Có 4 kết quả:
狞 nanh • 獰 nanh • 鬡 nanh • 𤕦 nanh
Từ điển phổ thông
(xem: tranh ninh, tranh nanh 猙獰)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 獰.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
(xem: tranh ninh, tranh nanh 猙獰)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hung ác, hung dữ. ◎Như: “diện mục tranh nanh” 面目猙獰 mặt mày hung ác.
2. (Tính) Mạnh, hung mãnh. ◇Quán Hưu 貫休: “Túy lai bả bút nanh như hổ” 醉來把筆獰如虎 (Quan hoài tố thảo thư ca 觀懷素草書歌) Cơn say đến cầm bút mạnh như cọp.
3. (Động) Rống, gầm, thét. ◇Vi Trang 韋莊: “Hồng bái phong xuy họa hổ nanh” 紅旆風吹畫虎獰 (Quan chiết tây tướng phủ điền du 觀浙西相府畋遊) Cờ hồng gió thổi vẽ hổ gầm.
2. (Tính) Mạnh, hung mãnh. ◇Quán Hưu 貫休: “Túy lai bả bút nanh như hổ” 醉來把筆獰如虎 (Quan hoài tố thảo thư ca 觀懷素草書歌) Cơn say đến cầm bút mạnh như cọp.
3. (Động) Rống, gầm, thét. ◇Vi Trang 韋莊: “Hồng bái phong xuy họa hổ nanh” 紅旆風吹畫虎獰 (Quan chiết tây tướng phủ điền du 觀浙西相府畋遊) Cờ hồng gió thổi vẽ hổ gầm.
Từ điển Thiều Chửu
① Tranh nanh 猙獰 dữ tợn (mặt mũi dữ tợn).
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 7
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
(xem: tranh ninh, tranh nanh 鬇鬡)
Tự hình 1
Dị thể 3
Từ ghép 1
Bình luận 0