Có 2 kết quả:
紑 fóu ㄈㄡˊ • 芣 fóu ㄈㄡˊ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sạch sẽ, tinh khiết. ◇Thi Kinh 詩經: “Ti y kì phù, Tái biện cầu cầu” 絲衣其紑, 載弁俅俅 (Chu tụng 周頌, Ti y 絲衣) Mặc lễ phục sạch sẽ, Đội mũ biền cung kính thuận hòa.
Từ điển Trung-Anh
(1) bright
(2) glossy (of silk)
(2) glossy (of silk)
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
(xem: phù dĩ 芣苢)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “phù dĩ” 芣苢.
Từ điển Thiều Chửu
① Phù dĩ 芣苢 cỏ phù dĩ. Ngày xưa bảo tức là cây bông mã đề. Còn gọi là cây xa tiền 車前.
Từ điển Trần Văn Chánh
【芣苢】phù dĩ [fóuyê] (thực) Cây phù dĩ, cây mã đề, cây xa tiền: 采采芣苢 Đi hái trái phù dĩ (Thi Kinh). Cv. 芣苡.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phù dĩ 芣苢: Tên một thứ cây, dùng làm vị thuốc bắc, còn gọi la Xa tiền.
Tự hình 2
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0