Có 2 kết quả:
yuán ㄩㄢˊ • yùn ㄩㄣˋ
Tổng nét: 10
Bộ: kǒu 口 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱口貝
Nét bút: 丨フ一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: RBUC (口月山金)
Unicode: U+54E1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: vân, viên
Âm Nôm: viên, von
Âm Nhật (onyomi): イン (in)
Âm Hàn: 원, 운
Âm Quảng Đông: jyun4, wan4
Âm Nôm: viên, von
Âm Nhật (onyomi): イン (in)
Âm Hàn: 원, 운
Âm Quảng Đông: jyun4, wan4
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ Hoàng Liên Phương ngữ cập hải ngoại sự, triếp hữu sở cảm, tẩu bút dư chi - 與黃聯芳語及海外事,輒有所感,走筆予之 (Cao Bá Quát)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Đăng Ngô cổ thành ca - 登吳古城歌 (Lưu Trường Khanh)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hoàng Sơn nhật ký kỳ 1 - 黃山日記其一 (Hồ Chí Minh)
• Ngô Sở hành - 吳楚行 (Dương Thận)
• Ngũ khoa trưởng, Hoàng khoa viên - 伍科長黃科員 (Hồ Chí Minh)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Xuất kỳ đông môn 1 - 出其東門 1 (Khổng Tử)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Đăng Ngô cổ thành ca - 登吳古城歌 (Lưu Trường Khanh)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hoàng Sơn nhật ký kỳ 1 - 黃山日記其一 (Hồ Chí Minh)
• Ngô Sở hành - 吳楚行 (Dương Thận)
• Ngũ khoa trưởng, Hoàng khoa viên - 伍科長黃科員 (Hồ Chí Minh)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Xuất kỳ đông môn 1 - 出其東門 1 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
người, kẻ, gã
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hình tròn. § Thông “viên” 圓. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Viên giả thường chuyển” 員者常轉 (Nguyên đạo 原道) Hình tròn thì hay xoay vần.
2. (Danh) Chu vi. ◎Như: “phúc viên quảng đại” 幅員廣大 bề ngang và chu vi rộng lớn (đất đai rộng lớn).
3. (Danh) Số người hay vật. ◎Như: “thiết quan nhược can viên” 設官若干員 đặt ngần này số quan.
4. (Danh) Người làm nghề nghiệp hoặc công việc nào đó. ◎Như: “giáo viên” 教員, “phục vụ viên” 服務員, “công vụ viên” 公務員.
5. (Danh) Người thuộc trong một đoàn thể. ◎Như: “đảng viên” 黨員, “hội viên” 會員, “đoàn viên” 團員.
6. (Danh) Lượng từ: viên, người. ◎Như: “lưỡng viên kiện tướng” 兩員健將 hai người kiện tướng.
7. (Động) Làm lợi, tăng thêm lợi ích. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô khí nhĩ phụ, Viên vu nhĩ bức” 無棄爾輔, 員于爾輻 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Chớ bỏ hai đòn xe của mi, (Thì) có lợi cho nan hoa bánh xe của mi.
8. Một âm là “vân”. (Trợ) Ngữ khí cuối câu. Cũng như “vân” 云. ◇Thi Kinh 詩經: “Cảo y kì cân, Liêu lạc ngã vân” 縞衣綦巾, 聊樂我員 (Trịnh phong 鄭風, Xuất kì đông môn 鄭風, 出其東門) Áo trắng khăn xám, (Nhưng cũng làm) ta vui thích vậy.
2. (Danh) Chu vi. ◎Như: “phúc viên quảng đại” 幅員廣大 bề ngang và chu vi rộng lớn (đất đai rộng lớn).
3. (Danh) Số người hay vật. ◎Như: “thiết quan nhược can viên” 設官若干員 đặt ngần này số quan.
4. (Danh) Người làm nghề nghiệp hoặc công việc nào đó. ◎Như: “giáo viên” 教員, “phục vụ viên” 服務員, “công vụ viên” 公務員.
5. (Danh) Người thuộc trong một đoàn thể. ◎Như: “đảng viên” 黨員, “hội viên” 會員, “đoàn viên” 團員.
6. (Danh) Lượng từ: viên, người. ◎Như: “lưỡng viên kiện tướng” 兩員健將 hai người kiện tướng.
7. (Động) Làm lợi, tăng thêm lợi ích. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô khí nhĩ phụ, Viên vu nhĩ bức” 無棄爾輔, 員于爾輻 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Chớ bỏ hai đòn xe của mi, (Thì) có lợi cho nan hoa bánh xe của mi.
8. Một âm là “vân”. (Trợ) Ngữ khí cuối câu. Cũng như “vân” 云. ◇Thi Kinh 詩經: “Cảo y kì cân, Liêu lạc ngã vân” 縞衣綦巾, 聊樂我員 (Trịnh phong 鄭風, Xuất kì đông môn 鄭風, 出其東門) Áo trắng khăn xám, (Nhưng cũng làm) ta vui thích vậy.
Từ điển Trung-Anh
(1) person
(2) employee
(3) member
(2) employee
(3) member
Từ ghép 284
Àì guó Wèi shēng Yùn dòng Wěi yuán huì 愛國衛生運動委員會 • Àò lín pǐ kè Yùn dòng huì Zǔ zhī Wěi yuán huì 奧林匹克運動會組織委員會 • bān dào yuán 扳道員 • bǎo ān rén yuán 保安人員 • bǎo guǎn yuán 保管員 • bǎo quán yuán 保全員 • bào gào yuán 報告員 • bào wù yuán 報務員 • bìn yí yuán 殯儀員 • bīng yuán 兵員 • bìng yuán 病員 • bō bào yuán 播報員 • bō yīn yuán 播音員 • bù jì guǎn lǐ yuán 簿記管理員 • cái pàn yuán 裁判員 • cái yuán 裁員 • cǎi gòu yuán 採購員 • cān yì yuán 參議員 • cāo zuò yuán 操作員 • chá piào yuán 查票員 • cháng pǎo yùn dòng yuán 長跑運動員 • cháng wù wěi yuán huì 常務委員會 • chéng shì guǎn lǐ yuán 程式管理員 • chéng wù yuán 乘務員 • chéng xù yuán 程序員 • chéng yuán 成員 • chéng yuán guó 成員國 • chū nà yuán 出納員 • chuán dá yuán 傳達員 • chuán yuán 船員 • chuī shì yuán 炊事員 • cóng yè rén yuán 從業人員 • dǎ zì yuán 打字員 • Dà chái dàn xíng zhèng wěi yuán huì 大柴旦行政委員會 • dà yuán 大員 • dǎng yuán 黨員 • dǎo háng yuán 導航員 • dēng jì yuán 登記員 • dì qín rén yuán 地勤人員 • diàn yǐng yǎn yuán 電影演員 • diàn yuán 店員 • diào chá rén yuán 調查人員 • diào chá yuán 調查員 • dìng yuán 定員 • dòng yuán 動員 • duì yuán 隊員 • fǎng yuán 訪員 • fēi xíng yuán 飛行員 • fēn xī yuán 分析員 • fú wù yuán 服務員 • fú yuán 幅員 • fǔ dǎo yuán 輔導員 • fù jià shǐ yuán 副駕駛員 • fù yuán 復員 • gāo céng zhí xíng yuán 高層執行員 • gāo jí zhí yuán 高級職員 • gāo jí zhuān yuán 高級專員 • gōng ān guān yuán 公安官員 • gōng wù rén yuán 公務人員 • gōng wù yuán 公務員 • gōng zhí rén yuán 公職人員 • gōng zuò rén yuán 工作人員 • gōng zuò wěi yuán huì 工作委員會 • Gòng chǎn dǎng yuán 共產黨員 • gù yuán 僱員 • gù yuán 雇員 • guān cè yuán 觀測員 • guān chá yuán 觀察員 • guān yuán 官員 • guǎn lǐ wěi yuán huì 管理委員會 • guǎn lǐ yuán 管理員 • guǎng bō yuán 廣播員 • guī huà rén yuán 規劃人員 • guì yuán jī 櫃員機 • Guó fáng Kē xué Jì shù Gōng yè Wěi yuán huì 國防科學技術工業委員會 • guó huì yì yuán 國會議員 • Guó jì Àò lín pǐ kè Wěi yuán huì 國際奧林匹克委員會 • Guó jì Diàn bào Diàn huà Zī xún Wěi yuán huì 國際電報電話咨詢委員會 • Guó jiā Biāo zhǔn huà Guǎn lǐ Wěi yuán huì 國家標準化管理委員會 • Guó jiā Diàn lì Jiān guǎn Wěi yuán huì 國家電力監管委員會 • Guó jiā Fā zhǎn hé Gǎi gé Wěi yuán huì 國家發展和改革委員會 • Guó jiā Fā zhǎn Jì huà Wěi yuán huì 國家發展計劃委員會 • Guó jiā Jì huà Wěi yuán huì 國家計劃委員會 • Guó jiā Jīng jì Mào yì Wěi yuán huì 國家經濟貿易委員會 • Guó jiā Jūn pǐn Mào yì Guǎn lǐ Wěi yuán huì 國家軍品貿易管理委員會 • Guó jiā Liú xué Jī jīn Guǎn lǐ Wěi yuán huì 國家留學基金管理委員會 • Guó jiā Wén wù Jiàn dìng Wěi yuán huì 國家文物鑒定委員會 • Guó jiā wén wù wěi yuán huì 國家文物委員會 • guó wù wěi yuán 國務委員 • Guó wù yuàn Guó yǒu Zī chǎn Jiān dū Guǎn lǐ Wěi yuán huì 國務院國有資產監督管理委員會 • Guó yǒu Zī chǎn Jiān dū Guǎn lǐ Wěi yuán huì 國有資產監督管理委員會 • hǎi guān guān yuán 海關官員 • hǎi yuán 海員 • háng tiān yuán 航天員 • huà wù yuán 話務員 • huì yuán 會員 • huì yuán guó 會員國 • jī chá rén yuán 稽查人員 • jī chá yuán 稽查員 • jī qiú yuán 擊球員 • Jì lǜ Jiǎn chá Wěi yuán huì 紀律檢查委員會 • jì lù yuán 記錄員 • jì shù rén yuán 技術人員 • jì shù yuán 技術員 • jì zhàng yuán 記帳員 • jiā tíng chéng yuán 家庭成員 • jiā zhèng yuán 家政員 • jià shǐ yuán 駕駛員 • jiān chá yuán 監查員 • jiǎn chá yuán 檢查員 • jiàn dìng wěi yuán huì 鑒定委員會 • jiàn xí yuán 見習員 • jiǎng jiě yuán 講解員 • jiāo tōng xié guǎn yuán 交通協管員 • jiāo yì yuán 交易員 • jiào liàn yuán 教練員 • jiào yù wěi yuán huì 教育委員會 • jiào yuán 教員 • jiào zhí yuán 教職員 • jiào zhí yuán gōng 教職員工 • jiē dài yuán 接待員 • jiē xiàn yuán 接線員 • jiě shuō yuán 解說員 • jiù hù rén yuán 救護人員 • jiù shēng yuán 救生員 • kāi fā rén yuán 開發人員 • kē jì rén yuán 科技人員 • kē yán rén yuán 科研人員 • kōng fú yuán 空服員 • kōng zhōng jiāo tōng guǎn zhì yuán 空中交通管制員 • kǒu yì yuán 口譯員 • láo wù rén yuán 勞務人員 • Lěng hú xíng zhèng wěi yuán huì 冷湖行政委員會 • lǐ fà yuán 理髮員 • lǐ huò yuán 理貨員 • lì fǎ wěi yuán 立法委員 • lì fǎ wěi yuán huì 立法委員會 • Lián bāng Tōng xìn Wěi yuán huì 聯邦通信委員會 • Lián hé guó Nán mín Shì wù Gāo jí Zhuān yuán Bàn shì chù 聯合國難民事務高級專員辦事處 • liè chē yuán 列車員 • lín shí Àò mén shì zhèng zhí xíng wěi yuán huì 臨時澳門市政執行委員會 • lín shí yǎn yuán 臨時演員 • lǐng háng yuán 領航員 • mǎn yuán 滿員 • Máng yá xíng zhèng wěi yuán huì 茫崖行政委員會 • Měi guó Zhèng quàn Jiāo yì Wěi yuán huì 美國證券交易委員會 • méng yuán 盟員 • nǚ chéng wù yuán 女乘務員 • nǚ diàn yuán 女店員 • nǚ jǐng yuán 女警員 • Ōū méng Wěi yuán huì 歐盟委員會 • pǎo lěi yuán 跑壘員 • péi shěn yuán 陪審員 • qǐ sù yuán 起訴員 • qǐ zào yuán 起造員 • qì xiàng rén yuán 氣像人員 • qián shuǐ yuán 潛水員 • Qiáo wù Wěi yuán huì 僑務委員會 • qín wù yuán 勤務員 • qiú yuán 球員 • qù Tái rén yuán 去臺人員 • Quán guó Rén mín Dài biǎo Dà huì Cháng wù Wěi yuán huì 全國人民代表大會常務委員會 • quán tǐ rén yuán 全體人員 • quán yuán 全員 • rén yuán 人員 • rǒng yuán 冗員 • ruǎn jiàn kāi fā rén yuán 軟件開發人員 • shāng bìng yuán 傷病員 • shāng cán rén yuán 傷殘人員 • shāng yuán 傷員 • shè yuán 社員 • shén zhí rén yuán 神職人員 • shěn jì yuán 審計員 • shěn pàn yuán 審判員 • shēng yuán 生員 • shǐ lǐng guān yuán 使領官員 • shì fēi yuán 試飛員 • shì yì yuán 市議員 • shōu bào yuán 收報員 • shōu piào yuán 收票員 • shǒu mén yuán 守門員 • shòu huò yuán 售貨員 • shòu piào yuán 售票員 • sī fǎ rén yuán 司法人員 • sī lìng yuán 司令員 • sī shòu rén yuán 司售人員 • sī xiàn yuán 司線員 • sì yǎng yuán 飼養員 • sù jì yuán 速記員 • suí xíng rén yuán 隨行人員 • suí yuán 隨員 • tàn léi rén yuán 探雷人員 • tàn yuán 探員 • tè jì yǎn yuán 特技演員 • tè pài yuán 特派員 • tǐ cāo yùn dòng yuán 體操運動員 • tì shēn yǎn yuán 替身演員 • tiáo yán rén yuán 調研人員 • tōng xùn yuán 通訊員 • tǒng jì yuán 統計員 • tóu dì yuán 投遞員 • tū jī duì yuán 突擊隊員 • tú shū guǎn lǐ yuán 圖書管理員 • tú shū guǎn yuán 圖書館員 • tuán yuán 團員 • tuī xiāo yuán 推銷員 • wǎng guǎn yuán 網管員 • wǎng luò guǎn lǐ yuán 網絡管理員 • wǎng luò guī huà rén yuán 網絡規劃人員 • wēi yuán 委員 • wěi yuán 委員 • wěi yuán huì 委員會 • wěi yuán huì huì yì 委員會會議 • wěi yuán zhǎng 委員長 • wèi shēng guān yuán 衛生官員 • wén yuán 文員 • wú xiàn diàn guǎn lǐ wěi yuán huì 無線電管理委員會 • xià yì yuàn yì yuán 下議院議員 • Xiàn fǎ Jiān hù Wěi yuán huì 憲法監護委員會 • xiāo fáng duì yuán 消防隊員 • xiāo fáng yuán 消防員 • xiǎo zǔ wěi yuán huì 小組委員會 • xié guǎn yuán 協管員 • xié tiáo yuán 協調員 • xíng li yuán 行李員 • xíng zhèng yuán 行政員 • Xuǎn jǔ Wěi yuán huì 選舉委員會 • xué yuán 學員 • yā yùn yuán 押運員 • yán jiū rén yuán 研究人員 • yán jiū yuán 研究員 • yán xiū yuán 研修員 • yǎn yì rén yuán 演藝人員 • yǎn yuán 演員 • yǎn yuán zhèn róng 演員陣容 • yáng yuán 洋員 • yào yuán 要員 • yè wù yuán 業務員 • yī hù rén yuán 醫護人員 • yī wù rén yuán 醫務人員 • yì yuán 譯員 • yì yuán 議員 • yǐn dǎo yuán 引導員 • yíng yè yuán 營業員 • yóu dì yuán 郵遞員 • yǔ háng yuán 宇航員 • yuán gōng 員工 • yuán jǐng 員警 • yuán wài 員外 • yùn dòng yuán 運動員 • yùn huò yuán 運貨員 • zá jì yǎn yuán 雜技演員 • zhàn yuán 站員 • zhāo dài yuán 招待員 • zhēn chá yuán 偵察員 • zhèng fǔ guān yuán 政府官員 • zhèng quàn wěi yuán huì 證券委員會 • zhèng zhì wěi yuán 政治委員 • zhí yè yùn dòng yuán 職業運動員 • zhí yuán 職員 • zhǐ dǎo yuán 指導員 • zhǐ zhàn yuán 指戰員 • Zhōng Gòng Zhōng yāng Jì lǜ Jiǎn chá Wěi yuán huì 中共中央紀律檢查委員會 • Zhōng guó Bǎo xiǎn Jiān dū Guǎn lǐ Wěi yuán huì 中國保險監督管理委員會 • Zhōng guó Gòng chǎn dǎng Zhōng yāng Wěi yuán huì 中國共產黨中央委員會 • Zhōng guó Gòng chǎn dǎng Zhōng yāng Wěi yuán huì Xuān chuán bù 中國共產黨中央委員會宣傳部 • Zhōng guó Guó jì Mào yì Cù jìn Wěi yuán huì 中國國際貿易促進委員會 • Zhōng guó Guó mín dǎng Gé mìng Wěi yuán huì 中國國民黨革命委員會 • Zhōng guó Yín háng yè Jiān dū Guǎn lǐ Wěi yuán huì 中國銀行業監督管理委員會 • Zhōng guó Zhèng quàn Jiān dū Guǎn lǐ Wěi yuán huì 中國證券監督管理委員會 • Zhōng yāng Jūn shì Wěi yuán huì 中央軍事委員會 • Zhōng yāng Wěi yuán huì 中央委員會 • Zhōng yāng Zhí xíng Wěi yuán huì 中央執行委員會 • zhòng yì yuán 眾議員 • zhǔ guǎn rén yuán 主管人員 • zhuān mén rén yuán 專門人員 • zhuān yuán 專員 • zhuāng pèi yuán 裝配員 • zī xún yuán 諮詢員 • zì dòng guì yuán jī 自動櫃員機 • zǒng dòng yuán 總動員 • Zǔ guó Hé píng Tǒng yī Wěi yuán huì 祖國和平統一委員會 • zǔ zhī wěi yuán huì 組織委員會 • zuò zhàn shī zōng rén yuán 作戰失蹤人員
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hình tròn. § Thông “viên” 圓. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Viên giả thường chuyển” 員者常轉 (Nguyên đạo 原道) Hình tròn thì hay xoay vần.
2. (Danh) Chu vi. ◎Như: “phúc viên quảng đại” 幅員廣大 bề ngang và chu vi rộng lớn (đất đai rộng lớn).
3. (Danh) Số người hay vật. ◎Như: “thiết quan nhược can viên” 設官若干員 đặt ngần này số quan.
4. (Danh) Người làm nghề nghiệp hoặc công việc nào đó. ◎Như: “giáo viên” 教員, “phục vụ viên” 服務員, “công vụ viên” 公務員.
5. (Danh) Người thuộc trong một đoàn thể. ◎Như: “đảng viên” 黨員, “hội viên” 會員, “đoàn viên” 團員.
6. (Danh) Lượng từ: viên, người. ◎Như: “lưỡng viên kiện tướng” 兩員健將 hai người kiện tướng.
7. (Động) Làm lợi, tăng thêm lợi ích. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô khí nhĩ phụ, Viên vu nhĩ bức” 無棄爾輔, 員于爾輻 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Chớ bỏ hai đòn xe của mi, (Thì) có lợi cho nan hoa bánh xe của mi.
8. Một âm là “vân”. (Trợ) Ngữ khí cuối câu. Cũng như “vân” 云. ◇Thi Kinh 詩經: “Cảo y kì cân, Liêu lạc ngã vân” 縞衣綦巾, 聊樂我員 (Trịnh phong 鄭風, Xuất kì đông môn 鄭風, 出其東門) Áo trắng khăn xám, (Nhưng cũng làm) ta vui thích vậy.
2. (Danh) Chu vi. ◎Như: “phúc viên quảng đại” 幅員廣大 bề ngang và chu vi rộng lớn (đất đai rộng lớn).
3. (Danh) Số người hay vật. ◎Như: “thiết quan nhược can viên” 設官若干員 đặt ngần này số quan.
4. (Danh) Người làm nghề nghiệp hoặc công việc nào đó. ◎Như: “giáo viên” 教員, “phục vụ viên” 服務員, “công vụ viên” 公務員.
5. (Danh) Người thuộc trong một đoàn thể. ◎Như: “đảng viên” 黨員, “hội viên” 會員, “đoàn viên” 團員.
6. (Danh) Lượng từ: viên, người. ◎Như: “lưỡng viên kiện tướng” 兩員健將 hai người kiện tướng.
7. (Động) Làm lợi, tăng thêm lợi ích. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô khí nhĩ phụ, Viên vu nhĩ bức” 無棄爾輔, 員于爾輻 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Chớ bỏ hai đòn xe của mi, (Thì) có lợi cho nan hoa bánh xe của mi.
8. Một âm là “vân”. (Trợ) Ngữ khí cuối câu. Cũng như “vân” 云. ◇Thi Kinh 詩經: “Cảo y kì cân, Liêu lạc ngã vân” 縞衣綦巾, 聊樂我員 (Trịnh phong 鄭風, Xuất kì đông môn 鄭風, 出其東門) Áo trắng khăn xám, (Nhưng cũng làm) ta vui thích vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Dùng làm tên người;
② (văn) Như 雲 (bộ 二), làm đầu ngữ cho động từ: 君子員獵員游 Người quân tử đi săn bắn ngao du (Thạch cổ văn); 若弗員來 Nhà ngươi chớ đến (Thượng thư: Tần thệ);
④ (văn) Như 雲 (bộ 二), làm trợ từ cuối câu: 聊樂我員 Để làm vui ta vậy (Thi Kinh: Trịnh phong, Xuất kì đông môn). Xem 員 [yuán], [Yùn].
② (văn) Như 雲 (bộ 二), làm đầu ngữ cho động từ: 君子員獵員游 Người quân tử đi săn bắn ngao du (Thạch cổ văn); 若弗員來 Nhà ngươi chớ đến (Thượng thư: Tần thệ);
④ (văn) Như 雲 (bộ 二), làm trợ từ cuối câu: 聊樂我員 Để làm vui ta vậy (Thi Kinh: Trịnh phong, Xuất kì đông môn). Xem 員 [yuán], [Yùn].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Người, viên (nhân viên, học viên, thành viên của tổ chức): 演員 Diễn viên; 指揮員 Người chỉ huy; 黨員 Đảng viên;
② Viên (chỉ số người): 一員大將 Một viên đại tướng; 設官三十員 Đặt ra ba mươi chức quan; 吏員自佐史至丞相,十二萬二百八十五人 Số quan lại từ tá sử đến thừa tướng có tới mười hai vạn hai trăm tám mươi lăm người (Hán thư);
③ (văn) Hình tròn (như 圓, bộ 囗). Xem 員 [yún], [Yùn].
② Viên (chỉ số người): 一員大將 Một viên đại tướng; 設官三十員 Đặt ra ba mươi chức quan; 吏員自佐史至丞相,十二萬二百八十五人 Số quan lại từ tá sử đến thừa tướng có tới mười hai vạn hai trăm tám mươi lăm người (Hán thư);
③ (văn) Hình tròn (như 圓, bộ 囗). Xem 員 [yún], [Yùn].
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Viên. Xem 員 [yuán], [yún].
Từ ghép 6