Có 13 kết quả:

埤 bi屄 bi悲 bi摆 bi犤 bi碑 bi罴 bi羆 bi藣 bi蜱 bi襬 bi邳 bi陂 bi

1/13

bi [, tỳ]

U+57E4, tổng 11 nét, bộ thổ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tăng thêm. § Thường dùng như chữ “tì” 裨.
2. (Danh) Bức tường thấp.
3. (Danh) Ao chứa nước dùng để rót tưới. Thường dùng để gọi tên đất. ◎Như “Bì Đầu hương” 埤頭鄉 tên một hương trấn ở Đài Loan.
4. (Danh) Chỗ thấp ẩm ướt.
5. Một âm là “bi”. (Tính) Thấp. § Thông “ti” 卑.

Tự hình 2

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bi [, tỳ]

U+5C44, tổng 8 nét, bộ thi 尸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

âm hộ phụ nữ

Từ điển Trần Văn Chánh

Âm hộ (phụ nữ).

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

bi

U+60B2, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. buồn
2. thương cảm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đau thương, đau buồn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Vạn lí bi thu thường tác khách” 萬里悲秋常作客 (Đăng cao 登高) Ở xa muôn dặm, ta thường làm khách thương thu.
2. (Động) Nhớ thương. ◇Hán Thư 漢書: “Du tử bi cố hương” 游子悲故鄉 (Cao Đế kỉ hạ 高帝紀下) Kẻ đi xa thương nhớ quê cũ.
3. (Danh) Sự buồn đau, sầu khổ. ◎Như: “nhẫn bi” 忍悲 chịu đựng đau thương, “hàm bi” 含悲 ngậm buồn, “nhạc cực sanh bi” 樂極生悲 vui tới cực độ sinh ra buồn.
4. (Danh) Lòng thương xót, hành vi để diệt trừ khổ đau cho con người (thuật ngữ Phật giáo). ◎Như: “từ bi” 慈悲 lòng thương xót. § Ghi chú: Đạo Phật 佛 lấy “từ bi” 慈悲 làm tôn chỉ, nghĩa là thương xót chúng sinh mà ra tay tế độ.
5. (Tính) Đau thương, đau buồn. ◇Thi Kinh 詩經: “Nữ tâm thương bi” 女心傷悲 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Lòng người con gái buồn đau.
6. (Tính) Buồn, thảm. ◎Như: “bi khúc” 悲曲 nhạc buồn, “bi thanh” 悲聲 tiếng buồn.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðau, khóc không có nước mắt gọi là bi.
② Thương xót, đạo Phật lấy từ bi làm tôn chỉ, nghĩa là thương xót chúng sinh mà ra tay tế độ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Buồn, sầu, bi. 【悲哀】bi ai [bei'ai] Bi ai, buồn rầu;
② Thương hại, thương đau, thương xót, lòng thương, lòng trắc ẩn.【悲天憫人】bi thiên mẫn nhân [beitian-mênrén] Buồn trời thương người, khóc hão thương hoài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn thương — Nhớ về. Chẳng hạn Bi cố hương ( buồn nhớ quê xưa ).

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 33

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bi [bài, bãi]

U+6446, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xiêm, đáy áo

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

bi

U+72A4, tổng 19 nét, bộ ngưu 牛 (+15 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống trâu nhỏ bé.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 20

Bình luận 0

bi

U+7891, tổng 13 nét, bộ thạch 石 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái bia, đài bia
2. cột mốc
3. ca tụng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khối đá hoặc cột gỗ, ngày xưa dùng để coi bóng mặt trời, buộc muông sinh để cúng bái, dẫn quan tài hạ huyệt, v.v.
2. (Danh) Bia đá hoặc cột dùng làm mốc hoặc đài kỉ niệm. ◎Như: “kỉ niệm bi” 紀念碑 đài kỉ niệm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thiên thu bi kiệt hiển tam liệt” 千秋碑碣顯三烈 (Tam liệt miếu 三烈廟) Bia kệ nghìn năm tôn thờ ba người tiết liệt.
3. (Danh) Tên một thể văn, văn từ khắc trên đá để ca tụng công đức, hành trạng người chết.
4. (Danh) Bút tích thư pháp rập từ bia đá. ◎Như: “lễ khí bi” 禮器碑.

Từ điển Thiều Chửu

① Bia.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đài, bia, mốc, cột. (Ngb) Truyền tụng: 紀念碑 Đài kỉ niệm; 石碑 Bia đá; 里程碑 Cột mốc kilômet, cột mốc; 有口皆碑 Người người truyền tụng, bia miệng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm bia đá.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bi

U+7F74, tổng 14 nét, bộ võng 网 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con bi (như gấu)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 羆

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 羆

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

bi

U+7F86, tổng 19 nét, bộ võng 网 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con bi (như gấu)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống gấu to, lông vàng phớt, cổ dài, chân cao, biết bơi, leo cây được, sức rất khỏe.

Từ điển Thiều Chửu

① Con bi, to hơn con gấu, lông vàng phớt, cổ dài, chân cao, đứng thẳng được như người.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Gấu nâu, gấu ngựa, gấu người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con gấu ( ursus artos ) thuộc loài gấu cực lớn.

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bi

U+85E3, tổng 18 nét, bộ thảo 艸 (+15 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cỏ — Tên một loại cờ, còn gọi là cờ mao.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

bi [tỳ]

U+8731, tổng 14 nét, bộ trùng 虫 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài trai ( thuộc giống sò hến ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

bi [bãi]

U+896C, tổng 20 nét, bộ y 衣 (+15 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

xiêm, đáy áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xiêm, váy. § Là một tên khác của “quần tử” 裙子.
2. Một âm là “bãi”. (Danh) Phần viền dưới của quần hoặc áo khoác dài.

Từ điển Thiều Chửu

① Xiêm, đáy áo. Cũng đọc là chữ bãi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái quần dài.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bi [phi]

U+90B3, tổng 7 nét, bộ ấp 邑 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một huyện ngày xưa, nay thuộc tỉnh “Giang Tô” 江蘇.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên một huyện ngày xưa, thuộc tỉnh Giang Tô.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bi [, pha]

U+9642, tổng 7 nét, bộ phụ 阜 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Triền núi, dốc núi. ◇Cổ thi 古詩: “Thiên lí viễn kết hôn, Du du cách san bi” 千里遠結婚, 悠悠隔山陂 (Nhiễm nhiễm sanh cô trúc 冉冉生孤竹) Kết hôn xa nghìn dặm, Dằng dặc cách núi non.
2. (Danh) Ao, hồ. ◎Như: “bi trì” 陂池 vũng chứa nước, ao hồ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thập khoảnh chi bi, Khả dĩ quán tứ thập khoảnh” 十頃之陂, 可以灌四十頃 (Thuyết lâm 說林) Ao nước mười khoảnh, Có thể tưới được bốn mươi khoảnh đất.
3. Một âm là “pha”. (Tính) § Xem “pha đà” 陂陀.

Từ điển Thiều Chửu

① Pha đà 陂陀 chiều đất chênh chênh xuống.
② Một âm là bi. Bi trì 陂池 vũng chứa nước, ao hồ.
③ Lại một âm là bí. Nghiêng lệch.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên huyện: 黃陂 Huyện Hoàng Bi (ở tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc). Xem 陂 [bei], 陂 [po].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ao: 陂塘 Ao chuông; 陂池 Ao hồ;
② (văn) Bờ ao;
③ (văn) Sườn núi, triền núi. Xem 陂 [Pí], [po].

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0