Có 13 kết quả:
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thương tiếc, thống tích. ◇Quách Phác 郭璞: “Lâm xuyên ai niên mại, Phủ tâm độc bi trá” 臨川哀年邁, 撫心獨悲吒 (Du tiên 遊仙) Đến bên sông thương cho tuổi già, Vỗ về lòng một mình đau buồn.
3. (Trạng thanh) Nhóp nhép, lép nhép (tiếng động khi nhai).
4. (Danh) “Na Trá” 哪吒 tức Thái tử Na-Tra trong sự tích Phật giáo.
5. Một dạng của chữ 咤.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bạo phát.
3. Một âm là “trách”. (Phó) To tiếng. ◇Tống sử 宋史: “Dữ tặc ngộ. Thế Trung bộ tẩu đĩnh qua nhi tiền, tặc vọng kiến, trách viết: Thử Hàn tướng quân dã! Giai kinh hội” 與賊遇. 世忠步走挺戈而前, 賊望見, 咋曰: 此韓將軍也! 皆驚潰 (Hàn Thế Trung truyện 韓世忠傳) Gặp quân giặc. Thế Trung chạy bộ rút mác tiến tới trước, quân giặc trông thấy từ xa, kêu to: Hàn tướng quân đó! Đều hoảng sợ tán loạn.
4. (Động) Cắn, ngoạm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ xuất khuy, lập vị định, khuyển đoán sách trách nữ” 女出窺, 立未定, 犬斷索咋女 (Chân Hậu 甄后) Nàng chạy ra xem, chưa đứng yên, con chó quyết muốn cắn nàng.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là trá. Tạm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
② Nói lúng búng (vừa ăn vừa nói).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Áp bức, bức bách. ◎Như: “áp trá” 壓榨 ép bức.
3. (Danh) Khí cụ dùng để ép ra chất lỏng. ◎Như: “trá sàng” 榨床 bàn ép dầu.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 11
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. ép
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ép.
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ngụy trang, giả làm. ◎Như: “trá hàng” 詐降 giả vờ đầu hàng. ◇Sử Kí 史記: “Tướng quân Kỉ Tín nãi thừa vương giá, trá vi Hán vương, cuống Sở” 將軍紀信乃乘王駕, 詐為漢王, 誑楚 (Cao tổ bổn kỉ 高祖本紀) Tướng quân Kỉ Tín ngồi trên xe ngựa của nhà vua giả làm Hán Vương để lừa quân Sở.
3. (Động) Dùng lời nói để thăm dò người khác, dọa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thùy bất tri Lí Thập thái da thị năng sự, bả ngã nhất trá tựu hách mao liễu” 誰不知李十太爺是能事, 把我一詐就嚇毛了 (Đệ cửu thập cửu hồi) Ai chẳng biết ông Lí Thập là người biết việc, ông vừa dọa tôi một tiếng mà tôi đã khiếp run lên đấy.
4. (Tính) Giả dối, hư ngụy. ◎Như: “gian trá” 奸詐 gian dối, “giảo trá” 狡詐 gian xảo.
5. (Phó) Hốt nhiên, chợt. § Thông “sạ” 乍.
Từ điển Thiều Chửu
② Tục gọi kẻ tạ cớ gì lấy của cải của người là trá (lừa).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lòe, lừa, bịp: 你別詐我 Anh đừng lòe (bịp) tôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 4
Dị thể 3
Từ ghép 14
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. ép rượu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ép rượu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 7
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ thực phẩm ướp muối hoặc rượu để giữ lâu được. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lão nhi hòa giá tiểu tư thượng nhai lai, mãi liễu ta tiên ngư, nộn kê, nhưỡng nga, phì trả, thì tân quả tử chi loại quy lai” 老兒和這小廝上街來, 買了些鮮魚, 嫩雞, 釀鵝, 肥鮓, 時新果子之類歸來 (Đệ tứ hồi).
3. Một âm là “trá”. (Danh) Con sứa biển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 11
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0