Có 1 kết quả:
fù ㄈㄨˋ
Tổng nét: 9
Bộ: bèi 貝 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱⺈貝
Nét bút: ノフ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: NBUC (弓月山金)
Unicode: U+8CA0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phụ
Âm Nôm: phụ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): ま.ける (ma.keru), ま.かす (ma.kasu), お.う (o.u)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu6
Âm Nôm: phụ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): ま.ける (ma.keru), ま.かす (ma.kasu), お.う (o.u)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu6
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bành Thành hoài cổ hoạ Chánh sứ Nguyễn Phác Phủ vận - 彭城懷古和正使阮朴莆韻 (Nguyễn Duy Thì)
• Cúc hoa - 菊花 (Thái Thuận)
• Dao ức Sài Sơn cố lý - 遙憶柴山故里 (Phan Huy Ích)
• Đề bích Hoằng Tế tự kỳ 1 - 題壁宏濟寺其一 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Lý Vũ xử sĩ cố lý - 李羽處士故里 (Ôn Đình Quân)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Sơn trung ngộ vũ - 山中遇雨 (Nguyễn Thông)
• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Phạm Đình Hổ)
• Vấn cúc - 問菊 (Tào Tuyết Cần)
• Viên quan tống thái - 園官送菜 (Đỗ Phủ)
• Cúc hoa - 菊花 (Thái Thuận)
• Dao ức Sài Sơn cố lý - 遙憶柴山故里 (Phan Huy Ích)
• Đề bích Hoằng Tế tự kỳ 1 - 題壁宏濟寺其一 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Lý Vũ xử sĩ cố lý - 李羽處士故里 (Ôn Đình Quân)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Sơn trung ngộ vũ - 山中遇雨 (Nguyễn Thông)
• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Phạm Đình Hổ)
• Vấn cúc - 問菊 (Tào Tuyết Cần)
• Viên quan tống thái - 園官送菜 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cậy thế, ỷ thế người khác
2. vác, cõng
3. làm trái ngược
4. thua
2. vác, cõng
3. làm trái ngược
4. thua
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cậy, ỷ vào. ◎Như: “phụ ngung chi thế” 負嵎之勢 cậy thế đằng sau có chỗ tựa, “tự phụ bất phàm” 自負不凡 cậy tài khinh người. ◇Tả truyện 左傳: “Tích Tần nhân phụ thị kì chúng, tham ư thổ địa” 昔秦人負恃其眾, 貪於土地 (Tương Công thập tứ niên 襄公十四年) Ngày xưa người Tần cậy đông, tham lam đất đai.
2. (Động) Quay lưng về, dựa vào. ◎Như: “phụ san diện hải” 負山面海 dựa lưng vào núi hướng mặt ra biển.
3. (Động) Vác, cõng, đội. ◎Như: “phụ kiếm” 負劍 vác gươm, “phụ mễ” 負米 vác gạo, “phụ tân” 負薪 vác củi.
4. (Động) Đảm nhiệm, gánh vác. ◎Như: “thân phụ trọng nhậm” 身負重任 gánh vác trách nhiệm nặng nề.
5. (Động) Có, được hưởng. ◎Như: “cửu phụ thịnh danh” 久負盛名 có tiếng tăm từ lâu.
6. (Động) Mắc, thiếu. ◎Như: “phụ trái” 負債 mắc nợ.
7. (Động) Vỗ, bội, làm trái. ◎Như: “phụ ân” 負恩 quên ơn, “phụ tâm” 負心 phụ lòng, “vong ân phụ nghĩa” 忘恩負義 vong ơn bội nghĩa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phụ tâm nhân hà nhan tương kiến?” 負心人何顏相見 (A Hà 阿霞) Con người phụ bạc, còn mặt mũi nào nhìn nhau nữa?
8. (Động) Bị. ◎Như: “phụ thương” 負傷 bị thương.
9. (Danh) Trách nhiệm. ◎Như: “trọng phụ” 重負 trách nhiệm lớn.
10. (Danh) Thất bại. ◎Như: “thắng phụ phân minh” 勝負分明 được thua rõ ràng, “bất phân thắng phụ” 不分勝負 không phân thắng bại.
11. (Tính) Âm (vật lí, toán học). Trái với “chánh” 正. ◎Như: “phụ điện” 負電 điện âm, “phụ cực” 負極 cực âm, “phụ số” 負數 số âm.
2. (Động) Quay lưng về, dựa vào. ◎Như: “phụ san diện hải” 負山面海 dựa lưng vào núi hướng mặt ra biển.
3. (Động) Vác, cõng, đội. ◎Như: “phụ kiếm” 負劍 vác gươm, “phụ mễ” 負米 vác gạo, “phụ tân” 負薪 vác củi.
4. (Động) Đảm nhiệm, gánh vác. ◎Như: “thân phụ trọng nhậm” 身負重任 gánh vác trách nhiệm nặng nề.
5. (Động) Có, được hưởng. ◎Như: “cửu phụ thịnh danh” 久負盛名 có tiếng tăm từ lâu.
6. (Động) Mắc, thiếu. ◎Như: “phụ trái” 負債 mắc nợ.
7. (Động) Vỗ, bội, làm trái. ◎Như: “phụ ân” 負恩 quên ơn, “phụ tâm” 負心 phụ lòng, “vong ân phụ nghĩa” 忘恩負義 vong ơn bội nghĩa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phụ tâm nhân hà nhan tương kiến?” 負心人何顏相見 (A Hà 阿霞) Con người phụ bạc, còn mặt mũi nào nhìn nhau nữa?
8. (Động) Bị. ◎Như: “phụ thương” 負傷 bị thương.
9. (Danh) Trách nhiệm. ◎Như: “trọng phụ” 重負 trách nhiệm lớn.
10. (Danh) Thất bại. ◎Như: “thắng phụ phân minh” 勝負分明 được thua rõ ràng, “bất phân thắng phụ” 不分勝負 không phân thắng bại.
11. (Tính) Âm (vật lí, toán học). Trái với “chánh” 正. ◎Như: “phụ điện” 負電 điện âm, “phụ cực” 負極 cực âm, “phụ số” 負數 số âm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Gánh, vác: 負薪 Vác củi; 重負 Gánh nặng;
② Gánh vác, chịu, giữ: 負完全責任 Chịu trách nhiệm hoàn toàn; 身負倌咱ô Giữ trọng trách;
③ Dựa vào: 負險固守 Dựa vào thế hiểm để cố thủ;
④ Bị: 負傷 Bị thương; 負屈 Bị oan ức;
⑤ Được hưởng, có: 久負盛名 Có tiếng tăm từ lâu;
⑥ Mắc (thiếu) nợ: 負債 Mắc nợ;
⑦ Bội, phụ, phụ lòng mong đợi: 負約 Bội ước; 忘恩負義 Vong ơn bội nghĩa; 他的行為有負眾望 Hành vi của anh ta làm cho mọi người thất vọng;
⑧ Thất bại, bại, thua: 勝負未分 Thắng bại chưa rõ;
⑨ (toán) Số nhỏ hơn 0, số âm: 負數 Số âm; 負號 Dấu âm;
⑩ (điện) Âm: 負極 Âm cực; 負電 Điện âm;
⑪ (văn) Lo;
⑫ (văn) Tiếng để gọi bà già;
⑬ [Fù] (Họ) Phụ.
② Gánh vác, chịu, giữ: 負完全責任 Chịu trách nhiệm hoàn toàn; 身負倌咱ô Giữ trọng trách;
③ Dựa vào: 負險固守 Dựa vào thế hiểm để cố thủ;
④ Bị: 負傷 Bị thương; 負屈 Bị oan ức;
⑤ Được hưởng, có: 久負盛名 Có tiếng tăm từ lâu;
⑥ Mắc (thiếu) nợ: 負債 Mắc nợ;
⑦ Bội, phụ, phụ lòng mong đợi: 負約 Bội ước; 忘恩負義 Vong ơn bội nghĩa; 他的行為有負眾望 Hành vi của anh ta làm cho mọi người thất vọng;
⑧ Thất bại, bại, thua: 勝負未分 Thắng bại chưa rõ;
⑨ (toán) Số nhỏ hơn 0, số âm: 負數 Số âm; 負號 Dấu âm;
⑩ (điện) Âm: 負極 Âm cực; 負電 Điện âm;
⑪ (văn) Lo;
⑫ (văn) Tiếng để gọi bà già;
⑬ [Fù] (Họ) Phụ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to bear
(2) to carry (on one's back)
(3) to turn one's back on
(4) to be defeated
(5) negative (math. etc)
(2) to carry (on one's back)
(3) to turn one's back on
(4) to be defeated
(5) negative (math. etc)
Từ ghép 76
áo bèi fù shān 鰲背負山 • bào fù 抱負 • bēi fù 揹負 • bēi fù 背負 • bù fēn shèng fù 不分勝負 • bù fù zhòng wàng 不負眾望 • chāo fù hè 超負荷 • dān fù 擔負 • diàn fù xìng 電負性 • fǎn qiú fù chú 反裘負芻 • fēi fù shù 非負數 • fù dān 負擔 • fù dān bu qǐ 負擔不起 • fù dān zhě 負擔者 • fù diàn 負電 • fù fǎn kuì 負反饋 • fù fāng 負方 • fù fēn 負分 • fù hào 負號 • fù hè 負荷 • fù jí 負極 • fù jīng qǐng zuì 負荊請罪 • fù jiù 負疚 • fù lěi 負累 • fù lèi 負累 • fù lí zǐ 負離子 • fù miàn 負面 • fù piàn 負片 • fù qì 負氣 • fù shāng 負傷 • fù shǔ 負鼠 • fù shù 負數 • fù wài bù xìng 負外部性 • fù wēng 負翁 • fù xīn 負心 • fù xīn hàn 負心漢 • fù yā 負壓 • fù yǒu 負有 • fù yǒu zé rèn 負有責任 • fù zài 負載 • fù zé 負責 • fù zé rén 負責人 • fù zé rèn 負責任 • fù zēng zhǎng 負增長 • fù zhài 負債 • fù zhài lěi lěi 負債累累 • fù zhěng shù 負整數 • fù zhí 負值 • gū fù 孤負 • gū fù 辜負 • Huáng tiān bù fù kǔ xīn rén 皇天不負苦心人 • jiān fù 肩負 • jiǎn fù 減負 • jiǔ fù shèng míng 久負盛名 • jué shèng fù 決勝負 • kuī fù 虧負 • liú dòng fù zhài 流動負債 • qī fù 欺負 • rěn rǔ fù zhòng 忍辱負重 • rú shì zhòng fù 如釋重負 • shēn fù zhòng shāng 身負重傷 • shèng fù 勝負 • tōng xìn fù zài 通信負載 • tú hū fù fù 徒呼負負 • wàng ēn fù yì 忘恩負義 • wéi ēn fù yì 違恩負義 • wén zé zì fù 文責自負 • yíng kuī zì fù 盈虧自負 • yǒu xiào fù zài 有效負載 • zhèng fù 正負 • zhèng fù diàn zǐ 正負電子 • zhèng fù hào 正負號 • zhòng fù 重負 • zī chǎn fù zhài biǎo 資產負債表 • zì fù 自負 • zì fù yíng kuī 自負盈虧