Có 4 kết quả:
匔 khung • 穹 khung • 芎 khung • 銎 khung
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khung 匑.
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
cao lớn và hình khum cong
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cùng tận. ◇Thi Kinh 詩經: “Khung trất huân thử, Tắc hướng cận hộ” 穹窒熏鼠, 塞向墐戶 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Bít lấp lỗ để hun chuột, Lấp kín cửa sổ trét đất.
2. (Tính) Cao lớn. ◎Như: “khung thạch” 穹石 đá lớn.
3. (Tính) Sâu, thẳm. ◇Ban Cố 班固: “U lâm khung cốc” 幽林穹谷 (Tây đô phú 西都賦) Rừng thẳm hang sâu.
4. (Tính) Vòm cao, khum khum mà cao. ◎Như: “khung thiên” 穹天 vòm trời cao, “khung lư” 穹廬 nhà rạp.
5. (Danh) Bầu trời. § Cũng như “không” 空. ◎Như: “thương khung” 蒼穹 khung xanh, bầu trời xanh.
2. (Tính) Cao lớn. ◎Như: “khung thạch” 穹石 đá lớn.
3. (Tính) Sâu, thẳm. ◇Ban Cố 班固: “U lâm khung cốc” 幽林穹谷 (Tây đô phú 西都賦) Rừng thẳm hang sâu.
4. (Tính) Vòm cao, khum khum mà cao. ◎Như: “khung thiên” 穹天 vòm trời cao, “khung lư” 穹廬 nhà rạp.
5. (Danh) Bầu trời. § Cũng như “không” 空. ◎Như: “thương khung” 蒼穹 khung xanh, bầu trời xanh.
Từ điển Thiều Chửu
① Cao lớn, hình khum khum mà cao gọi là khung, như khung thiên 穹天 trời cao. Nhà rạp căng trông như rạp hát gọi là khung lư 穹廬.
② Hình khom, vật gì hình nổi gồ lên đều gọi là khung.
③ Sâu.
④ Cùng nghĩa với chữ không 空.
② Hình khom, vật gì hình nổi gồ lên đều gọi là khung.
③ Sâu.
④ Cùng nghĩa với chữ không 空.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vòm, mái vòm: 穹天 Trời cao; 穹盧 Nhà rạp;
② Bầu trời (dùng như 空, bộ 穴);
③ Sâu.
② Bầu trời (dùng như 空, bộ 穴);
③ Sâu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn — Chỗ cuối cùng. Cùng cực — Cũng chỉ trời.
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
(xem: khung cùng 芎藭)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Khung cùng” 芎藭 cỏ khung cùng (ligusticum chuanxiong hort), lá giống lá rau cần nước, củ dùng làm thuốc, mọc ở đất Thục (“Tứ Xuyên” 四川) nên còn gọi là “Xuyên khung” 川芎.
Từ điển Thiều Chửu
① Khung cùng 芎藭 cỏ khung cùng, sinh ở đất Thục gọi là xuyên khung 川芎, củ dùng làm thuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) 【芎藭】 khung cùng [qióngqióng] Cỏ khung cùng, xuyên khung (Cnidium officinale).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khung cùng: 芎藭: Tên một loài cây, dùng làm vị thuốc Bắc.
Tự hình 2
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
cán rìu, cán búa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lỗ tra cán rìu, cán búa.
2. (Danh) Phần sắc bén ở dưới lưỡi của giáo mác.
2. (Danh) Phần sắc bén ở dưới lưỡi của giáo mác.
Từ điển Thiều Chửu
① Chuôi rìu, chuôi búa để cắm cán vào.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chuôi rìu (hoặc búa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lỗ ở đầu lưỡi rìu búa để tra cán vào.
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Bình luận 0