Có 4 kết quả:

ㄌㄨˋluè ㄌㄩㄝˋshuài ㄕㄨㄞˋ
Âm Pinyin: ㄌㄨˋ, , luè ㄌㄩㄝˋ, shuài ㄕㄨㄞˋ
Tổng nét: 11
Bộ: xuán 玄 (+6 nét)
Lục thư: tượng hình & hội ý
Nét bút: 丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
Thương Hiệt: YIOJ (卜戈人十)
Unicode: U+7387
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: , luật, soát, suất, suý
Âm Nôm: chuốt, sót, suất, suốt, sút, thoắt
Âm Nhật (onyomi): ソツ (sotsu), リツ (ritsu), シュツ (shutsu)
Âm Nhật (kunyomi): ひき.いる (hiki.iru)
Âm Hàn: , ,
Âm Quảng Đông: leot6, seot1

Tự hình 5

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

1/4

ㄌㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Noi theo, dựa theo. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hồn hề! hồn hề! suất thử đạo” 魂兮魂兮率此道 (Phản chiêu hồn 反招魂) Hồn ơi! hồn ơi! nếu cứ noi theo lối đó.
2. (Động) Dẫn, mang theo. ◎Như: “suất lĩnh” 率領 dẫn đạo, “suất tử kị tôn” 率子曁孫 dẫn con và cháu.
3. (Phó) Đại khái, đại thể. ◎Như: “đại suất” 大率 đại khái, “suất giai như thử” 率皆如此 đại thể đều như thế cả.
4. (Tính) Hấp tấp, nông nổi. ◎Như: “khinh suất” 輕率 không cẩn thận, thiếu thận trọng, “thảo suất” 草率 cẩu thả.
5. (Tính) Thẳng thắn, ngay thẳng. ◎Như: “thản suất” 坦率 thẳng thắn, “trực suất” 直率 ngay thẳng.
6. (Danh) Cái lưới bắt chim.
7. (Danh) Tỉ lệ, mức. ◎Như: “hiệu suất” 效率 hiệu năng, “bách phân suất” 百分率 tỉ lệ phần trăm.
8. (Danh) Họ “Suất”.
9. (Động) Tính toán, kế toán.
10. Một âm là “súy”. § Cùng nghĩa với chữ “súy” 帥.
11. Lại một âm là “luật”. (Danh) Luật nhất định, tiêu chuẩn. ◎Như: “toán thuật chi hữu định luật” 算術之有定率 phép tính có luật nhất định.
12. Một âm nữa là “soát”. (Danh) Quả cân sáu lạng.

Từ điển Thiều Chửu

① Noi theo.
② Lĩnh, suất. Như suất tử kị tôn 率子曁孫 suất con và cháu.
③ Ðại suất 大率 cũng như nói đại khái.
④ Làm nên, làm đích.
⑤ Hấp tấp, khinh xuất.
⑥ Tính thẳng, không ưa lời văn hoa phiền phức.
⑦ Cái lưới bắt chim.
⑧ Dùng.
⑨ Một âm là suý. Cùng nghĩa với chữ suý.
⑩ Lại một âm là luật. Luật nhất định, như toán thuật chi hữu định luật 算術之有定率 phép tính có luật nhất định.
⑪ Một âm nữa là soát. Quả cân sáu lạng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tỉ lệ, suất, mức: 出勤率 Tỉ lệ đi làm; 效率 Hiệu suất; 人口增長率 Mức tăng nhân khẩu;
② (văn) Tiêu chuẩn, quy cách, luật nhất định: 算術之有定率 Thuật toán có luật nhất định; 有軍功者,各以率受上爵 Người có công đánh trận, đều ban cho tước vị cao theo tiêu chuẩn (Sử kí: Thương Quân liệt truyện);
③ (văn) Tính toán;
④ [Lđç] (Họ) Suất. Xem 率 [shuài].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dẫn, chỉ huy: 率領 Dẫn dắt, lãnh đạo; 率兵 Cầm quân, chỉ huy quân đội;
② (văn) Người đứng đầu quân, chủ tướng, tướng suý (soái) (dùng như 帥, bộ 巾): 將率不能則兵弱 Tướng soái (súy) không giỏi thì quân yếu (Tuân tử);
③ Nông nổi, nhẹ dạ, tùy tiện, khinh suất: 不要輕率地處理問題 Không nên tùy tiện giải quyết vấn đề. 【率爾】 suất nhĩ [shuài'âr] (văn) Không thận trọng, thiếu suy nghĩ, bộp chộp: 子路率爾而對 Tử Lộ bộp chộp trả lời (Luận ngữ);
④ Thẳng thắn, ngay thẳng: 率宜地批評 Phê bình thẳng thắn;
⑤ Đại khái: 大率如此 Đại khái là như thế;
⑥ (văn) Noi theo, men theo: 率彼淮浦 Men theo con sông Hoài kia (Thi Kinh); 率由舊章Noi theo quy định cũ (Thi Kinh); 率性之謂道 Noi theo tính gọi là đạo (Trung dung);
⑦ (văn) Làm nêu, làm đích;
⑧ (văn) Lưới bắt chim;
⑨ (văn) Dùng. Xem 率 [lđç].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuân theo. Như chữ Suất 摔 — Cai quản. Td: Thống suất — Đóng góp thâu góp — Phần đóng góp nhất định — Cái phép tắc nhất định — Sơ hở. Chểnh mảng. Td: Sơ suất — Nhẹ nhàng. Xem Suất nhiên 率然.

Từ ghép 2

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) rate
(2) frequency

Từ ghép 210

bǎi fēn lǜ 百分率bǐ lǜ 比率bō tè lǜ 波特率cǎi shōu lǜ 採收率cǎi shōu lǜ 采收率cǎi yàng lǜ 採樣率cǎi yàng lǜ 采样率cān xuǎn lǜ 参选率cān xuǎn lǜ 參選率cāo zuò sù lǜ 操作速率cè dì qū lǜ 测地曲率cè dì qū lǜ 測地曲率cè dì xiàn qū lǜ 测地线曲率cè dì xiàn qū lǜ 測地線曲率chéng huó lǜ 成活率chéng zhǎng lǜ 成長率chéng zhǎng lǜ 成长率chū shēng lǜ 出生率chǔ xù lǜ 储蓄率chǔ xù lǜ 儲蓄率chuán shū lǜ 传输率chuán shū lǜ 傳輸率chuán shū sù lǜ 传输速率chuán shū sù lǜ 傳輸速率cún huó lǜ 存活率cún kuǎn zhǔn bèi jīn lǜ 存款准备金率cún kuǎn zhǔn bèi jīn lǜ 存款準備金率dǎ jī lǜ 打击率dǎ jī lǜ 打擊率dài kuǎn lǜ 貸款率dài kuǎn lǜ 贷款率dào qī shōu yì lǜ 到期收益率dé piào lǜ 得票率dī sù lǜ 低速率diǎn jī lǜ 点击率diǎn jī lǜ 點擊率diǎn yuè lǜ 点阅率diǎn yuè lǜ 點閱率diàn dǎo lǜ 电导率diàn dǎo lǜ 電導率diàn gōng lǜ 电功率diàn gōng lǜ 電功率dìng zuò lǜ 定座率duì huàn lǜ 兌換率duì huàn lǜ 兑换率fā bìng lǜ 发病率fā bìng lǜ 發病率fā shēng lǜ 发生率fā shēng lǜ 發生率fā sòng gōng lǜ 发送功率fā sòng gōng lǜ 發送功率fǎn zhào lǜ 反照率fáng yù lǜ 防御率fáng yù lǜ 防禦率fèi lǜ 費率fèi lǜ 费率fēn biàn lǜ 分辨率fú shè jì liàng lǜ 輻射劑量率fú shè jì liàng lǜ 辐射剂量率fù gài lǜ 覆盖率fù gài lǜ 覆蓋率gài lǜ 概率gài lǜ 盖率gài lǜ 蓋率gài lǜ hé shù lǐ tǒng jì 概率和数理统计gài lǜ hé shù lǐ tǒng jì 概率和數理統計gài lǜ lùn 概率論gài lǜ lùn 概率论gǎn rǎn lǜ 感染率gāo fēn biàn lǜ 高分辨率gāo sù lǜ 高速率gāo xiào lǜ 高效率gōng lǜ 功率gōng lǜ è huà 功率恶化gōng lǜ è huà 功率惡化gōng lǜ shū chū 功率輸出gōng lǜ shū chū 功率输出gǔ běn huí bào lǜ 股本回報率gǔ běn huí bào lǜ 股本回报率gǔ běn jīn bǐ lǜ 股本金比率guāng gōng lǜ 光功率guī lǜ 規率guī lǜ 规率hǎi yùn fèi lǜ 海运费率hǎi yùn fèi lǜ 海運費率héng sù lǜ 恆速率héng sù lǜ 恒速率hóng xì bāo chén jiàng lǜ 紅細胞沉降率hóng xì bāo chén jiàng lǜ 红细胞沉降率hòu yàn gài lǜ 后验概率hòu yàn gài lǜ 後驗概率huì lǜ 匯率huì lǜ 汇率huò rán lǜ 或然率jī běn lì lǜ 基本利率jī chǔ sù lǜ 基础速率jī chǔ sù lǜ 基礎速率jī lǜ 几率jī lǜ 幾率jī lǜ 机率jī lǜ 機率jì shù lǜ yí 計數率儀jì shù lǜ yí 计数率仪jiā gōng xiào lǜ 加工效率jiàng dī lì lǜ 降低利率jiǎo pín lǜ 角頻率jiǎo pín lǜ 角频率jīng jì zēng zhǎng lǜ 經濟增長率jīng jì zēng zhǎng lǜ 经济增长率jiù yè lǜ 就业率jiù yè lǜ 就業率kāi pán huì lǜ 开盘汇率kāi pán huì lǜ 開盤匯率kě jué lǜ 可决率kě jué lǜ 可決率lì lǜ 利率lì rùn lǜ 利润率lì rùn lǜ 利潤率lì xi lǜ 利息率líng gōng lǜ duī 零功率堆líng qū lǜ 零曲率lù qǔ lǜ 录取率lù qǔ lǜ 錄取率mìng zhòng lǜ 命中率mó sǔn lǜ 磨损率mó sǔn lǜ 磨損率náo lǜ 挠率náo lǜ 撓率nián jūn zēng zhǎng lǜ 年均增長率nián jūn zēng zhǎng lǜ 年均增长率pái dǎng sù lǜ 排挡速率pái dǎng sù lǜ 排擋速率piān xīn lǜ 偏心率pín kùn lǜ 貧困率pín kùn lǜ 贫困率pín lǜ 頻率pín lǜ 频率pín lǜ hé chéng 頻率合成pín lǜ hé chéng 频率合成pín lǜ tiáo zhì 頻率調制pín lǜ tiáo zhì 频率调制qū lǜ 曲率qū lǜ xiàng liàng 曲率向量rè dǎo lǜ 热导率rè dǎo lǜ 熱導率róng jī xiào lǜ 容积效率róng jī xiào lǜ 容積效率rù xué lǜ 入学率rù xué lǜ 入學率shēng chǎn lǜ 生产率shēng chǎn lǜ 生產率shēng yù lǜ 生育率shēng zhǎng lǜ 生長率shēng zhǎng lǜ 生长率shī yè lǜ 失业率shī yè lǜ 失業率shí zì lǜ 識字率shí zì lǜ 识字率shì chǎng zhàn yǒu lǜ 市场占有率shì chǎng zhàn yǒu lǜ 市場佔有率shì yíng lǜ 市盈率shì zhàn lǜ 市佔率shì zhàn lǜ 市占率shōu shì lǜ 收視率shōu shì lǜ 收视率shōu yì lǜ 收益率sǐ wáng lǜ 死亡率sù lǜ 速率tiáo jiàn gài lǜ 条件概率tiáo jiàn gài lǜ 條件概率tiē xiàn lǜ 貼現率tiē xiàn lǜ 贴现率tōng zhàng lǜ 通胀率tōng zhàng lǜ 通脹率tóu piào lǜ 投票率tóu zī bào chóu lǜ 投資報酬率tóu zī bào chóu lǜ 投资报酬率tóu zī huí bào lǜ 投資回報率tóu zī huí bào lǜ 投资回报率xī lǜ 息率xiān yàn gài lǜ 先驗概率xiān yàn gài lǜ 先验概率xiào lǜ 效率xié lǜ 斜率xīn lǜ 心率xuǎn mín cān jiā lǜ 选民参加率xuǎn mín cān jiā lǜ 選民參加率yí chuán lǜ 遗传率yí chuán lǜ 遺傳率yuán zhōu lǜ 圆周率yuán zhōu lǜ 圓周率yuē dìng zī xùn sù lǜ 約定資訊速率yuē dìng zī xùn sù lǜ 约定资讯速率zēng zhǎng lǜ 增長率zēng zhǎng lǜ 增长率zhé jiù lǜ 折旧率zhé jiù lǜ 折舊率zhé shè lǜ 折射率zhé xiàn lǜ 折现率zhé xiàn lǜ 折現率zhēn lǜ 帧率zhēn lǜ 幀率zhèng quàn huà lǜ 證券化率zhèng quàn huà lǜ 证券化率zhī chí lǜ 支持率zhóu lǜ 軸率zhóu lǜ 轴率zhuǎn chā lǜ 轉差率zhuǎn chā lǜ 转差率zuì dà sù lǜ 最大速率

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Noi theo, dựa theo. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hồn hề! hồn hề! suất thử đạo” 魂兮魂兮率此道 (Phản chiêu hồn 反招魂) Hồn ơi! hồn ơi! nếu cứ noi theo lối đó.
2. (Động) Dẫn, mang theo. ◎Như: “suất lĩnh” 率領 dẫn đạo, “suất tử kị tôn” 率子曁孫 dẫn con và cháu.
3. (Phó) Đại khái, đại thể. ◎Như: “đại suất” 大率 đại khái, “suất giai như thử” 率皆如此 đại thể đều như thế cả.
4. (Tính) Hấp tấp, nông nổi. ◎Như: “khinh suất” 輕率 không cẩn thận, thiếu thận trọng, “thảo suất” 草率 cẩu thả.
5. (Tính) Thẳng thắn, ngay thẳng. ◎Như: “thản suất” 坦率 thẳng thắn, “trực suất” 直率 ngay thẳng.
6. (Danh) Cái lưới bắt chim.
7. (Danh) Tỉ lệ, mức. ◎Như: “hiệu suất” 效率 hiệu năng, “bách phân suất” 百分率 tỉ lệ phần trăm.
8. (Danh) Họ “Suất”.
9. (Động) Tính toán, kế toán.
10. Một âm là “súy”. § Cùng nghĩa với chữ “súy” 帥.
11. Lại một âm là “luật”. (Danh) Luật nhất định, tiêu chuẩn. ◎Như: “toán thuật chi hữu định luật” 算術之有定率 phép tính có luật nhất định.
12. Một âm nữa là “soát”. (Danh) Quả cân sáu lạng.

shuài ㄕㄨㄞˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. noi theo
2. quản lãnh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Noi theo, dựa theo. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hồn hề! hồn hề! suất thử đạo” 魂兮魂兮率此道 (Phản chiêu hồn 反招魂) Hồn ơi! hồn ơi! nếu cứ noi theo lối đó.
2. (Động) Dẫn, mang theo. ◎Như: “suất lĩnh” 率領 dẫn đạo, “suất tử kị tôn” 率子曁孫 dẫn con và cháu.
3. (Phó) Đại khái, đại thể. ◎Như: “đại suất” 大率 đại khái, “suất giai như thử” 率皆如此 đại thể đều như thế cả.
4. (Tính) Hấp tấp, nông nổi. ◎Như: “khinh suất” 輕率 không cẩn thận, thiếu thận trọng, “thảo suất” 草率 cẩu thả.
5. (Tính) Thẳng thắn, ngay thẳng. ◎Như: “thản suất” 坦率 thẳng thắn, “trực suất” 直率 ngay thẳng.
6. (Danh) Cái lưới bắt chim.
7. (Danh) Tỉ lệ, mức. ◎Như: “hiệu suất” 效率 hiệu năng, “bách phân suất” 百分率 tỉ lệ phần trăm.
8. (Danh) Họ “Suất”.
9. (Động) Tính toán, kế toán.
10. Một âm là “súy”. § Cùng nghĩa với chữ “súy” 帥.
11. Lại một âm là “luật”. (Danh) Luật nhất định, tiêu chuẩn. ◎Như: “toán thuật chi hữu định luật” 算術之有定率 phép tính có luật nhất định.
12. Một âm nữa là “soát”. (Danh) Quả cân sáu lạng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to lead
(2) to command
(3) rash
(4) hasty
(5) frank
(6) straightforward
(7) generally
(8) usually

Từ ghép 26