Có 1 kết quả:

bēi ㄅㄟ
Âm Pinyin: bēi ㄅㄟ
Tổng nét: 12
Bộ: xīn 心 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨一一一丨一一一丶フ丶丶
Thương Hiệt: LYP (中卜心)
Unicode: U+60B2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bi
Âm Nôm: bay, bây, bi
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): かな.しい (kana.shii), かな.しむ (kana.shimu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bei1

Tự hình 4

Dị thể 1

1/1

bēi ㄅㄟ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. buồn
2. thương cảm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đau thương, đau buồn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Vạn lí bi thu thường tác khách” 萬里悲秋常作客 (Đăng cao 登高) Ở xa muôn dặm, ta thường làm khách thương thu.
2. (Động) Nhớ thương. ◇Hán Thư 漢書: “Du tử bi cố hương” 游子悲故鄉 (Cao Đế kỉ hạ 高帝紀下) Kẻ đi xa thương nhớ quê cũ.
3. (Danh) Sự buồn đau, sầu khổ. ◎Như: “nhẫn bi” 忍悲 chịu đựng đau thương, “hàm bi” 含悲 ngậm buồn, “nhạc cực sanh bi” 樂極生悲 vui tới cực độ sinh ra buồn.
4. (Danh) Lòng thương xót, hành vi để diệt trừ khổ đau cho con người (thuật ngữ Phật giáo). ◎Như: “từ bi” 慈悲 lòng thương xót. § Ghi chú: Đạo Phật 佛 lấy “từ bi” 慈悲 làm tôn chỉ, nghĩa là thương xót chúng sinh mà ra tay tế độ.
5. (Tính) Đau thương, đau buồn. ◇Thi Kinh 詩經: “Nữ tâm thương bi” 女心傷悲 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Lòng người con gái buồn đau.
6. (Tính) Buồn, thảm. ◎Như: “bi khúc” 悲曲 nhạc buồn, “bi thanh” 悲聲 tiếng buồn.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðau, khóc không có nước mắt gọi là bi.
② Thương xót, đạo Phật lấy từ bi làm tôn chỉ, nghĩa là thương xót chúng sinh mà ra tay tế độ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Buồn, sầu, bi. 【悲哀】bi ai [bei'ai] Bi ai, buồn rầu;
② Thương hại, thương đau, thương xót, lòng thương, lòng trắc ẩn.【悲天憫人】bi thiên mẫn nhân [beitian-mênrén] Buồn trời thương người, khóc hão thương hoài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn thương — Nhớ về. Chẳng hạn Bi cố hương ( buồn nhớ quê xưa ).

Từ điển Trung-Anh

(1) sad
(2) sadness
(3) sorrow
(4) grief

Từ ghép 85

bēi āi 悲哀bēi bù zì shèng 悲不自勝bēi bù zì shèng 悲不自胜bēi cǎn 悲惨bēi cǎn 悲慘bēi cè 悲恻bēi cè 悲惻bēi chóu 悲愁bēi chǔ 悲楚bēi chuàng 悲怆bēi chuàng 悲愴bēi cuī 悲催bēi cuī 悲摧bēi dào 悲悼bēi fèn 悲愤bēi fèn 悲憤bēi gē 悲歌bēi gē dàng kū 悲歌当哭bēi gē dàng kū 悲歌當哭bēi gěng 悲哽bēi guān 悲觀bēi guān 悲观bēi huān lí hé 悲欢离合bēi huān lí hé 悲歡離合bēi jù 悲剧bēi jù 悲劇bēi jù quē xiàn 悲剧缺陷bēi jù quē xiàn 悲劇缺陷bēi jù xìng 悲剧性bēi jù xìng 悲劇性bēi kǔ 悲苦bēi liáng 悲凉bēi liáng 悲涼bēi mǐn 悲悯bēi mǐn 悲憫bēi míng 悲鳴bēi míng 悲鸣bēi qī 悲凄bēi qī 悲悽bēi qī 悲戚bēi qì 悲泣bēi qiè 悲切bēi shāng 悲伤bēi shāng 悲傷bēi shēng zài dào 悲声载道bēi shēng zài dào 悲聲載道bēi suān 悲酸bēi tàn 悲叹bēi tàn 悲嘆bēi tàn 悲歎bēi tí 悲啼bēi tiān mǐn rén 悲天悯人bēi tiān mǐn rén 悲天憫人bēi tòng 悲恸bēi tòng 悲慟bēi tòng 悲痛bēi xǐ jiāo jí 悲喜交集bēi xǐ jù 悲喜剧bēi xǐ jù 悲喜劇bēi zhuàng 悲壮bēi zhuàng 悲壯bù yǐ wù xǐ , bù yǐ jǐ bēi 不以物喜,不以己悲cí bēi 慈悲cí bēi wéi běn 慈悲为本cí bēi wéi běn 慈悲為本Dà bēi zhòu 大悲咒dà fàng bēi shēng 大放悲声dà fàng bēi shēng 大放悲聲gōng dì bēi jù 公地悲剧gōng dì bēi jù 公地悲劇jiǎ cí bēi 假慈悲kě bēi 可悲lǎo dà tú shāng bēi 老大徒伤悲lǎo dà tú shāng bēi 老大徒傷悲lè jí shēng bēi 乐极生悲lè jí shēng bēi 樂極生悲qiáng rěn bēi tòng 強忍悲痛qiáng rěn bēi tòng 强忍悲痛shāng bēi 伤悲shāng bēi 傷悲shào zhuàng bù nǔ lì , lǎo dà tú shāng bēi 少壮不努力,老大徒伤悲shào zhuàng bù nǔ lì , lǎo dà tú shāng bēi 少壯不努力,老大徒傷悲tù sǐ hú bēi 兔死狐悲zhuǎn bēi wéi xǐ 轉悲為喜zhuǎn bēi wéi xǐ 转悲为喜