Có 2 kết quả:

yuán ㄩㄢˊyùn ㄩㄣˋ
Âm Pinyin: yuán ㄩㄢˊ, yùn ㄩㄣˋ
Tổng nét: 10
Bộ: kǒu 口 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: RBUC (口月山金)
Unicode: U+54E1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: vân, viên
Âm Nôm: viên, von
Âm Nhật (onyomi): イン (in)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: jyun4, wan4

Tự hình 5

Dị thể 5

1/2

yuán ㄩㄢˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

người, kẻ, gã

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hình tròn. § Thông “viên” 圓. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Viên giả thường chuyển” 員者常轉 (Nguyên đạo 原道) Hình tròn thì hay xoay vần.
2. (Danh) Chu vi. ◎Như: “phúc viên quảng đại” 幅員廣大 bề ngang và chu vi rộng lớn (đất đai rộng lớn).
3. (Danh) Số người hay vật. ◎Như: “thiết quan nhược can viên” 設官若干員 đặt ngần này số quan.
4. (Danh) Người làm nghề nghiệp hoặc công việc nào đó. ◎Như: “giáo viên” 教員, “phục vụ viên” 服務員, “công vụ viên” 公務員.
5. (Danh) Người thuộc trong một đoàn thể. ◎Như: “đảng viên” 黨員, “hội viên” 會員, “đoàn viên” 團員.
6. (Danh) Lượng từ: viên, người. ◎Như: “lưỡng viên kiện tướng” 兩員健將 hai người kiện tướng.
7. (Động) Làm lợi, tăng thêm lợi ích. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô khí nhĩ phụ, Viên vu nhĩ bức” 無棄爾輔, 員于爾輻 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Chớ bỏ hai đòn xe của mi, (Thì) có lợi cho nan hoa bánh xe của mi.
8. Một âm là “vân”. (Trợ) Ngữ khí cuối câu. Cũng như “vân” 云. ◇Thi Kinh 詩經: “Cảo y kì cân, Liêu lạc ngã vân” 縞衣綦巾, 聊樂我員 (Trịnh phong 鄭風, Xuất kì đông môn 鄭風, 出其東門) Áo trắng khăn xám, (Nhưng cũng làm) ta vui thích vậy.

Từ điển Trung-Anh

(1) person
(2) employee
(3) member

Từ ghép 284

Àì guó Wèi shēng Yùn dòng Wěi yuán huì 愛國衛生運動委員會Àò lín pǐ kè Yùn dòng huì Zǔ zhī Wěi yuán huì 奧林匹克運動會組織委員會bān dào yuán 扳道員bǎo ān rén yuán 保安人員bǎo guǎn yuán 保管員bǎo quán yuán 保全員bào gào yuán 報告員bào wù yuán 報務員bìn yí yuán 殯儀員bīng yuán 兵員bìng yuán 病員bō bào yuán 播報員bō yīn yuán 播音員bù jì guǎn lǐ yuán 簿記管理員cái pàn yuán 裁判員cái yuán 裁員cǎi gòu yuán 採購員cān yì yuán 參議員cāo zuò yuán 操作員chá piào yuán 查票員cháng pǎo yùn dòng yuán 長跑運動員cháng wù wěi yuán huì 常務委員會chéng shì guǎn lǐ yuán 程式管理員chéng wù yuán 乘務員chéng xù yuán 程序員chéng yuán 成員chéng yuán guó 成員國chū nà yuán 出納員chuán dá yuán 傳達員chuán yuán 船員chuī shì yuán 炊事員cóng yè rén yuán 從業人員dǎ zì yuán 打字員Dà chái dàn xíng zhèng wěi yuán huì 大柴旦行政委員會dà yuán 大員dǎng yuán 黨員dǎo háng yuán 導航員dēng jì yuán 登記員dì qín rén yuán 地勤人員diàn yǐng yǎn yuán 電影演員diàn yuán 店員diào chá rén yuán 調查人員diào chá yuán 調查員dìng yuán 定員dòng yuán 動員duì yuán 隊員fǎng yuán 訪員fēi xíng yuán 飛行員fēn xī yuán 分析員fú wù yuán 服務員fú yuán 幅員fǔ dǎo yuán 輔導員fù jià shǐ yuán 副駕駛員fù yuán 復員gāo céng zhí xíng yuán 高層執行員gāo jí zhí yuán 高級職員gāo jí zhuān yuán 高級專員gōng ān guān yuán 公安官員gōng wù rén yuán 公務人員gōng wù yuán 公務員gōng zhí rén yuán 公職人員gōng zuò rén yuán 工作人員gōng zuò wěi yuán huì 工作委員會Gòng chǎn dǎng yuán 共產黨員gù yuán 僱員gù yuán 雇員guān cè yuán 觀測員guān chá yuán 觀察員guān yuán 官員guǎn lǐ wěi yuán huì 管理委員會guǎn lǐ yuán 管理員guǎng bō yuán 廣播員guī huà rén yuán 規劃人員guì yuán jī 櫃員機Guó fáng Kē xué Jì shù Gōng yè Wěi yuán huì 國防科學技術工業委員會guó huì yì yuán 國會議員Guó jì Àò lín pǐ kè Wěi yuán huì 國際奧林匹克委員會Guó jì Diàn bào Diàn huà Zī xún Wěi yuán huì 國際電報電話咨詢委員會Guó jiā Biāo zhǔn huà Guǎn lǐ Wěi yuán huì 國家標準化管理委員會Guó jiā Diàn lì Jiān guǎn Wěi yuán huì 國家電力監管委員會Guó jiā Fā zhǎn hé Gǎi gé Wěi yuán huì 國家發展和改革委員會Guó jiā Fā zhǎn Jì huà Wěi yuán huì 國家發展計劃委員會Guó jiā Jì huà Wěi yuán huì 國家計劃委員會Guó jiā Jīng jì Mào yì Wěi yuán huì 國家經濟貿易委員會Guó jiā Jūn pǐn Mào yì Guǎn lǐ Wěi yuán huì 國家軍品貿易管理委員會Guó jiā Liú xué Jī jīn Guǎn lǐ Wěi yuán huì 國家留學基金管理委員會Guó jiā Wén wù Jiàn dìng Wěi yuán huì 國家文物鑒定委員會Guó jiā wén wù wěi yuán huì 國家文物委員會guó wù wěi yuán 國務委員Guó wù yuàn Guó yǒu Zī chǎn Jiān dū Guǎn lǐ Wěi yuán huì 國務院國有資產監督管理委員會Guó yǒu Zī chǎn Jiān dū Guǎn lǐ Wěi yuán huì 國有資產監督管理委員會hǎi guān guān yuán 海關官員hǎi yuán 海員háng tiān yuán 航天員huà wù yuán 話務員huì yuán 會員huì yuán guó 會員國jī chá rén yuán 稽查人員jī chá yuán 稽查員jī qiú yuán 擊球員Jì lǜ Jiǎn chá Wěi yuán huì 紀律檢查委員會jì lù yuán 記錄員jì shù rén yuán 技術人員jì shù yuán 技術員jì zhàng yuán 記帳員jiā tíng chéng yuán 家庭成員jiā zhèng yuán 家政員jià shǐ yuán 駕駛員jiān chá yuán 監查員jiǎn chá yuán 檢查員jiàn dìng wěi yuán huì 鑒定委員會jiàn xí yuán 見習員jiǎng jiě yuán 講解員jiāo tōng xié guǎn yuán 交通協管員jiāo yì yuán 交易員jiào liàn yuán 教練員jiào yù wěi yuán huì 教育委員會jiào yuán 教員jiào zhí yuán 教職員jiào zhí yuán gōng 教職員工jiē dài yuán 接待員jiē xiàn yuán 接線員jiě shuō yuán 解說員jiù hù rén yuán 救護人員jiù shēng yuán 救生員kāi fā rén yuán 開發人員kē jì rén yuán 科技人員kē yán rén yuán 科研人員kōng fú yuán 空服員kōng zhōng jiāo tōng guǎn zhì yuán 空中交通管制員kǒu yì yuán 口譯員láo wù rén yuán 勞務人員Lěng hú xíng zhèng wěi yuán huì 冷湖行政委員會lǐ fà yuán 理髮員lǐ huò yuán 理貨員lì fǎ wěi yuán 立法委員lì fǎ wěi yuán huì 立法委員會Lián bāng Tōng xìn Wěi yuán huì 聯邦通信委員會Lián hé guó Nán mín Shì wù Gāo jí Zhuān yuán Bàn shì chù 聯合國難民事務高級專員辦事處liè chē yuán 列車員lín shí Àò mén shì zhèng zhí xíng wěi yuán huì 臨時澳門市政執行委員會lín shí yǎn yuán 臨時演員lǐng háng yuán 領航員mǎn yuán 滿員Máng yá xíng zhèng wěi yuán huì 茫崖行政委員會Měi guó Zhèng quàn Jiāo yì Wěi yuán huì 美國證券交易委員會méng yuán 盟員nǚ chéng wù yuán 女乘務員nǚ diàn yuán 女店員nǚ jǐng yuán 女警員Ōū méng Wěi yuán huì 歐盟委員會pǎo lěi yuán 跑壘員péi shěn yuán 陪審員qǐ sù yuán 起訴員qǐ zào yuán 起造員qì xiàng rén yuán 氣像人員qián shuǐ yuán 潛水員Qiáo wù Wěi yuán huì 僑務委員會qín wù yuán 勤務員qiú yuán 球員qù Tái rén yuán 去臺人員Quán guó Rén mín Dài biǎo Dà huì Cháng wù Wěi yuán huì 全國人民代表大會常務委員會quán tǐ rén yuán 全體人員quán yuán 全員rén yuán 人員rǒng yuán 冗員ruǎn jiàn kāi fā rén yuán 軟件開發人員shāng bìng yuán 傷病員shāng cán rén yuán 傷殘人員shāng yuán 傷員shè yuán 社員shén zhí rén yuán 神職人員shěn jì yuán 審計員shěn pàn yuán 審判員shēng yuán 生員shǐ lǐng guān yuán 使領官員shì fēi yuán 試飛員shì yì yuán 市議員shōu bào yuán 收報員shōu piào yuán 收票員shǒu mén yuán 守門員shòu huò yuán 售貨員shòu piào yuán 售票員sī fǎ rén yuán 司法人員sī lìng yuán 司令員sī shòu rén yuán 司售人員sī xiàn yuán 司線員sì yǎng yuán 飼養員sù jì yuán 速記員suí xíng rén yuán 隨行人員suí yuán 隨員tàn léi rén yuán 探雷人員tàn yuán 探員tè jì yǎn yuán 特技演員tè pài yuán 特派員tǐ cāo yùn dòng yuán 體操運動員tì shēn yǎn yuán 替身演員tiáo yán rén yuán 調研人員tōng xùn yuán 通訊員tǒng jì yuán 統計員tóu dì yuán 投遞員tū jī duì yuán 突擊隊員tú shū guǎn lǐ yuán 圖書管理員tú shū guǎn yuán 圖書館員tuán yuán 團員tuī xiāo yuán 推銷員wǎng guǎn yuán 網管員wǎng luò guǎn lǐ yuán 網絡管理員wǎng luò guī huà rén yuán 網絡規劃人員wēi yuán 委員wěi yuán 委員wěi yuán huì 委員會wěi yuán huì huì yì 委員會會議wěi yuán zhǎng 委員長wèi shēng guān yuán 衛生官員wén yuán 文員wú xiàn diàn guǎn lǐ wěi yuán huì 無線電管理委員會xià yì yuàn yì yuán 下議院議員Xiàn fǎ Jiān hù Wěi yuán huì 憲法監護委員會xiāo fáng duì yuán 消防隊員xiāo fáng yuán 消防員xiǎo zǔ wěi yuán huì 小組委員會xié guǎn yuán 協管員xié tiáo yuán 協調員xíng li yuán 行李員xíng zhèng yuán 行政員Xuǎn jǔ Wěi yuán huì 選舉委員會xué yuán 學員yā yùn yuán 押運員yán jiū rén yuán 研究人員yán jiū yuán 研究員yán xiū yuán 研修員yǎn yì rén yuán 演藝人員yǎn yuán 演員yǎn yuán zhèn róng 演員陣容yáng yuán 洋員yào yuán 要員yè wù yuán 業務員yī hù rén yuán 醫護人員yī wù rén yuán 醫務人員yì yuán 譯員yì yuán 議員yǐn dǎo yuán 引導員yíng yè yuán 營業員yóu dì yuán 郵遞員yǔ háng yuán 宇航員yuán gōng 員工yuán jǐng 員警yuán wài 員外yùn dòng yuán 運動員yùn huò yuán 運貨員zá jì yǎn yuán 雜技演員zhàn yuán 站員zhāo dài yuán 招待員zhēn chá yuán 偵察員zhèng fǔ guān yuán 政府官員zhèng quàn wěi yuán huì 證券委員會zhèng zhì wěi yuán 政治委員zhí yè yùn dòng yuán 職業運動員zhí yuán 職員zhǐ dǎo yuán 指導員zhǐ zhàn yuán 指戰員Zhōng Gòng Zhōng yāng Jì lǜ Jiǎn chá Wěi yuán huì 中共中央紀律檢查委員會Zhōng guó Bǎo xiǎn Jiān dū Guǎn lǐ Wěi yuán huì 中國保險監督管理委員會Zhōng guó Gòng chǎn dǎng Zhōng yāng Wěi yuán huì 中國共產黨中央委員會Zhōng guó Gòng chǎn dǎng Zhōng yāng Wěi yuán huì Xuān chuán bù 中國共產黨中央委員會宣傳部Zhōng guó Guó jì Mào yì Cù jìn Wěi yuán huì 中國國際貿易促進委員會Zhōng guó Guó mín dǎng Gé mìng Wěi yuán huì 中國國民黨革命委員會Zhōng guó Yín háng yè Jiān dū Guǎn lǐ Wěi yuán huì 中國銀行業監督管理委員會Zhōng guó Zhèng quàn Jiān dū Guǎn lǐ Wěi yuán huì 中國證券監督管理委員會Zhōng yāng Jūn shì Wěi yuán huì 中央軍事委員會Zhōng yāng Wěi yuán huì 中央委員會Zhōng yāng Zhí xíng Wěi yuán huì 中央執行委員會zhòng yì yuán 眾議員zhǔ guǎn rén yuán 主管人員zhuān mén rén yuán 專門人員zhuān yuán 專員zhuāng pèi yuán 裝配員zī xún yuán 諮詢員zì dòng guì yuán jī 自動櫃員機zǒng dòng yuán 總動員Zǔ guó Hé píng Tǒng yī Wěi yuán huì 祖國和平統一委員會zǔ zhī wěi yuán huì 組織委員會zuò zhàn shī zōng rén yuán 作戰失蹤人員

yùn ㄩㄣˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hình tròn. § Thông “viên” 圓. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Viên giả thường chuyển” 員者常轉 (Nguyên đạo 原道) Hình tròn thì hay xoay vần.
2. (Danh) Chu vi. ◎Như: “phúc viên quảng đại” 幅員廣大 bề ngang và chu vi rộng lớn (đất đai rộng lớn).
3. (Danh) Số người hay vật. ◎Như: “thiết quan nhược can viên” 設官若干員 đặt ngần này số quan.
4. (Danh) Người làm nghề nghiệp hoặc công việc nào đó. ◎Như: “giáo viên” 教員, “phục vụ viên” 服務員, “công vụ viên” 公務員.
5. (Danh) Người thuộc trong một đoàn thể. ◎Như: “đảng viên” 黨員, “hội viên” 會員, “đoàn viên” 團員.
6. (Danh) Lượng từ: viên, người. ◎Như: “lưỡng viên kiện tướng” 兩員健將 hai người kiện tướng.
7. (Động) Làm lợi, tăng thêm lợi ích. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô khí nhĩ phụ, Viên vu nhĩ bức” 無棄爾輔, 員于爾輻 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Chớ bỏ hai đòn xe của mi, (Thì) có lợi cho nan hoa bánh xe của mi.
8. Một âm là “vân”. (Trợ) Ngữ khí cuối câu. Cũng như “vân” 云. ◇Thi Kinh 詩經: “Cảo y kì cân, Liêu lạc ngã vân” 縞衣綦巾, 聊樂我員 (Trịnh phong 鄭風, Xuất kì đông môn 鄭風, 出其東門) Áo trắng khăn xám, (Nhưng cũng làm) ta vui thích vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Dùng làm tên người;
② (văn) Như 雲 (bộ 二), làm đầu ngữ cho động từ: 君子員獵員游 Người quân tử đi săn bắn ngao du (Thạch cổ văn); 若弗員來 Nhà ngươi chớ đến (Thượng thư: Tần thệ);
④ (văn) Như 雲 (bộ 二), làm trợ từ cuối câu: 聊樂我員 Để làm vui ta vậy (Thi Kinh: Trịnh phong, Xuất kì đông môn). Xem 員 [yuán], [Yùn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Người, viên (nhân viên, học viên, thành viên của tổ chức): 演員 Diễn viên; 指揮員 Người chỉ huy; 黨員 Đảng viên;
② Viên (chỉ số người): 一員大將 Một viên đại tướng; 設官三十員 Đặt ra ba mươi chức quan; 吏員自佐史至丞相,十二萬二百八十五人 Số quan lại từ tá sử đến thừa tướng có tới mười hai vạn hai trăm tám mươi lăm người (Hán thư);
③ (văn) Hình tròn (như 圓, bộ 囗). Xem 員 [yún], [Yùn].

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Viên. Xem 員 [yuán], [yún].

Từ ghép 6