Có 5 kết quả:

夢 mộng夣 mộng懜 mộng懞 mộng懵 mộng

1/5

mộng [mông]

U+5922, tổng 13 nét, bộ tịch 夕 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. mơ, mộng, chiêm bao
2. mơ tưởng, ao ước
3. họ Mộng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giấc mơ, giấc chiêm bao. ◎Như: “mĩ mộng thành chân” 美夢成真 điều mơ ước trở thành sự thật. ◇Trang Tử 莊子: “Giác nhi hậu tri kì mộng dã” 覺而後知其夢也 (Tề vật luận 齊物論) Thức rồi mới biết mình chiêm bao.
2. (Danh) Họ “Mộng”.
3. (Động) Chiêm bao, mơ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Mộng ki hoàng hạc thướng tiên đàn” 夢騎黃鶴上仙壇 (Mộng sơn trung 夢山中) Mơ thấy cưỡi hạc vàng bay lên đàn tiên.
4. (Tính) Hư ảo, không thực. ◎Như: “bất thiết thật tế đích mộng tưởng” 不切實際的夢想 mơ tưởng hão huyền không thực tế.
5. Một âm là “mông”. (Tính) § Xem “mông mông” 夢夢.
6. § Ghi chú: Tục viết là 夣.

Từ điển Thiều Chửu

① Chiêm bao, nằm mê.
② Một âm là mông. Mông mông 夢夢 lờ mờ, nghĩa là không biết đích xác gì cứ lờ mờ như người nằm mê. Tục viết là 夣.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giấc mơ, giấc mộng, giấc chiêm bao: 惡夢 Cơn ác mộng;
② Mê, nằm mơ, nằm mộng, chiêm bao: 夢見 Nằm mê thấy, chiêm bao thấy;
③ Mộng tưởng, ao ước;
④ [Mèng] (Họ) Mộng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tối tăm như chữ Mộng 儚 — Giấc mơ. Thơ Tản Đà có câu: » Nghĩ đời lắm nỗi không bằng mộng, tiếc mộng bao nhiêu lai ngán đời « — Dữ ngã thực thị minh bạch, an tri bất thị mộng trung lai: 與我實是明白安知不是夢來. ( Tây Sương

Tự hình 5

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 37

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mộng

U+5923, tổng 14 nét, bộ tịch 夕 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. mơ, mộng, chiêm bao
2. mơ tưởng, ao ước
3. họ Mộng

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “mộng” 夢.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mộng

U+61DC, tổng 16 nét, bộ tâm 心 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ngu muội
2. hồ đồ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Không rõ ràng.
2. (Tính) Hổ thẹn.
3. § Xưa dùng như “mộng” 懵.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 懵.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiền muộn — Tối tăm. Đần độn.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

mộng [mông]

U+61DE, tổng 16 nét, bộ tâm 心 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

mộng [manh, mông, mặng]

U+61F5, tổng 18 nét, bộ tâm 心 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngu muội
2. hồ đồ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “mộng đổng” 懵懂.
2. Một âm là “mặng”. (Tính) Buồn.

Từ điển Thiều Chửu

① Hiểu biết rõ ràng, như: nhất khán tựu đổng 一看就懂. Tục gọi người không hiểu biết rõ ràng là mộng đổng 懵懂, kẻ hiểu biết rõ ràng là đổng sự 懂事..

Từ điển Trần Văn Chánh

Hồ đồ: 懵然無知 Hồ đồ chả biết gì cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Mộng 懜.

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0