Có 11 kết quả:
Từ điển phổ thông
2. reo hò ầm ĩ
3. chê trách
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chim chóc, sâu bọ kêu. ◎Như: “thước táo” 鵲噪 chim bồ các kêu. ◇Vương Duy 王維: “Tước táo hoang thôn, Kê minh không quán” 雀噪荒村, 雞鳴空館 (Thù chư công kiến quá 酬諸公見過) Sẻ kêu thôn vắng, Gà gáy quán không.
Từ điển Thiều Chửu
② Reo hò.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Reo hò;
③ (Dế) gáy, kêu, (chim) kêu ríu rít: 其雛四五,噪而逐貓 Bốn năm con gà con, ríu rít kêu rượt đuổi con mèo.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Chê trách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 3
Từ ghép 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tiêu trừ, tiêu diệt. ◇Trương Hành 張衡: “Tảo Hạng quân ư Cai Hạ” 掃項軍於垓下 (Đông Kinh phú 東京賦) Quét sạch quân Hạng Vũ ở Cai Hạ.
3. (Động) Tô, trát. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Khước hiềm chi phấn ô nhan sắc, Đạm tảo nga mi triều chí tôn” 卻嫌脂粉涴顏色, 淡掃娥眉朝至尊 (Quắc quốc phu nhân 虢國夫人) Nhưng ngại phấn son nhơ nhan sắc, Tô nhạt mày ngài chầu đấng chí tôn.
4. (Động) Lướt qua. ◎Như: “dụng nhãn tình nhất tảo” 用眼睛一掃 nhìn lướt qua một lượt.
5. (Động) Bại, tiêu mất. ◎Như: “tảo hứng” 掃興 bại hứng.
6. (Động) Vẽ, viết. ◇Lí Bạch 李白: “Tu du tảo tận sổ thiên trương” 須臾掃盡數千張 (Thảo thư ca hành 草書歌行) Trong khoảnh khắc viết xong cả ngàn trang.
7. (Động) Xong hết. ◎Như: “tảo số” 掃數 tính xong các số rồi.
8. (Danh) Phu đê lấy rơm ra đánh từng mảng để hộ đê gọi là “tảo tử” 掃子.
9. Một âm là “táo”. (Danh) § Xem “táo trửu” 掃帚.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ “Tảo”.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “táo”.
Tự hình 2
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tắm rửa. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất quần hầu tử sái liễu nhất hội, khước khứ na san giản trung tẩy táo” 一群猴子耍了一會, 卻去那山澗中洗澡 (Đệ nhất hồi) Một bầy khỉ nô đùa một lát, rồi vào khe núi tắm rửa.
3. (Động) Rửa sạch.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “tháo”.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 12
Từ ghép 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lò nấu;
③ Táo: 小竈 Tiểu táo (chế độ ăn uống của cán bộ cấp cao trong chiến khu);
④ Ông Táo (thần bếp).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 3
Dị thể 7
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Nóng nảy, trong lòng không yên. § Thông “táo” 躁. ◎Như: “cấp táo” 急燥 gấp vội.
3. (Danh) Thịt băm. ◎Như: “nhục táo” 肉燥 thịt băm nhỏ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 7
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lò nung.
3. (Danh) Ông Táo (thần bếp).
4. § Tục quen viết là “táo” 灶.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lò nấu;
③ Táo: 小竈 Tiểu táo (chế độ ăn uống của cán bộ cấp cao trong chiến khu);
④ Ông Táo (thần bếp).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 7
Từ ghép 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là “táo”. (Động) Xấu hổ, hổ thẹn. ◎Như: “hại táo” 害臊 xấu hổ.
3. (Động) Sỉ nhục, làm nhục. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Táo nhĩ nương đích, hạt liễu nhãn tình, bính khởi ngã lai liễu!” 臊你娘的, 瞎了眼睛, 碰起我來了 (Đệ nhị thập tứ hồi) Đéo mẹ nhà mày! Mắt đui rồi hả, đụng cả vào tao!
Từ điển Thiều Chửu
② Thẹn đỏ mặt. Ta quen đọc là chữ táo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 3
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. reo hò ầm ĩ
3. chê trách
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hoan hô, reo mừng.
3. (Danh) Tiếng kêu, tiếng la, lời lan truyền của số đông.
Từ điển Thiều Chửu
② Chê trách.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Chê trách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Giảo hoạt, xảo trá. ◇Dịch Kinh 易經: “Táo nhân chi từ đa” 躁人之辭多 (Hệ từ hạ 繫辭下) Người giảo hoạt thì nhiều lời.
3. (Động) Xao động, nhiễu động. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Cửu nguyệt nhi táo, thập nguyệt nhi sanh” 九月而躁, 十月而生 (Tinh thần 精神) Chín tháng thì động đậy, mười tháng thi sinh.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xao động, bứt rứt, không yên;
③ (Tính) hấp tấp, vội vàng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 9
Từ ghép 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0