) Ngày xưa người Tần cậy đông, tham lam đất đai.
2. (Động) Quay lưng về, dựa vào. ◎Như: “phụ san diện hải” 負山面海 dựa lưng vào núi hướng mặt ra biển.
3. (Động) Vác, cõng, đội. ◎Như: “phụ kiếm” 負劍 vác gươm, “phụ mễ” 負米 vác gạo, “phụ tân” 負薪 vác củi.
4. (Động) Đảm nhiệm, gánh vác. ◎Như: “thân phụ trọng nhậm” 身負重任 gánh vác trách nhiệm nặng nề.
5. (Động) Có, được hưởng. ◎Như: “cửu phụ thịnh danh” 久負盛名 có tiếng tăm từ lâu.
6. (Động) Mắc, thiếu. ◎Như: “phụ trái” 負債 mắc nợ.
7. (Động) Vỗ, bội, làm trái. ◎Như: “phụ ân” 負恩 quên ơn, “phụ tâm” 負心 phụ lòng, “vong ân phụ nghĩa” 忘恩負義 vong ơn bội nghĩa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phụ tâm nhân hà nhan tương kiến?” 負心人何顏相見 (A Hà 阿霞) Con người phụ bạc, còn mặt mũi nào nhìn nhau nữa?
8. (Động) Bị. ◎Như: “phụ thương” 負傷 bị thương.
9. (Danh) Trách nhiệm. ◎Như: “trọng phụ” 重負 trách nhiệm lớn.
10. (Danh) Thất bại. ◎Như: “thắng phụ phân minh” 勝負分明 được thua rõ ràng, “bất phân thắng phụ” 不分勝負 không phân thắng bại.
11. (Tính) Âm (vật lí, toán học). Trái với “chánh” 正. ◎Như: “phụ điện” 負電 điện âm, “phụ cực” 負極 cực âm, “phụ số” 負數 số âm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Gánh, vác: 負薪 Vác củi; 重負 Gánh nặng;
② Gánh vác, chịu, giữ: 負完全責任 Chịu trách nhiệm hoàn toàn; 身負倌咱ô Giữ trọng trách;
③ Dựa vào: 負險固守 Dựa vào thế hiểm để cố thủ;
④ Bị: 負傷 Bị thương; 負屈 Bị oan ức;
⑤ Được hưởng, có: 久負盛名 Có tiếng tăm từ lâu;
⑥ Mắc (thiếu) nợ: 負債 Mắc nợ;
⑦ Bội, phụ, phụ lòng mong đợi: 負約 Bội ước; 忘恩負義 Vong ơn bội nghĩa; 他的行為有負眾望 Hành vi của anh ta làm cho mọi người thất vọng;
⑧ Thất bại, bại, thua: 勝負未分 Thắng bại chưa rõ;
⑨ (toán) Số nhỏ hơn 0, số âm: 負數 Số âm; 負號 Dấu âm;
⑩ (điện) Âm: 負極 Âm cực; 負電 Điện âm;
⑪ (văn) Lo;
⑫ (văn) Tiếng để gọi bà già;
⑬ [Fù] (Họ) Phụ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to bear
(2) to carry (on one's back)
(3) to turn one's back on
(4) to be defeated
(5) negative (math. etc)

Từ ghép 76

áo bèi fù shān 鰲背負山bào fù 抱負bēi fù 揹負bēi fù 背負bù fēn shèng fù 不分勝負bù fù zhòng wàng 不負眾望chāo fù hè 超負荷dān fù 擔負diàn fù xìng 電負性fǎn qiú fù chú 反裘負芻fēi fù shù 非負數fù dān 負擔fù dān bu qǐ 負擔不起fù dān zhě 負擔者fù diàn 負電fù fǎn kuì 負反饋fù fāng 負方fù fēn 負分fù hào 負號fù hè 負荷fù jí 負極fù jīng qǐng zuì 負荊請罪fù jiù 負疚fù lěi 負累fù lèi 負累fù lí zǐ 負離子fù miàn 負面fù piàn 負片fù qì 負氣fù shāng 負傷fù shǔ 負鼠fù shù 負數fù wài bù xìng 負外部性fù wēng 負翁fù xīn 負心fù xīn hàn 負心漢fù yā 負壓fù yǒu 負有fù yǒu zé rèn 負有責任fù zài 負載fù zé 負責fù zé rén 負責人fù zé rèn 負責任fù zēng zhǎng 負增長fù zhài 負債fù zhài lěi lěi 負債累累fù zhěng shù 負整數fù zhí 負值gū fù 孤負gū fù 辜負Huáng tiān bù fù kǔ xīn rén 皇天不負苦心人jiān fù 肩負jiǎn fù 減負jiǔ fù shèng míng 久負盛名jué shèng fù 決勝負kuī fù 虧負liú dòng fù zhài 流動負債qī fù 欺負rěn rǔ fù zhòng 忍辱負重rú shì zhòng fù 如釋重負shēn fù zhòng shāng 身負重傷shèng fù 勝負tōng xìn fù zài 通信負載tú hū fù fù 徒呼負負wàng ēn fù yì 忘恩負義wéi ēn fù yì 違恩負義wén zé zì fù 文責自負yíng kuī zì fù 盈虧自負yǒu xiào fù zài 有效負載zhèng fù 正負zhèng fù diàn zǐ 正負電子zhèng fù hào 正負號zhòng fù 重負zī chǎn fù zhài biǎo 資產負債表zì fù 自負zì fù yíng kuī 自負盈虧