Có 2 kết quả:
jūn ㄐㄩㄣ • yùn ㄩㄣˋ
Tổng nét: 7
Bộ: tǔ 土 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰土匀
Nét bút: 一丨一ノフ丶一
Thương Hiệt: GPIM (土心戈一)
Unicode: U+5747
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quân, vận
Âm Nôm: quân
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): なら.す (nara.su)
Âm Hàn: 균, 연
Âm Quảng Đông: gwan1, kwan1, wan6
Âm Nôm: quân
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): なら.す (nara.su)
Âm Hàn: 균, 연
Âm Quảng Đông: gwan1, kwan1, wan6
Tự hình 4
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Hành vĩ 3 - 行葦 3 (Khổng Tử)
• Hào thượng quan ngư - 濠上觀魚 (Cao Bá Quát)
• Kỳ 16 - 其十六 (Vũ Phạm Hàm)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Ngự chế Thiên Vực giang hiểu phát - 御制天域江曉發 (Lê Thánh Tông)
• Quy triều hoan - 歸朝歡 (Tô Thức)
• Sất xỉ - 叱齒 (Nguyễn Khuyến)
• Tạ Lưỡng Quảng tổng đốc Khổng công kỳ 2 - 謝兩廣總督孔公其二 (Phạm Khiêm Ích)
• Thiện vị chiếu - 禪位詔 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thiệp Lạc xuyên - 涉洛川 (Lý Thương Ẩn)
• Hào thượng quan ngư - 濠上觀魚 (Cao Bá Quát)
• Kỳ 16 - 其十六 (Vũ Phạm Hàm)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Ngự chế Thiên Vực giang hiểu phát - 御制天域江曉發 (Lê Thánh Tông)
• Quy triều hoan - 歸朝歡 (Tô Thức)
• Sất xỉ - 叱齒 (Nguyễn Khuyến)
• Tạ Lưỡng Quảng tổng đốc Khổng công kỳ 2 - 謝兩廣總督孔公其二 (Phạm Khiêm Ích)
• Thiện vị chiếu - 禪位詔 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thiệp Lạc xuyên - 涉洛川 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đều, bằng nhau
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đều, không hơn không kém. ◎Như: “bình quân” 平均 đồng đều, “bần phú bất quân” 貧富不均 nghèo giàu không đều, “thế quân lực địch” 勢均力敵 thế lực ngang nhau.
2. (Phó) Công bình, bằng nhau. ◎Như: “quân phân” 均分 chia đều, “quân than” 均攤 phân phối đồng đều.
3. (Phó) Cùng, tất cả. ◎Như: “lợi ích quân chiêm” 利益均霑 ích lợi cùng hưởng, “lão thiểu quân an” 老少均安 già trẻ cùng yên ổn, “quân dĩ thoát kiểm” 均已脫臉 tất cả đã thoát khỏi nguy hiểm.
4. (Động) Điều hòa, điều tiết.
5. (Danh) Khuôn đóng gạch ngói.
6. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, 2500 “thạch” 石 là một “quân” 均.
7. (Danh) Một nhạc khí ngày xưa.
8. Một âm là “vận”. (Danh) § Thông “vận” 韻.
2. (Phó) Công bình, bằng nhau. ◎Như: “quân phân” 均分 chia đều, “quân than” 均攤 phân phối đồng đều.
3. (Phó) Cùng, tất cả. ◎Như: “lợi ích quân chiêm” 利益均霑 ích lợi cùng hưởng, “lão thiểu quân an” 老少均安 già trẻ cùng yên ổn, “quân dĩ thoát kiểm” 均已脫臉 tất cả đã thoát khỏi nguy hiểm.
4. (Động) Điều hòa, điều tiết.
5. (Danh) Khuôn đóng gạch ngói.
6. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, 2500 “thạch” 石 là một “quân” 均.
7. (Danh) Một nhạc khí ngày xưa.
8. Một âm là “vận”. (Danh) § Thông “vận” 韻.
Từ điển Trung-Anh
(1) equal
(2) even
(3) all
(4) uniform
(2) even
(3) all
(4) uniform
Từ ghép 91
bù huàn guǎ ér huàn bù jūn 不患寡而患不均 • bù jūn 不均 • Chéng jūn guǎn 成均館 • Chéng jūn guǎn 成均馆 • fēi jūn zhì 非均質 • fēi jūn zhì 非均质 • hé jūn shì 核均势 • hé jūn shì 核均勢 • hù jūn 戶均 • hù jūn 户均 • jǐ hé píng jūn shù 几何平均数 • jǐ hé píng jūn shù 幾何平均數 • jiā quán píng jūn 加权平均 • jiā quán píng jūn 加權平均 • jūn biàn lùn 均变论 • jūn biàn lùn 均變論 • jūn chā 均差 • jūn děng 均等 • jūn děng huà 均等化 • jūn fāng 均方 • jūn fēn 均分 • jūn héng 均衡 • jūn kě 均可 • jūn rè 均热 • jūn rè 均熱 • jūn rì zhào 均日照 • jūn shī 均湿 • jūn shī 均濕 • jūn shì 均势 • jūn shì 均勢 • jūn tān 均摊 • jūn tān 均攤 • jūn tián zhì 均田制 • jūn xiàn 均線 • jūn xiàn 均线 • jūn xiàn zhǐ biāo 均線指標 • jūn xiàn zhǐ biāo 均线指标 • jūn yī 均一 • jūn yún 均勻 • jūn yún 均匀 • jūn yún xìng 均勻性 • jūn yún xìng 均匀性 • jūn zhān 均沾 • jūn zhí 均值 • jūn zhì 均質 • jūn zhì 均质 • lì liàng jūn héng 力量均衡 • lù jūn sōng 陆均松 • lù jūn sōng 陸均松 • nián jūn 年均 • nián jūn rì zhào 年均日照 • nián jūn zēng zhǎng lǜ 年均增長率 • nián jūn zēng zhǎng lǜ 年均增长率 • píng fāng píng jūn shù 平方平均数 • píng fāng píng jūn shù 平方平均數 • píng jūn 平均 • píng jūn chā 平均差 • píng jūn jì liàng 平均剂量 • píng jūn jì liàng 平均劑量 • píng jūn lǜ 平均律 • píng jūn qì wēn 平均气温 • píng jūn qì wēn 平均氣溫 • píng jūn shōu rù 平均收入 • píng jūn shòu mìng 平均壽命 • píng jūn shòu mìng 平均寿命 • píng jūn shù 平均数 • píng jūn shù 平均數 • píng jūn zhí 平均值 • píng jūn zhí dìng lǐ 平均值定理 • píng jūn zhǐ shù 平均指数 • píng jūn zhǐ shù 平均指數 • píng jūn zhǔ yì 平均主义 • píng jūn zhǔ yì 平均主義 • rén jūn 人均 • Rì jīng píng jūn 日經平均 • Rì jīng píng jūn 日经平均 • Rì jīng píng jūn zhǐ shù 日經平均指數 • Rì jīng píng jūn zhǐ shù 日经平均指数 • shí èr píng jūn lǜ 十二平均律 • shì jūn lì dí 势均力敌 • shì jūn lì dí 勢均力敵 • suàn shù píng jūn 算术平均 • suàn shù píng jūn 算術平均 • suàn shù píng jūn shù 算术平均数 • suàn shù píng jūn shù 算術平均數 • tiáo hé píng jūn shù 調和平均數 • tiáo hé píng jūn shù 调和平均数 • yí dòng píng jūn xiàn 移动平均线 • yí dòng píng jūn xiàn 移動平均線 • yí dòng píng jūn xiàn zhǐ biāo 移动平均线指标 • yí dòng píng jūn xiàn zhǐ biāo 移動平均線指標
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đều, không hơn không kém. ◎Như: “bình quân” 平均 đồng đều, “bần phú bất quân” 貧富不均 nghèo giàu không đều, “thế quân lực địch” 勢均力敵 thế lực ngang nhau.
2. (Phó) Công bình, bằng nhau. ◎Như: “quân phân” 均分 chia đều, “quân than” 均攤 phân phối đồng đều.
3. (Phó) Cùng, tất cả. ◎Như: “lợi ích quân chiêm” 利益均霑 ích lợi cùng hưởng, “lão thiểu quân an” 老少均安 già trẻ cùng yên ổn, “quân dĩ thoát kiểm” 均已脫臉 tất cả đã thoát khỏi nguy hiểm.
4. (Động) Điều hòa, điều tiết.
5. (Danh) Khuôn đóng gạch ngói.
6. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, 2500 “thạch” 石 là một “quân” 均.
7. (Danh) Một nhạc khí ngày xưa.
8. Một âm là “vận”. (Danh) § Thông “vận” 韻.
2. (Phó) Công bình, bằng nhau. ◎Như: “quân phân” 均分 chia đều, “quân than” 均攤 phân phối đồng đều.
3. (Phó) Cùng, tất cả. ◎Như: “lợi ích quân chiêm” 利益均霑 ích lợi cùng hưởng, “lão thiểu quân an” 老少均安 già trẻ cùng yên ổn, “quân dĩ thoát kiểm” 均已脫臉 tất cả đã thoát khỏi nguy hiểm.
4. (Động) Điều hòa, điều tiết.
5. (Danh) Khuôn đóng gạch ngói.
6. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, 2500 “thạch” 石 là một “quân” 均.
7. (Danh) Một nhạc khí ngày xưa.
8. Một âm là “vận”. (Danh) § Thông “vận” 韻.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðều, không ai hơn kém gọi là quân.
② Cùng, như lợi ích quân chiêm 利益均霑 ích lợi cùng hưởng.
③ Khuôn đóng gạch ngói.
④ Một đồ đong ngày xưa, 2500 thạch là một quân.
⑤ Một đồ âm nhạc ngày xưa.
⑥ Một âm là vận. Cũng như chữ vận 韻.
② Cùng, như lợi ích quân chiêm 利益均霑 ích lợi cùng hưởng.
③ Khuôn đóng gạch ngói.
④ Một đồ đong ngày xưa, 2500 thạch là một quân.
⑤ Một đồ âm nhạc ngày xưa.
⑥ Một âm là vận. Cũng như chữ vận 韻.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đều: 服前搖均勻 Lắc đều trước khi uống (thuốc);
② Chia đều: 有多有少,不如均一均吧 Kẻ nhiều người ít, chẳng thà chia đều còn hơn; 不患寡而患不均 Không lo ít chỉ lo chia không đều (Luận ngữ);
③ (văn) Đồng đều, như nhau: 均服振振 Áo đánh trận như nhau và chỉnh tề (đồng phục chỉnh tề) (Tả truyện: Hi công ngũ niên);
④ Đều, cùng, tất cả: 出席者均有表決權 Tất cả những người đến dự đều có quyền biểu quyết; 利益均霑 Lợi ích cùng hưởng; 全家均好,請勿掛念 Cả nhà đều mạnh giỏi, xin đừng nhớ nhung;
⑤ (văn) Khuôn đúc gạch ngói;
⑥ Quân (đồ đong lường thời xưa, bằng 2500 thạch);
⑦ Một loại nhạc khí thời xưa.
② Chia đều: 有多有少,不如均一均吧 Kẻ nhiều người ít, chẳng thà chia đều còn hơn; 不患寡而患不均 Không lo ít chỉ lo chia không đều (Luận ngữ);
③ (văn) Đồng đều, như nhau: 均服振振 Áo đánh trận như nhau và chỉnh tề (đồng phục chỉnh tề) (Tả truyện: Hi công ngũ niên);
④ Đều, cùng, tất cả: 出席者均有表決權 Tất cả những người đến dự đều có quyền biểu quyết; 利益均霑 Lợi ích cùng hưởng; 全家均好,請勿掛念 Cả nhà đều mạnh giỏi, xin đừng nhớ nhung;
⑤ (văn) Khuôn đúc gạch ngói;
⑥ Quân (đồ đong lường thời xưa, bằng 2500 thạch);
⑦ Một loại nhạc khí thời xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 韵 (bộ 音).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bằng nhau — Cùng nhau — Đều nhau. Đồng đều.