Có 22 kết quả:

儜 ninh咛 ninh嚀 ninh宁 ninh寍 ninh寕 ninh寜 ninh寧 ninh拧 ninh擰 ninh柠 ninh檸 ninh狞 ninh獰 ninh甯 ninh聍 ninh聹 ninh苧 ninh薴 ninh鬡 ninh鶗 ninh鸋 ninh

1/22

ninh

U+511C, tổng 16 nét, bộ nhân 人 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yếu đuối — Khốn khổ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

ninh

U+549B, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: đinh ninh ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [dingníng].

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

ninh

U+5680, tổng 17 nét, bộ khẩu 口 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: đinh ninh ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Đinh ninh” dặn dò. ☆Tương tự: “phân phó” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ðinh ninh dặn dò.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [dingníng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Đinh ninh. Vần Đinh.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ninh [trữ]

U+5B81, tổng 5 nét, bộ miên 宀 (+2 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. an toàn
2. thà, nên
3. há nào, lẽ nào

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khoảng giữa cái bình phong đến cửa. ◇Lễ Kí : “Thiên tử đương trữ nhi lập” (Khúc lễ hạ ) Thiên tử (khi thụ triều) đứng ở khoảng giữa bình phong đến cửa cung.
2. (Động) Tích, chứa. § Thông .
3. (Động) Đứng. § Thông .
4. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Yên ổn, yên lặng, lặng lẽ, yên tĩnh;
② (văn) Thăm hỏi: Về thăm cha mẹ (Thi Kinh);
③ (Tên gọi khác của) Nam Kinh: Đường sắt Thượng Hải - Nam Kinh. Xem [nìng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thà: Thà chết không chịu khuất phục; Thà nhảy xuống dòng nước tự tận mà chôn vào bụng cá trên sông vậy (Sử kí: Khuất Nguyên liệt truyện); Nếu cắt đứt quan hệ tốt với vua, thì thà về nước mà chết còn hơn (Tả truyện); Thần thà phụ nhà vua, chứ không dám phụ xã tắc (đất nước) (Hán thư); Ta thà làm quỷ của đất nước, há có thể nào làm bề tôi cho nhà ngươi (Tấn thư); Nếu để hại dân, thà ta chịu chết một mình (Tả truyện). Xem . ninh khả [nìngkâ] Thà: Thà chết quyết không làm nô lệ; ninh khẳng [nìngkân] Như ; ninh nguyện [nìngyuàn] Như ;
② (văn) Thà... hay thà, thà... hay là: ? Con rùa ấy, thà chết để lại xương cho người ta quý trọng, hay thà sống mà kéo lê đuôi nó trong vũng bùn? (Trang tử: Thu thuỷ);
③ (văn) Há (dùng như [bộ ], biểu thị sự phản vấn): ? Thiên hạ đang lúc cấp bách, vương tôn há có thể từ chối ư? (Sử kí);
④ [Nìng] (Họ) Ninh. Xem [níng].

Tự hình 4

Dị thể 10

Từ ghép 4

Bình luận 0

ninh

U+5BCD, tổng 12 nét, bộ miên 宀 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ninh .

Tự hình 4

Dị thể 1

Bình luận 0

ninh

U+5BD5, tổng 12 nét, bộ miên 宀 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như ba chữ Ninh , , .

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ninh

U+5BDC, tổng 13 nét, bộ miên 宀 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. an toàn
2. thà, nên
3. há nào, lẽ nào

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ninh .

Tự hình 1

Dị thể 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ninh [trữ]

U+5BE7, tổng 14 nét, bộ miên 宀 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. an toàn
2. thà, nên
3. há nào, lẽ nào

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Yên ổn. ◎Như: “an ninh” yên ổn. ◇Thi Kinh : “Tang loạn kí bình, Kí an thả ninh” (Tiểu nhã , Thường lệ ) Tang tóc biến loạn đã dứt, Đã yên ổn vô sự rồi.
2. (Động) Thăm hỏi, vấn an. ◎Như: “quy ninh” (con gái ở nhà chồng) về thăm hỏi cha mẹ.
3. (Phó) Thà, nên. ◎Như: “ninh tử bất khuất” thà chết chứ không chịu khuất phục, “ninh khả” thà khá, “ninh sử” 使 thà khiến. ◇Luận Ngữ : “Lễ dữ kì xa dã, ninh kiệm” , (Bát dật ) Lễ mà quá xa xỉ, thà rằng kiệm ước (còn hơn).
4. (Phó) Dùng như “khởi” : há, lẽ nào lại, nào phải. ◇Chiến quốc sách : “Thập nhân nhi tòng nhất nhân giả, ninh lực bất thắng, trí bất nhược da? Úy chi dã” , , . (Tần vi Triệu chi Hàm Đan ) Mười người theo một người, nào phải sức (mười người) không hơn, trí không bằng. Vì sợ đấy.
5. (Danh) Tên gọi tắt của “Nam Kinh” .

Từ điển Thiều Chửu

① Yên ổn.
② Thăm hỏi. Con gái ở nhà chồng về thăm cha mẹ gọi là quy ninh .
③ Thà, lời thuận theo, như ninh khả thà khá, ninh sử 使 thà khiến. Xét ra chữ ninh viết và viết hai chữ ý nghĩa hơi giống nhau mà có phần hơi khác nhau. Như an ninh , đinh ninh đều dùng chữ ninh , còn tên đất hay họ thì dùng chữ ninh .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Yên ổn, yên lặng, lặng lẽ, yên tĩnh;
② (văn) Thăm hỏi: Về thăm cha mẹ (Thi Kinh);
③ (Tên gọi khác của) Nam Kinh: Đường sắt Thượng Hải - Nam Kinh. Xem [nìng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thà: Thà chết không chịu khuất phục; Thà nhảy xuống dòng nước tự tận mà chôn vào bụng cá trên sông vậy (Sử kí: Khuất Nguyên liệt truyện); Nếu cắt đứt quan hệ tốt với vua, thì thà về nước mà chết còn hơn (Tả truyện); Thần thà phụ nhà vua, chứ không dám phụ xã tắc (đất nước) (Hán thư); Ta thà làm quỷ của đất nước, há có thể nào làm bề tôi cho nhà ngươi (Tấn thư); Nếu để hại dân, thà ta chịu chết một mình (Tả truyện). Xem . ninh khả [nìngkâ] Thà: Thà chết quyết không làm nô lệ; ninh khẳng [nìngkân] Như ; ninh nguyện [nìngyuàn] Như ;
② (văn) Thà... hay thà, thà... hay là: ? Con rùa ấy, thà chết để lại xương cho người ta quý trọng, hay thà sống mà kéo lê đuôi nó trong vũng bùn? (Trang tử: Thu thuỷ);
③ (văn) Há (dùng như [bộ ], biểu thị sự phản vấn): ? Thiên hạ đang lúc cấp bách, vương tôn há có thể từ chối ư? (Sử kí);
④ [Nìng] (Họ) Ninh. Xem [níng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn. Td: An ninh — Sao. Thế nào ( tiếng dùng để hỏi ) — Thà là — Về thăm.

Tự hình 5

Dị thể 15

Chữ gần giống 2

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ninh

U+62E7, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vắt, treo lên
2. sai lầm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Vắt, vặn, véo, kết: Vắt quần áo; Mọi người kết thành một khối; Véo nó một cái. Xem [nêng], [nìng].

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Bướng bỉnh, cứng đầu, cứng cổ. Xem [níng], nêng].

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

ninh [nịnh]

U+64F0, tổng 17 nét, bộ thủ 手 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vắt, treo lên
2. sai lầm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vắt, vặn, kết. ◎Như: “ninh thủ cân” vắt khăn tay.
2. (Động) Véo. ◇Hồng Lâu Mộng : “Bảo Thoa dã nhẫn bất trụ, tiếu trước bả Đại Ngọc tai thượng nhất ninh” , (Đệ bát hồi) Bảo Thoa cũng không nhịn được, cười, véo trên má Đại Ngọc một cái.
3. (Phó) Sai, trật. ◇Nhi nữ anh hùng truyện : “Ngã thị bả lưỡng dạng đông tây đích danh nhi kí ninh liễu” 西 (Đệ tam thập bát hồi) Tôi nhớ lầm tên của hai thứ đó rồi.
4. (Tính) Cứng đầu, cố chấp, bướng bỉnh. ◎Như: “giá tiểu hài tử tì khí chân ninh” thằng bé con này tính tình thật là bướng bỉnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Vắt, như ninh thủ cân vắt cái khăn tay.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vắt, vặn, véo, kết: Vắt quần áo; Mọi người kết thành một khối; Véo nó một cái. Xem [nêng], [nìng].

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Bướng bỉnh, cứng đầu, cứng cổ. Xem [níng], nêng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay xoắn lại — Làm trái lại.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

ninh [nịnh]

U+67E0, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Chanh. ninh mông [níngméng] Quả chanh, cây chanh: Nước chanh; Kẹo chanh; (hoá) Axít xitric.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ninh [nịnh]

U+6AB8, tổng 18 nét, bộ mộc 木 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “nịnh mông” .
2. (Danh) “Nịnh đầu” đầu ngoàm, đầu mộng.
3. § Còn đọc là “ninh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ninh mông một loài cây như cây chanh, chế ra nước uống mát gọi là ninh mông thuỷ nước chanh. Nịnh đầu đầu ngoàm, đầu mông.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chanh. ninh mông [níngméng] Quả chanh, cây chanh: Nước chanh; Kẹo chanh; (hoá) Axít xitric.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ninh mông : Cây chanh.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

ninh [nanh]

U+72DE, tổng 8 nét, bộ khuyển 犬 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tranh ninh, tranh nanh )

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(Bộ mặt) dữ tợn, hung ác, ghê tởm. Xem [zheng níng].

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

ninh [nanh]

U+7370, tổng 17 nét, bộ khuyển 犬 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tranh ninh, tranh nanh )

Từ điển Trần Văn Chánh

(Bộ mặt) dữ tợn, hung ác, ghê tởm. Xem [zheng níng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ dữ dội độc ác. Cũng nói: Tranh ninh .

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ninh [nịnh]

U+752F, tổng 12 nét, bộ dụng 用 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nguyện, mong, trông chờ. § Thông “ninh” .
2. Một âm là “ninh”. (Danh) Họ “Nịnh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sở nguyện, nguyện thế, thà rằng.
② Một âm là ninh. Yên, cũng như chữ ninh .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn. Như chữ Ninh — Một âm là Nịnh. Xem Nịnh.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ninh

U+804D, tổng 11 nét, bộ nhĩ 耳 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đinh ninh ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [dingníng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

ninh

U+8079, tổng 20 nét, bộ nhĩ 耳 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đinh ninh ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [dingníng].

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

Bình luận 0

ninh [trữ]

U+82E7, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① (hoá) Một hợp chất hữu cơ ở thể lỏng có mùi thơm, công thức hoá học C10H16, dùng để chế hương liệu;
② Tên một thứ cỏ;
③ (văn) Tóc rối;
④ (văn) Cỏ um tùm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ninh [trữ]

U+85B4, tổng 17 nét, bộ thảo 艸 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① (hoá) Một hợp chất hữu cơ ở thể lỏng có mùi thơm, công thức hoá học C10H16, dùng để chế hương liệu;
② Tên một thứ cỏ;
③ (văn) Tóc rối;
④ (văn) Cỏ um tùm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ rối loạn chằng chịt — Tóc rối tung.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ninh [nanh]

U+9B21, tổng 24 nét, bộ tiêu 髟 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tranh ninh, tranh nanh )

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Tranh ninh” : xem “tranh” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóc rối.

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

ninh

U+9E0B, tổng 25 nét, bộ điểu 鳥 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ninh quyết )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ninh quyết” tên chim. § Còn có nhiều tên khác: “si hào” , “công tước” , “xảo phụ” , “nữ tượng” , “tang phi” , v.v.

Từ điển Thiều Chửu

① Xem chữ quyết .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0