Có 4 kết quả:
lù ㄌㄨˋ • lǜ • luè ㄌㄩㄝˋ • shuài ㄕㄨㄞˋ
Tổng nét: 11
Bộ: xuán 玄 (+6 nét)
Lục thư: tượng hình & hội ý
Nét bút: 丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
Thương Hiệt: YIOJ (卜戈人十)
Unicode: U+7387
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lô, luật, soát, suất, suý
Âm Nôm: chuốt, sót, suất, suốt, sút, thoắt
Âm Nhật (onyomi): ソツ (sotsu), リツ (ritsu), シュツ (shutsu)
Âm Nhật (kunyomi): ひき.いる (hiki.iru)
Âm Hàn: 솔, 률, 율
Âm Quảng Đông: leot6, seot1
Âm Nôm: chuốt, sót, suất, suốt, sút, thoắt
Âm Nhật (onyomi): ソツ (sotsu), リツ (ritsu), シュツ (shutsu)
Âm Nhật (kunyomi): ひき.いる (hiki.iru)
Âm Hàn: 솔, 률, 율
Âm Quảng Đông: leot6, seot1
Tự hình 5
Dị thể 7
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cát nhật 3 - 吉日3 (Khổng Tử)
• Điều Trương Tịch - 調張籍 (Hàn Dũ)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hành thứ Chiêu Lăng - 行次昭陵 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Phạm Hiệp Thạch vận - 和范峽石韻 (Đồng Ngạn Hoằng)
• Ngự chế phiếm Thần Phù hải đăng Chích Trợ sơn lưu đề - 御制泛神符海登隻箸山留題 (Lê Hiến Tông)
• Thái khỉ 3 - 采芑 3 (Khổng Tử)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
• Thường Bình trạm cảm ngâm - 常平站感吟 (Tưởng Giới Thạch)
• Điều Trương Tịch - 調張籍 (Hàn Dũ)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hành thứ Chiêu Lăng - 行次昭陵 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Phạm Hiệp Thạch vận - 和范峽石韻 (Đồng Ngạn Hoằng)
• Ngự chế phiếm Thần Phù hải đăng Chích Trợ sơn lưu đề - 御制泛神符海登隻箸山留題 (Lê Hiến Tông)
• Thái khỉ 3 - 采芑 3 (Khổng Tử)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
• Thường Bình trạm cảm ngâm - 常平站感吟 (Tưởng Giới Thạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Noi theo, dựa theo. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hồn hề! hồn hề! suất thử đạo” 魂兮魂兮率此道 (Phản chiêu hồn 反招魂) Hồn ơi! hồn ơi! nếu cứ noi theo lối đó.
2. (Động) Dẫn, mang theo. ◎Như: “suất lĩnh” 率領 dẫn đạo, “suất tử kị tôn” 率子曁孫 dẫn con và cháu.
3. (Phó) Đại khái, đại thể. ◎Như: “đại suất” 大率 đại khái, “suất giai như thử” 率皆如此 đại thể đều như thế cả.
4. (Tính) Hấp tấp, nông nổi. ◎Như: “khinh suất” 輕率 không cẩn thận, thiếu thận trọng, “thảo suất” 草率 cẩu thả.
5. (Tính) Thẳng thắn, ngay thẳng. ◎Như: “thản suất” 坦率 thẳng thắn, “trực suất” 直率 ngay thẳng.
6. (Danh) Cái lưới bắt chim.
7. (Danh) Tỉ lệ, mức. ◎Như: “hiệu suất” 效率 hiệu năng, “bách phân suất” 百分率 tỉ lệ phần trăm.
8. (Danh) Họ “Suất”.
9. (Động) Tính toán, kế toán.
10. Một âm là “súy”. § Cùng nghĩa với chữ “súy” 帥.
11. Lại một âm là “luật”. (Danh) Luật nhất định, tiêu chuẩn. ◎Như: “toán thuật chi hữu định luật” 算術之有定率 phép tính có luật nhất định.
12. Một âm nữa là “soát”. (Danh) Quả cân sáu lạng.
2. (Động) Dẫn, mang theo. ◎Như: “suất lĩnh” 率領 dẫn đạo, “suất tử kị tôn” 率子曁孫 dẫn con và cháu.
3. (Phó) Đại khái, đại thể. ◎Như: “đại suất” 大率 đại khái, “suất giai như thử” 率皆如此 đại thể đều như thế cả.
4. (Tính) Hấp tấp, nông nổi. ◎Như: “khinh suất” 輕率 không cẩn thận, thiếu thận trọng, “thảo suất” 草率 cẩu thả.
5. (Tính) Thẳng thắn, ngay thẳng. ◎Như: “thản suất” 坦率 thẳng thắn, “trực suất” 直率 ngay thẳng.
6. (Danh) Cái lưới bắt chim.
7. (Danh) Tỉ lệ, mức. ◎Như: “hiệu suất” 效率 hiệu năng, “bách phân suất” 百分率 tỉ lệ phần trăm.
8. (Danh) Họ “Suất”.
9. (Động) Tính toán, kế toán.
10. Một âm là “súy”. § Cùng nghĩa với chữ “súy” 帥.
11. Lại một âm là “luật”. (Danh) Luật nhất định, tiêu chuẩn. ◎Như: “toán thuật chi hữu định luật” 算術之有定率 phép tính có luật nhất định.
12. Một âm nữa là “soát”. (Danh) Quả cân sáu lạng.
Từ điển Thiều Chửu
① Noi theo.
② Lĩnh, suất. Như suất tử kị tôn 率子曁孫 suất con và cháu.
③ Ðại suất 大率 cũng như nói đại khái.
④ Làm nên, làm đích.
⑤ Hấp tấp, khinh xuất.
⑥ Tính thẳng, không ưa lời văn hoa phiền phức.
⑦ Cái lưới bắt chim.
⑧ Dùng.
⑨ Một âm là suý. Cùng nghĩa với chữ suý.
⑩ Lại một âm là luật. Luật nhất định, như toán thuật chi hữu định luật 算術之有定率 phép tính có luật nhất định.
⑪ Một âm nữa là soát. Quả cân sáu lạng.
② Lĩnh, suất. Như suất tử kị tôn 率子曁孫 suất con và cháu.
③ Ðại suất 大率 cũng như nói đại khái.
④ Làm nên, làm đích.
⑤ Hấp tấp, khinh xuất.
⑥ Tính thẳng, không ưa lời văn hoa phiền phức.
⑦ Cái lưới bắt chim.
⑧ Dùng.
⑨ Một âm là suý. Cùng nghĩa với chữ suý.
⑩ Lại một âm là luật. Luật nhất định, như toán thuật chi hữu định luật 算術之有定率 phép tính có luật nhất định.
⑪ Một âm nữa là soát. Quả cân sáu lạng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tỉ lệ, suất, mức: 出勤率 Tỉ lệ đi làm; 效率 Hiệu suất; 人口增長率 Mức tăng nhân khẩu;
② (văn) Tiêu chuẩn, quy cách, luật nhất định: 算術之有定率 Thuật toán có luật nhất định; 有軍功者,各以率受上爵 Người có công đánh trận, đều ban cho tước vị cao theo tiêu chuẩn (Sử kí: Thương Quân liệt truyện);
③ (văn) Tính toán;
④ [Lđç] (Họ) Suất. Xem 率 [shuài].
② (văn) Tiêu chuẩn, quy cách, luật nhất định: 算術之有定率 Thuật toán có luật nhất định; 有軍功者,各以率受上爵 Người có công đánh trận, đều ban cho tước vị cao theo tiêu chuẩn (Sử kí: Thương Quân liệt truyện);
③ (văn) Tính toán;
④ [Lđç] (Họ) Suất. Xem 率 [shuài].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dẫn, chỉ huy: 率領 Dẫn dắt, lãnh đạo; 率兵 Cầm quân, chỉ huy quân đội;
② (văn) Người đứng đầu quân, chủ tướng, tướng suý (soái) (dùng như 帥, bộ 巾): 將率不能則兵弱 Tướng soái (súy) không giỏi thì quân yếu (Tuân tử);
③ Nông nổi, nhẹ dạ, tùy tiện, khinh suất: 不要輕率地處理問題 Không nên tùy tiện giải quyết vấn đề. 【率爾】 suất nhĩ [shuài'âr] (văn) Không thận trọng, thiếu suy nghĩ, bộp chộp: 子路率爾而對 Tử Lộ bộp chộp trả lời (Luận ngữ);
④ Thẳng thắn, ngay thẳng: 率宜地批評 Phê bình thẳng thắn;
⑤ Đại khái: 大率如此 Đại khái là như thế;
⑥ (văn) Noi theo, men theo: 率彼淮浦 Men theo con sông Hoài kia (Thi Kinh); 率由舊章Noi theo quy định cũ (Thi Kinh); 率性之謂道 Noi theo tính gọi là đạo (Trung dung);
⑦ (văn) Làm nêu, làm đích;
⑧ (văn) Lưới bắt chim;
⑨ (văn) Dùng. Xem 率 [lđç].
② (văn) Người đứng đầu quân, chủ tướng, tướng suý (soái) (dùng như 帥, bộ 巾): 將率不能則兵弱 Tướng soái (súy) không giỏi thì quân yếu (Tuân tử);
③ Nông nổi, nhẹ dạ, tùy tiện, khinh suất: 不要輕率地處理問題 Không nên tùy tiện giải quyết vấn đề. 【率爾】 suất nhĩ [shuài'âr] (văn) Không thận trọng, thiếu suy nghĩ, bộp chộp: 子路率爾而對 Tử Lộ bộp chộp trả lời (Luận ngữ);
④ Thẳng thắn, ngay thẳng: 率宜地批評 Phê bình thẳng thắn;
⑤ Đại khái: 大率如此 Đại khái là như thế;
⑥ (văn) Noi theo, men theo: 率彼淮浦 Men theo con sông Hoài kia (Thi Kinh); 率由舊章Noi theo quy định cũ (Thi Kinh); 率性之謂道 Noi theo tính gọi là đạo (Trung dung);
⑦ (văn) Làm nêu, làm đích;
⑧ (văn) Lưới bắt chim;
⑨ (văn) Dùng. Xem 率 [lđç].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tuân theo. Như chữ Suất 摔 — Cai quản. Td: Thống suất — Đóng góp thâu góp — Phần đóng góp nhất định — Cái phép tắc nhất định — Sơ hở. Chểnh mảng. Td: Sơ suất — Nhẹ nhàng. Xem Suất nhiên 率然.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) rate
(2) frequency
(2) frequency
Từ ghép 210
bǎi fēn lǜ 百分率 • bǐ lǜ 比率 • bō tè lǜ 波特率 • cǎi shōu lǜ 採收率 • cǎi shōu lǜ 采收率 • cǎi yàng lǜ 採樣率 • cǎi yàng lǜ 采样率 • cān xuǎn lǜ 参选率 • cān xuǎn lǜ 參選率 • cāo zuò sù lǜ 操作速率 • cè dì qū lǜ 测地曲率 • cè dì qū lǜ 測地曲率 • cè dì xiàn qū lǜ 测地线曲率 • cè dì xiàn qū lǜ 測地線曲率 • chéng huó lǜ 成活率 • chéng zhǎng lǜ 成長率 • chéng zhǎng lǜ 成长率 • chū shēng lǜ 出生率 • chǔ xù lǜ 储蓄率 • chǔ xù lǜ 儲蓄率 • chuán shū lǜ 传输率 • chuán shū lǜ 傳輸率 • chuán shū sù lǜ 传输速率 • chuán shū sù lǜ 傳輸速率 • cún huó lǜ 存活率 • cún kuǎn zhǔn bèi jīn lǜ 存款准备金率 • cún kuǎn zhǔn bèi jīn lǜ 存款準備金率 • dǎ jī lǜ 打击率 • dǎ jī lǜ 打擊率 • dài kuǎn lǜ 貸款率 • dài kuǎn lǜ 贷款率 • dào qī shōu yì lǜ 到期收益率 • dé piào lǜ 得票率 • dī sù lǜ 低速率 • diǎn jī lǜ 点击率 • diǎn jī lǜ 點擊率 • diǎn yuè lǜ 点阅率 • diǎn yuè lǜ 點閱率 • diàn dǎo lǜ 电导率 • diàn dǎo lǜ 電導率 • diàn gōng lǜ 电功率 • diàn gōng lǜ 電功率 • dìng zuò lǜ 定座率 • duì huàn lǜ 兌換率 • duì huàn lǜ 兑换率 • fā bìng lǜ 发病率 • fā bìng lǜ 發病率 • fā shēng lǜ 发生率 • fā shēng lǜ 發生率 • fā sòng gōng lǜ 发送功率 • fā sòng gōng lǜ 發送功率 • fǎn zhào lǜ 反照率 • fáng yù lǜ 防御率 • fáng yù lǜ 防禦率 • fèi lǜ 費率 • fèi lǜ 费率 • fēn biàn lǜ 分辨率 • fú shè jì liàng lǜ 輻射劑量率 • fú shè jì liàng lǜ 辐射剂量率 • fù gài lǜ 覆盖率 • fù gài lǜ 覆蓋率 • gài lǜ 概率 • gài lǜ 盖率 • gài lǜ 蓋率 • gài lǜ hé shù lǐ tǒng jì 概率和数理统计 • gài lǜ hé shù lǐ tǒng jì 概率和數理統計 • gài lǜ lùn 概率論 • gài lǜ lùn 概率论 • gǎn rǎn lǜ 感染率 • gāo fēn biàn lǜ 高分辨率 • gāo sù lǜ 高速率 • gāo xiào lǜ 高效率 • gōng lǜ 功率 • gōng lǜ è huà 功率恶化 • gōng lǜ è huà 功率惡化 • gōng lǜ shū chū 功率輸出 • gōng lǜ shū chū 功率输出 • gǔ běn huí bào lǜ 股本回報率 • gǔ běn huí bào lǜ 股本回报率 • gǔ běn jīn bǐ lǜ 股本金比率 • guāng gōng lǜ 光功率 • guī lǜ 規率 • guī lǜ 规率 • hǎi yùn fèi lǜ 海运费率 • hǎi yùn fèi lǜ 海運費率 • héng sù lǜ 恆速率 • héng sù lǜ 恒速率 • hóng xì bāo chén jiàng lǜ 紅細胞沉降率 • hóng xì bāo chén jiàng lǜ 红细胞沉降率 • hòu yàn gài lǜ 后验概率 • hòu yàn gài lǜ 後驗概率 • huì lǜ 匯率 • huì lǜ 汇率 • huò rán lǜ 或然率 • jī běn lì lǜ 基本利率 • jī chǔ sù lǜ 基础速率 • jī chǔ sù lǜ 基礎速率 • jī lǜ 几率 • jī lǜ 幾率 • jī lǜ 机率 • jī lǜ 機率 • jì shù lǜ yí 計數率儀 • jì shù lǜ yí 计数率仪 • jiā gōng xiào lǜ 加工效率 • jiàng dī lì lǜ 降低利率 • jiǎo pín lǜ 角頻率 • jiǎo pín lǜ 角频率 • jīng jì zēng zhǎng lǜ 經濟增長率 • jīng jì zēng zhǎng lǜ 经济增长率 • jiù yè lǜ 就业率 • jiù yè lǜ 就業率 • kāi pán huì lǜ 开盘汇率 • kāi pán huì lǜ 開盤匯率 • kě jué lǜ 可决率 • kě jué lǜ 可決率 • lì lǜ 利率 • lì rùn lǜ 利润率 • lì rùn lǜ 利潤率 • lì xi lǜ 利息率 • líng gōng lǜ duī 零功率堆 • líng qū lǜ 零曲率 • lù qǔ lǜ 录取率 • lù qǔ lǜ 錄取率 • mìng zhòng lǜ 命中率 • mó sǔn lǜ 磨损率 • mó sǔn lǜ 磨損率 • náo lǜ 挠率 • náo lǜ 撓率 • nián jūn zēng zhǎng lǜ 年均增長率 • nián jūn zēng zhǎng lǜ 年均增长率 • pái dǎng sù lǜ 排挡速率 • pái dǎng sù lǜ 排擋速率 • piān xīn lǜ 偏心率 • pín kùn lǜ 貧困率 • pín kùn lǜ 贫困率 • pín lǜ 頻率 • pín lǜ 频率 • pín lǜ hé chéng 頻率合成 • pín lǜ hé chéng 频率合成 • pín lǜ tiáo zhì 頻率調制 • pín lǜ tiáo zhì 频率调制 • qū lǜ 曲率 • qū lǜ xiàng liàng 曲率向量 • rè dǎo lǜ 热导率 • rè dǎo lǜ 熱導率 • róng jī xiào lǜ 容积效率 • róng jī xiào lǜ 容積效率 • rù xué lǜ 入学率 • rù xué lǜ 入學率 • shēng chǎn lǜ 生产率 • shēng chǎn lǜ 生產率 • shēng yù lǜ 生育率 • shēng zhǎng lǜ 生長率 • shēng zhǎng lǜ 生长率 • shī yè lǜ 失业率 • shī yè lǜ 失業率 • shí zì lǜ 識字率 • shí zì lǜ 识字率 • shì chǎng zhàn yǒu lǜ 市场占有率 • shì chǎng zhàn yǒu lǜ 市場佔有率 • shì yíng lǜ 市盈率 • shì zhàn lǜ 市佔率 • shì zhàn lǜ 市占率 • shōu shì lǜ 收視率 • shōu shì lǜ 收视率 • shōu yì lǜ 收益率 • sǐ wáng lǜ 死亡率 • sù lǜ 速率 • tiáo jiàn gài lǜ 条件概率 • tiáo jiàn gài lǜ 條件概率 • tiē xiàn lǜ 貼現率 • tiē xiàn lǜ 贴现率 • tōng zhàng lǜ 通胀率 • tōng zhàng lǜ 通脹率 • tóu piào lǜ 投票率 • tóu zī bào chóu lǜ 投資報酬率 • tóu zī bào chóu lǜ 投资报酬率 • tóu zī huí bào lǜ 投資回報率 • tóu zī huí bào lǜ 投资回报率 • xī lǜ 息率 • xiān yàn gài lǜ 先驗概率 • xiān yàn gài lǜ 先验概率 • xiào lǜ 效率 • xié lǜ 斜率 • xīn lǜ 心率 • xuǎn mín cān jiā lǜ 选民参加率 • xuǎn mín cān jiā lǜ 選民參加率 • yí chuán lǜ 遗传率 • yí chuán lǜ 遺傳率 • yuán zhōu lǜ 圆周率 • yuán zhōu lǜ 圓周率 • yuē dìng zī xùn sù lǜ 約定資訊速率 • yuē dìng zī xùn sù lǜ 约定资讯速率 • zēng zhǎng lǜ 增長率 • zēng zhǎng lǜ 增长率 • zhé jiù lǜ 折旧率 • zhé jiù lǜ 折舊率 • zhé shè lǜ 折射率 • zhé xiàn lǜ 折现率 • zhé xiàn lǜ 折現率 • zhēn lǜ 帧率 • zhēn lǜ 幀率 • zhèng quàn huà lǜ 證券化率 • zhèng quàn huà lǜ 证券化率 • zhī chí lǜ 支持率 • zhóu lǜ 軸率 • zhóu lǜ 轴率 • zhuǎn chā lǜ 轉差率 • zhuǎn chā lǜ 转差率 • zuì dà sù lǜ 最大速率
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Noi theo, dựa theo. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hồn hề! hồn hề! suất thử đạo” 魂兮魂兮率此道 (Phản chiêu hồn 反招魂) Hồn ơi! hồn ơi! nếu cứ noi theo lối đó.
2. (Động) Dẫn, mang theo. ◎Như: “suất lĩnh” 率領 dẫn đạo, “suất tử kị tôn” 率子曁孫 dẫn con và cháu.
3. (Phó) Đại khái, đại thể. ◎Như: “đại suất” 大率 đại khái, “suất giai như thử” 率皆如此 đại thể đều như thế cả.
4. (Tính) Hấp tấp, nông nổi. ◎Như: “khinh suất” 輕率 không cẩn thận, thiếu thận trọng, “thảo suất” 草率 cẩu thả.
5. (Tính) Thẳng thắn, ngay thẳng. ◎Như: “thản suất” 坦率 thẳng thắn, “trực suất” 直率 ngay thẳng.
6. (Danh) Cái lưới bắt chim.
7. (Danh) Tỉ lệ, mức. ◎Như: “hiệu suất” 效率 hiệu năng, “bách phân suất” 百分率 tỉ lệ phần trăm.
8. (Danh) Họ “Suất”.
9. (Động) Tính toán, kế toán.
10. Một âm là “súy”. § Cùng nghĩa với chữ “súy” 帥.
11. Lại một âm là “luật”. (Danh) Luật nhất định, tiêu chuẩn. ◎Như: “toán thuật chi hữu định luật” 算術之有定率 phép tính có luật nhất định.
12. Một âm nữa là “soát”. (Danh) Quả cân sáu lạng.
2. (Động) Dẫn, mang theo. ◎Như: “suất lĩnh” 率領 dẫn đạo, “suất tử kị tôn” 率子曁孫 dẫn con và cháu.
3. (Phó) Đại khái, đại thể. ◎Như: “đại suất” 大率 đại khái, “suất giai như thử” 率皆如此 đại thể đều như thế cả.
4. (Tính) Hấp tấp, nông nổi. ◎Như: “khinh suất” 輕率 không cẩn thận, thiếu thận trọng, “thảo suất” 草率 cẩu thả.
5. (Tính) Thẳng thắn, ngay thẳng. ◎Như: “thản suất” 坦率 thẳng thắn, “trực suất” 直率 ngay thẳng.
6. (Danh) Cái lưới bắt chim.
7. (Danh) Tỉ lệ, mức. ◎Như: “hiệu suất” 效率 hiệu năng, “bách phân suất” 百分率 tỉ lệ phần trăm.
8. (Danh) Họ “Suất”.
9. (Động) Tính toán, kế toán.
10. Một âm là “súy”. § Cùng nghĩa với chữ “súy” 帥.
11. Lại một âm là “luật”. (Danh) Luật nhất định, tiêu chuẩn. ◎Như: “toán thuật chi hữu định luật” 算術之有定率 phép tính có luật nhất định.
12. Một âm nữa là “soát”. (Danh) Quả cân sáu lạng.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. noi theo
2. quản lãnh
2. quản lãnh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Noi theo, dựa theo. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hồn hề! hồn hề! suất thử đạo” 魂兮魂兮率此道 (Phản chiêu hồn 反招魂) Hồn ơi! hồn ơi! nếu cứ noi theo lối đó.
2. (Động) Dẫn, mang theo. ◎Như: “suất lĩnh” 率領 dẫn đạo, “suất tử kị tôn” 率子曁孫 dẫn con và cháu.
3. (Phó) Đại khái, đại thể. ◎Như: “đại suất” 大率 đại khái, “suất giai như thử” 率皆如此 đại thể đều như thế cả.
4. (Tính) Hấp tấp, nông nổi. ◎Như: “khinh suất” 輕率 không cẩn thận, thiếu thận trọng, “thảo suất” 草率 cẩu thả.
5. (Tính) Thẳng thắn, ngay thẳng. ◎Như: “thản suất” 坦率 thẳng thắn, “trực suất” 直率 ngay thẳng.
6. (Danh) Cái lưới bắt chim.
7. (Danh) Tỉ lệ, mức. ◎Như: “hiệu suất” 效率 hiệu năng, “bách phân suất” 百分率 tỉ lệ phần trăm.
8. (Danh) Họ “Suất”.
9. (Động) Tính toán, kế toán.
10. Một âm là “súy”. § Cùng nghĩa với chữ “súy” 帥.
11. Lại một âm là “luật”. (Danh) Luật nhất định, tiêu chuẩn. ◎Như: “toán thuật chi hữu định luật” 算術之有定率 phép tính có luật nhất định.
12. Một âm nữa là “soát”. (Danh) Quả cân sáu lạng.
2. (Động) Dẫn, mang theo. ◎Như: “suất lĩnh” 率領 dẫn đạo, “suất tử kị tôn” 率子曁孫 dẫn con và cháu.
3. (Phó) Đại khái, đại thể. ◎Như: “đại suất” 大率 đại khái, “suất giai như thử” 率皆如此 đại thể đều như thế cả.
4. (Tính) Hấp tấp, nông nổi. ◎Như: “khinh suất” 輕率 không cẩn thận, thiếu thận trọng, “thảo suất” 草率 cẩu thả.
5. (Tính) Thẳng thắn, ngay thẳng. ◎Như: “thản suất” 坦率 thẳng thắn, “trực suất” 直率 ngay thẳng.
6. (Danh) Cái lưới bắt chim.
7. (Danh) Tỉ lệ, mức. ◎Như: “hiệu suất” 效率 hiệu năng, “bách phân suất” 百分率 tỉ lệ phần trăm.
8. (Danh) Họ “Suất”.
9. (Động) Tính toán, kế toán.
10. Một âm là “súy”. § Cùng nghĩa với chữ “súy” 帥.
11. Lại một âm là “luật”. (Danh) Luật nhất định, tiêu chuẩn. ◎Như: “toán thuật chi hữu định luật” 算術之有定率 phép tính có luật nhất định.
12. Một âm nữa là “soát”. (Danh) Quả cân sáu lạng.
Từ điển Trung-Anh
(1) to lead
(2) to command
(3) rash
(4) hasty
(5) frank
(6) straightforward
(7) generally
(8) usually
(2) to command
(3) rash
(4) hasty
(5) frank
(6) straightforward
(7) generally
(8) usually
Từ ghép 26
biǎo shuài 表率 • cǎo shuài 草率 • cǎo shuài shōu bīng 草率收兵 • cū shuài 粗率 • lì shuài 利率 • qīng shuài 輕率 • qīng shuài 轻率 • shū shuài 疏率 • shuài ěr cāo gū 率尔操觚 • shuài ěr cāo gū 率爾操觚 • shuài lǐng 率領 • shuài lǐng 率领 • shuài rán 率然 • shuài shòu shí rén 率兽食人 • shuài shòu shí rén 率獸食人 • shuài xiān 率先 • shuài yóu jiù zhāng 率由旧章 • shuài yóu jiù zhāng 率由舊章 • shuài zhēn 率真 • shuài zhí 率直 • tǎn shuài 坦率 • tǒng shuài 統率 • tǒng shuài 统率 • xiào shuài 效率 • zhēn shuài 真率 • zhí shuài 直率