Có 2 kết quả:

jūn ㄐㄩㄣyùn ㄩㄣˋ
Âm Pinyin: jūn ㄐㄩㄣ, yùn ㄩㄣˋ
Tổng nét: 7
Bộ: tǔ 土 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノフ丶一
Thương Hiệt: GPIM (土心戈一)
Unicode: U+5747
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: quân, vận
Âm Nôm: quân
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): なら.す (nara.su)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: gwan1, kwan1, wan6

Tự hình 4

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

jūn ㄐㄩㄣ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đều, bằng nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đều, không hơn không kém. ◎Như: “bình quân” 平均 đồng đều, “bần phú bất quân” 貧富不均 nghèo giàu không đều, “thế quân lực địch” 勢均力敵 thế lực ngang nhau.
2. (Phó) Công bình, bằng nhau. ◎Như: “quân phân” 均分 chia đều, “quân than” 均攤 phân phối đồng đều.
3. (Phó) Cùng, tất cả. ◎Như: “lợi ích quân chiêm” 利益均霑 ích lợi cùng hưởng, “lão thiểu quân an” 老少均安 già trẻ cùng yên ổn, “quân dĩ thoát kiểm” 均已脫臉 tất cả đã thoát khỏi nguy hiểm.
4. (Động) Điều hòa, điều tiết.
5. (Danh) Khuôn đóng gạch ngói.
6. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, 2500 “thạch” 石 là một “quân” 均.
7. (Danh) Một nhạc khí ngày xưa.
8. Một âm là “vận”. (Danh) § Thông “vận” 韻.

Từ điển Trung-Anh

(1) equal
(2) even
(3) all
(4) uniform

Từ ghép 91

bù huàn guǎ ér huàn bù jūn 不患寡而患不均bù jūn 不均Chéng jūn guǎn 成均館Chéng jūn guǎn 成均馆fēi jūn zhì 非均質fēi jūn zhì 非均质hé jūn shì 核均势hé jūn shì 核均勢hù jūn 戶均hù jūn 户均jǐ hé píng jūn shù 几何平均数jǐ hé píng jūn shù 幾何平均數jiā quán píng jūn 加权平均jiā quán píng jūn 加權平均jūn biàn lùn 均变论jūn biàn lùn 均變論jūn chā 均差jūn děng 均等jūn děng huà 均等化jūn fāng 均方jūn fēn 均分jūn héng 均衡jūn kě 均可jūn rè 均热jūn rè 均熱jūn rì zhào 均日照jūn shī 均湿jūn shī 均濕jūn shì 均势jūn shì 均勢jūn tān 均摊jūn tān 均攤jūn tián zhì 均田制jūn xiàn 均線jūn xiàn 均线jūn xiàn zhǐ biāo 均線指標jūn xiàn zhǐ biāo 均线指标jūn yī 均一jūn yún 均勻jūn yún 均匀jūn yún xìng 均勻性jūn yún xìng 均匀性jūn zhān 均沾jūn zhí 均值jūn zhì 均質jūn zhì 均质lì liàng jūn héng 力量均衡lù jūn sōng 陆均松lù jūn sōng 陸均松nián jūn 年均nián jūn rì zhào 年均日照nián jūn zēng zhǎng lǜ 年均增長率nián jūn zēng zhǎng lǜ 年均增长率píng fāng píng jūn shù 平方平均数píng fāng píng jūn shù 平方平均數píng jūn 平均píng jūn chā 平均差píng jūn jì liàng 平均剂量píng jūn jì liàng 平均劑量píng jūn lǜ 平均律píng jūn qì wēn 平均气温píng jūn qì wēn 平均氣溫píng jūn shōu rù 平均收入píng jūn shòu mìng 平均壽命píng jūn shòu mìng 平均寿命píng jūn shù 平均数píng jūn shù 平均數píng jūn zhí 平均值píng jūn zhí dìng lǐ 平均值定理píng jūn zhǐ shù 平均指数píng jūn zhǐ shù 平均指數píng jūn zhǔ yì 平均主义píng jūn zhǔ yì 平均主義rén jūn 人均Rì jīng píng jūn 日經平均Rì jīng píng jūn 日经平均Rì jīng píng jūn zhǐ shù 日經平均指數Rì jīng píng jūn zhǐ shù 日经平均指数shí èr píng jūn lǜ 十二平均律shì jūn lì dí 势均力敌shì jūn lì dí 勢均力敵suàn shù píng jūn 算术平均suàn shù píng jūn 算術平均suàn shù píng jūn shù 算术平均数suàn shù píng jūn shù 算術平均數tiáo hé píng jūn shù 調和平均數tiáo hé píng jūn shù 调和平均数yí dòng píng jūn xiàn 移动平均线yí dòng píng jūn xiàn 移動平均線yí dòng píng jūn xiàn zhǐ biāo 移动平均线指标yí dòng píng jūn xiàn zhǐ biāo 移動平均線指標

yùn ㄩㄣˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đều, không hơn không kém. ◎Như: “bình quân” 平均 đồng đều, “bần phú bất quân” 貧富不均 nghèo giàu không đều, “thế quân lực địch” 勢均力敵 thế lực ngang nhau.
2. (Phó) Công bình, bằng nhau. ◎Như: “quân phân” 均分 chia đều, “quân than” 均攤 phân phối đồng đều.
3. (Phó) Cùng, tất cả. ◎Như: “lợi ích quân chiêm” 利益均霑 ích lợi cùng hưởng, “lão thiểu quân an” 老少均安 già trẻ cùng yên ổn, “quân dĩ thoát kiểm” 均已脫臉 tất cả đã thoát khỏi nguy hiểm.
4. (Động) Điều hòa, điều tiết.
5. (Danh) Khuôn đóng gạch ngói.
6. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, 2500 “thạch” 石 là một “quân” 均.
7. (Danh) Một nhạc khí ngày xưa.
8. Một âm là “vận”. (Danh) § Thông “vận” 韻.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðều, không ai hơn kém gọi là quân.
② Cùng, như lợi ích quân chiêm 利益均霑 ích lợi cùng hưởng.
③ Khuôn đóng gạch ngói.
④ Một đồ đong ngày xưa, 2500 thạch là một quân.
⑤ Một đồ âm nhạc ngày xưa.
⑥ Một âm là vận. Cũng như chữ vận 韻.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đều: 服前搖均勻 Lắc đều trước khi uống (thuốc);
② Chia đều: 有多有少,不如均一均吧 Kẻ nhiều người ít, chẳng thà chia đều còn hơn; 不患寡而患不均 Không lo ít chỉ lo chia không đều (Luận ngữ);
③ (văn) Đồng đều, như nhau: 均服振振 Áo đánh trận như nhau và chỉnh tề (đồng phục chỉnh tề) (Tả truyện: Hi công ngũ niên);
④ Đều, cùng, tất cả: 出席者均有表決權 Tất cả những người đến dự đều có quyền biểu quyết; 利益均霑 Lợi ích cùng hưởng; 全家均好,請勿掛念 Cả nhà đều mạnh giỏi, xin đừng nhớ nhung;
⑤ (văn) Khuôn đúc gạch ngói;
⑥ Quân (đồ đong lường thời xưa, bằng 2500 thạch);
⑦ Một loại nhạc khí thời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 韵 (bộ 音).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng nhau — Cùng nhau — Đều nhau. Đồng đều.