Có 1 kết quả:
bēi ㄅㄟ
Tổng nét: 12
Bộ: xīn 心 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱非心
Nét bút: 丨一一一丨一一一丶フ丶丶
Thương Hiệt: LYP (中卜心)
Unicode: U+60B2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bi
Âm Nôm: bay, bây, bi
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): かな.しい (kana.shii), かな.しむ (kana.shimu)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: bei1
Âm Nôm: bay, bây, bi
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): かな.しい (kana.shii), かな.しむ (kana.shimu)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: bei1
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Sính - 哀郢 (Khuất Nguyên)
• Cảm xuân từ - 感春詞 (Hột Hàn Trước)
• Cảnh Dương tỉnh - 景陽井 (Lý Thương Ẩn)
• Đề mạt tam tuyệt cú kỳ 1 - 題帕三絕句其一 (Tào Tuyết Cần)
• Hồ trung tống Kính thập sứ quân thích Quảng Lăng - 湖中送敬十使君適廣陵 (Đỗ Phủ)
• Khúc giang đối tửu - 曲江對酒 (Đỗ Phủ)
• Khuê tình - 閨情 (Lý Bạch)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Sơn trung hàn thậm My Khê Phạm ông dĩ bào tặng thư tạ - 山中寒甚郿溪范翁以袍贈書謝 (Vũ Phạm Khải)
• Thất nguyệt nhị thập cửu nhật Sùng Nhượng trạch yến tác - 七月二十九日崇讓宅宴作 (Lý Thương Ẩn)
• Cảm xuân từ - 感春詞 (Hột Hàn Trước)
• Cảnh Dương tỉnh - 景陽井 (Lý Thương Ẩn)
• Đề mạt tam tuyệt cú kỳ 1 - 題帕三絕句其一 (Tào Tuyết Cần)
• Hồ trung tống Kính thập sứ quân thích Quảng Lăng - 湖中送敬十使君適廣陵 (Đỗ Phủ)
• Khúc giang đối tửu - 曲江對酒 (Đỗ Phủ)
• Khuê tình - 閨情 (Lý Bạch)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Sơn trung hàn thậm My Khê Phạm ông dĩ bào tặng thư tạ - 山中寒甚郿溪范翁以袍贈書謝 (Vũ Phạm Khải)
• Thất nguyệt nhị thập cửu nhật Sùng Nhượng trạch yến tác - 七月二十九日崇讓宅宴作 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. buồn
2. thương cảm
2. thương cảm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đau thương, đau buồn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Vạn lí bi thu thường tác khách” 萬里悲秋常作客 (Đăng cao 登高) Ở xa muôn dặm, ta thường làm khách thương thu.
2. (Động) Nhớ thương. ◇Hán Thư 漢書: “Du tử bi cố hương” 游子悲故鄉 (Cao Đế kỉ hạ 高帝紀下) Kẻ đi xa thương nhớ quê cũ.
3. (Danh) Sự buồn đau, sầu khổ. ◎Như: “nhẫn bi” 忍悲 chịu đựng đau thương, “hàm bi” 含悲 ngậm buồn, “nhạc cực sanh bi” 樂極生悲 vui tới cực độ sinh ra buồn.
4. (Danh) Lòng thương xót, hành vi để diệt trừ khổ đau cho con người (thuật ngữ Phật giáo). ◎Như: “từ bi” 慈悲 lòng thương xót. § Ghi chú: Đạo Phật 佛 lấy “từ bi” 慈悲 làm tôn chỉ, nghĩa là thương xót chúng sinh mà ra tay tế độ.
5. (Tính) Đau thương, đau buồn. ◇Thi Kinh 詩經: “Nữ tâm thương bi” 女心傷悲 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Lòng người con gái buồn đau.
6. (Tính) Buồn, thảm. ◎Như: “bi khúc” 悲曲 nhạc buồn, “bi thanh” 悲聲 tiếng buồn.
2. (Động) Nhớ thương. ◇Hán Thư 漢書: “Du tử bi cố hương” 游子悲故鄉 (Cao Đế kỉ hạ 高帝紀下) Kẻ đi xa thương nhớ quê cũ.
3. (Danh) Sự buồn đau, sầu khổ. ◎Như: “nhẫn bi” 忍悲 chịu đựng đau thương, “hàm bi” 含悲 ngậm buồn, “nhạc cực sanh bi” 樂極生悲 vui tới cực độ sinh ra buồn.
4. (Danh) Lòng thương xót, hành vi để diệt trừ khổ đau cho con người (thuật ngữ Phật giáo). ◎Như: “từ bi” 慈悲 lòng thương xót. § Ghi chú: Đạo Phật 佛 lấy “từ bi” 慈悲 làm tôn chỉ, nghĩa là thương xót chúng sinh mà ra tay tế độ.
5. (Tính) Đau thương, đau buồn. ◇Thi Kinh 詩經: “Nữ tâm thương bi” 女心傷悲 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Lòng người con gái buồn đau.
6. (Tính) Buồn, thảm. ◎Như: “bi khúc” 悲曲 nhạc buồn, “bi thanh” 悲聲 tiếng buồn.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðau, khóc không có nước mắt gọi là bi.
② Thương xót, đạo Phật lấy từ bi làm tôn chỉ, nghĩa là thương xót chúng sinh mà ra tay tế độ.
② Thương xót, đạo Phật lấy từ bi làm tôn chỉ, nghĩa là thương xót chúng sinh mà ra tay tế độ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buồn, sầu, bi. 【悲哀】bi ai [bei'ai] Bi ai, buồn rầu;
② Thương hại, thương đau, thương xót, lòng thương, lòng trắc ẩn.【悲天憫人】bi thiên mẫn nhân [beitian-mênrén] Buồn trời thương người, khóc hão thương hoài.
② Thương hại, thương đau, thương xót, lòng thương, lòng trắc ẩn.【悲天憫人】bi thiên mẫn nhân [beitian-mênrén] Buồn trời thương người, khóc hão thương hoài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn thương — Nhớ về. Chẳng hạn Bi cố hương ( buồn nhớ quê xưa ).
Từ điển Trung-Anh
(1) sad
(2) sadness
(3) sorrow
(4) grief
(2) sadness
(3) sorrow
(4) grief
Từ ghép 85
bēi āi 悲哀 • bēi bù zì shèng 悲不自勝 • bēi bù zì shèng 悲不自胜 • bēi cǎn 悲惨 • bēi cǎn 悲慘 • bēi cè 悲恻 • bēi cè 悲惻 • bēi chóu 悲愁 • bēi chǔ 悲楚 • bēi chuàng 悲怆 • bēi chuàng 悲愴 • bēi cuī 悲催 • bēi cuī 悲摧 • bēi dào 悲悼 • bēi fèn 悲愤 • bēi fèn 悲憤 • bēi gē 悲歌 • bēi gē dàng kū 悲歌当哭 • bēi gē dàng kū 悲歌當哭 • bēi gěng 悲哽 • bēi guān 悲觀 • bēi guān 悲观 • bēi huān lí hé 悲欢离合 • bēi huān lí hé 悲歡離合 • bēi jù 悲剧 • bēi jù 悲劇 • bēi jù quē xiàn 悲剧缺陷 • bēi jù quē xiàn 悲劇缺陷 • bēi jù xìng 悲剧性 • bēi jù xìng 悲劇性 • bēi kǔ 悲苦 • bēi liáng 悲凉 • bēi liáng 悲涼 • bēi mǐn 悲悯 • bēi mǐn 悲憫 • bēi míng 悲鳴 • bēi míng 悲鸣 • bēi qī 悲凄 • bēi qī 悲悽 • bēi qī 悲戚 • bēi qì 悲泣 • bēi qiè 悲切 • bēi shāng 悲伤 • bēi shāng 悲傷 • bēi shēng zài dào 悲声载道 • bēi shēng zài dào 悲聲載道 • bēi suān 悲酸 • bēi tàn 悲叹 • bēi tàn 悲嘆 • bēi tàn 悲歎 • bēi tí 悲啼 • bēi tiān mǐn rén 悲天悯人 • bēi tiān mǐn rén 悲天憫人 • bēi tòng 悲恸 • bēi tòng 悲慟 • bēi tòng 悲痛 • bēi xǐ jiāo jí 悲喜交集 • bēi xǐ jù 悲喜剧 • bēi xǐ jù 悲喜劇 • bēi zhuàng 悲壮 • bēi zhuàng 悲壯 • bù yǐ wù xǐ , bù yǐ jǐ bēi 不以物喜,不以己悲 • cí bēi 慈悲 • cí bēi wéi běn 慈悲为本 • cí bēi wéi běn 慈悲為本 • Dà bēi zhòu 大悲咒 • dà fàng bēi shēng 大放悲声 • dà fàng bēi shēng 大放悲聲 • gōng dì bēi jù 公地悲剧 • gōng dì bēi jù 公地悲劇 • jiǎ cí bēi 假慈悲 • kě bēi 可悲 • lǎo dà tú shāng bēi 老大徒伤悲 • lǎo dà tú shāng bēi 老大徒傷悲 • lè jí shēng bēi 乐极生悲 • lè jí shēng bēi 樂極生悲 • qiáng rěn bēi tòng 強忍悲痛 • qiáng rěn bēi tòng 强忍悲痛 • shāng bēi 伤悲 • shāng bēi 傷悲 • shào zhuàng bù nǔ lì , lǎo dà tú shāng bēi 少壮不努力,老大徒伤悲 • shào zhuàng bù nǔ lì , lǎo dà tú shāng bēi 少壯不努力,老大徒傷悲 • tù sǐ hú bēi 兔死狐悲 • zhuǎn bēi wéi xǐ 轉悲為喜 • zhuǎn bēi wéi xǐ 转悲为喜