Có 2 kết quả:

紑 fóu ㄈㄡˊ芣 fóu ㄈㄡˊ

1/2

fóu ㄈㄡˊ

U+7D11, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sạch sẽ, tinh khiết. ◇Thi Kinh 詩經: “Ti y kì phù, Tái biện cầu cầu” 絲衣其紑, 載弁俅俅 (Chu tụng 周頌, Ti y 絲衣) Mặc lễ phục sạch sẽ, Đội mũ biền cung kính thuận hòa.

Từ điển Trung-Anh

(1) bright
(2) glossy (of silk)

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fóu ㄈㄡˊ [fǒu ㄈㄡˇ, ㄈㄨ, ㄈㄨˊ]

U+82A3, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: phù dĩ 芣苢)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “phù dĩ” 芣苢.

Từ điển Thiều Chửu

① Phù dĩ 芣苢 cỏ phù dĩ. Ngày xưa bảo tức là cây bông mã đề. Còn gọi là cây xa tiền 車前.

Từ điển Trần Văn Chánh

【芣苢】phù dĩ [fóuyê] (thực) Cây phù dĩ, cây mã đề, cây xa tiền: 采采芣苢 Đi hái trái phù dĩ (Thi Kinh). Cv. 芣苡.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phù dĩ 芣苢: Tên một thứ cây, dùng làm vị thuốc bắc, còn gọi la Xa tiền.

Tự hình 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0