Có 10 kết quả:

乑 khâm嵌 khâm嵚 khâm嶔 khâm欽 khâm衾 khâm衿 khâm襟 khâm钦 khâm顉 khâm

1/10

khâm [ngâm]

U+4E51, tổng 6 nét, bộ triệt 丿 (+5 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. người đứng đông đúc
2. thông với: chúng 衆
3. xưa dùng như chữ: phan 攀

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đông đúc. Nhiều.

Tự hình 1

Dị thể 3

khâm [khảm]

U+5D4C, tổng 12 nét, bộ sơn 山 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

khâm

U+5D5A, tổng 12 nét, bộ sơn 山 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cao và hiểm trở, hiểm hóc
2. đỉnh núi cao

Tự hình 1

Dị thể 3

khâm [khấm]

U+6B3D, tổng 12 nét, bộ khiếm 欠 (+8 nét), kim 金 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

của vua, thuộc về vua

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tôn kính, bội phục. ◎Như: “khâm ngưỡng” 欽仰 kính trông, “khâm phục” 欽服 kính phục. ◇Lí Bạch 李白: “Ngã lai Di kiều thượng, Hoài cổ khâm anh phong” 我來圯橋上, 懷古欽英風 (Kinh Hạ Bi Di kiều hoài Trương Tử Phòng 經下邳圯橋懷張子房) Ta đến trên cầu Di, Thương nhớ thời xưa và bội phục phong cách anh hào.
2. (Danh) Tiếng tôn xưng đối với hoàng đế. ◎Như: “khâm mệnh” 欽命 mệnh lệnh của vua, “khâm định” 欽定 văn tự của vua làm. ◇Quốc sử quán triều Nguyễn (Việt Nam) soạn: “Khâm Định Việt Sử Thông Giám Cương Mục” 欽定越史通鑑綱目.
3. (Danh) Họ “Khâm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Kính, như khâm ngưỡng 欽仰 kính trông.
② Mệnh của vua sai gọi là khâm mệnh 欽命. Văn tự của vua làm gọi là khâm định 欽定, v.v.
③ Cong.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khâm phục, kính phục: 十分欽敬 Vô cùng kính phục;
② (cũ) Chỉ việc của vua: 欽定 Khâm định, do vua soạn; 欽定越史通鑑綱目 Khâm định Việt sử Thông giám Cương mục (của Quốc sử quán triều Nguyễn, Việt Nam); 欽賜 Khâm tứ, vua ban;
③ (văn) Cong;
④ [Qin] (Họ) Khâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kính trọng — Tiếng kính trọng dùng để nói về nhà vua. Đoạn trường tân thanh có câu: » Khâm ban sắc chỉ đến nơi rành rành «.

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

khâm

U+887E, tổng 10 nét, bộ y 衣 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. áo ngủ
2. cái chăn
3. đồ khâm liệm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái chăn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bình sinh độc bão tiên ưu niệm, Tọa ủng hàn khâm dạ bất miên” 平生獨抱先憂念, 坐擁寒衾夜不眠 (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm 海口夜泊有感) Suốt đời riêng ôm cái "lo trước thiên hạ", Ngồi khoác chăn lạnh, đêm không ngủ.
2. (Danh) Chăn vải khâm liệm. ◎Như: “quan quách y khâm” 棺椁衣衾 áo quan, quách và khăn áo liệm.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chăn.
② Đồ khâm liệm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chăn: 衾枕 Chăn gối; 被衾 Chăn trải giường;
② Chăn đắp thi thể người chết, đồ khâm liệm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chăn lớn ( mền ) — Vải bọc thây người chết — Dùng như chữ Khâm 衿.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

khâm

U+895F, tổng 18 nét, bộ y 衣 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cổ áo, vạt áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vạt áo trước. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thi thành ngã diệc lệ triêm khâm” 詩成我亦淚沾襟 (Đề Hà Hiệu Úy "Bạch vân tư thân" 題何校尉白雲思親) Thơ làm xong, nước mắt ta cũng ướt đẫm vạt áo.
2. (Danh) § Xem “liên khâm” 連襟.
3. (Danh) Tấm lòng, hoài bão. ◎Như: “khâm bão” 襟抱 điều ôm ấp trong lòng. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Thiên cao khí vị sảng, Dã huýnh khâm hoài khoáng” 天高氣味爽, 野迥襟懷曠 (Kí sự 記事) Trời cao khí vị thanh sảng, Đồng rộng tấm lòng khoan khoái.

Từ điển Thiều Chửu

① Vạt áo, cổ áo.
② Anh em rể gọi là liên khâm 連襟.
③ Ôm ấp, ôm một mối tình hay chí gì ở trong lòng gọi là khâm.
④ Phía nam nhà ở.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vạt (áo), tà (áo): 大襟 Vạt lớn; 底襟 Vạt con; 對襟 Hai vạt cài giữa; 長使英雄淚滿襟 Mãi mãi khiến cho người anh hùng phải rơi lệ đẫm cả vạt áo (Đỗ Phủ: Vũ hầu từ);
②【連襟】liên khâm [liánjin] Anh em bạn rể;
③ (văn) Tấm lòng, hoài bão;
④ (văn) (Nước) cùng đổ về một nơi;
⑤ (văn) Phía nam nhà ở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vạt áo trước — Chỉ lòng dạ — Cũng như chữ Khâm 衾và Khâm 衿.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

khâm

U+94A6, tổng 9 nét, bộ kim 金 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

của vua, thuộc về vua

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 欽.

Tự hình 2

Dị thể 2

khâm

U+9849, tổng 17 nét, bộ hiệt 頁 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cúi đầu xuống.

Tự hình 2

Dị thể 3