Có 20 kết quả:

乚 háo ㄏㄠˊ号 háo ㄏㄠˊ呺 háo ㄏㄠˊ唬 háo ㄏㄠˊ嗥 háo ㄏㄠˊ嘷 háo ㄏㄠˊ嚎 háo ㄏㄠˊ壕 háo ㄏㄠˊ暤 háo ㄏㄠˊ毫 háo ㄏㄠˊ濠 háo ㄏㄠˊ獋 háo ㄏㄠˊ皋 háo ㄏㄠˊ號 háo ㄏㄠˊ蚝 háo ㄏㄠˊ蠔 háo ㄏㄠˊ諕 háo ㄏㄠˊ譹 háo ㄏㄠˊ豪 háo ㄏㄠˊ貉 háo ㄏㄠˊ

1/20

háo ㄏㄠˊ [ㄧㄚˋ, ㄧˇ]

U+4E5A, tổng 1 nét, bộ yī 乙 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

như chữ "hào"

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

háo ㄏㄠˊ [hào ㄏㄠˋ]

U+53F7, tổng 5 nét, bộ kǒu 口 (+2 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

gào khóc, kêu gào

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “hiệu” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ hiệu .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kêu đau đớn. Viết tắt của chữ Hiệu .

Từ điển Trung-Anh

(1) roar
(2) cry
(3) CL:|[ge4]

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 10

Bình luận 0

háo ㄏㄠˊ [xiāo ㄒㄧㄠ]

U+547A, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) To mà rỗng. ◇Trang Tử : “Phi bất hiêu nhiên đại dã, ngô vi kì vô dụng nhi phẩu chi” , (Tiêu dao du ) Không phải là nó không to kếch sù, vì nó vô dụng mà tôi đập bỏ.
2. Một âm là “hào”. (Động) Kêu to. ◇Trang Tử : “Thị duy vô tác, tác tắc vạn khiếu nộ hào” , (Tề vật luận ) (Gió) không thổi thì chớ, thổi thì muôn lỗ trống đều gào thét.

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

háo ㄏㄠˊ [ㄏㄨˇ, xià ㄒㄧㄚˋ, xiāo ㄒㄧㄠ]

U+552C, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dọa, hù, làm cho sợ. ◎Như: “hách hách” dọa nạt. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tình Văn tiếu đạo: Dã bất dụng ngã hách khứ, giá tiểu đề tử dĩ kinh tự kinh tự quái đích liễu” : , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Tình Văn cười nói: Tôi không cần phải dọa, con ranh ấy đã sợ run lên rồi.
2. (Động) Sợ hãi. ◇Hồng Lâu Mộng : “Giả mẫu hách đích khẩu nội niệm phật, hựu mang mệnh nhân khứ hỏa thần cân tiền thiêu hương” , (Đệ tam thập cửu hồi) Giả mẫu sợ quá, miệng vừa niệm Phật, vừa vội vàng sai người đi thắp hương khấn thần hỏa.
3. Một âm là “hổ”. (Động) Khoa đại, khoác lác để đánh lừa người, hư trương thanh thế.
4. Một âm là “hào”. (Động) Kêu to, gào. ◇Lệ Thích : “Phủ khốc thùy tố? Ngang hào yên cáo?” , (Hán lang trung trịnh cố bi ) Cúi khóc tố với ai? Ngửa gào cáo vào đâu?
5. Một âm là “hao”. (Danh) Tiếng hổ gầm.

Tự hình 4

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

háo ㄏㄠˊ

U+55E5, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gào, gầm, rống, tru
2. kêu khóc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gào, rống, tru. ◎Như: “lang hào” sói tru.
2. (Động) Gào khóc. ◎Như: “hào khiếu” khóc la.
3. § Cũng viết là “hào” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ hào .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gào, gầm rống: Sói gào;
② Gào khóc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

La thật to — Gọi.

Từ điển Trung-Anh

variant of [hao2]

Từ điển Trung-Anh

old variant of [hao2]

Từ điển Trung-Anh

to howl (like a wolf)

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

háo ㄏㄠˊ

U+5637, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gào, gầm, rống, tru
2. kêu khóc

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “hào” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gào, gầm rống: Sói gào;
② Gào khóc.

Từ điển Trung-Anh

variant of [hao2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

háo ㄏㄠˊ

U+568E, tổng 17 nét, bộ kǒu 口 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khóc to, gào khóc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kêu, rống. ◇Mai Nghiêu Thần : “Kê hào thiên dục bạch” (Cửu nguyệt ngũ nhật mộng Âu Dương Vĩnh Thúc ) Gà kêu trời muốn sáng.
2. (Động) Khóc to (nghe tiếng mà không chảy nước mắt). ◎Như: “hào đào” gào khóc.

Từ điển Thiều Chửu

① Hào đào khóc to (gào khóc).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gào: Gào thét; Sói gào;
② Khóc gào: Gào khóc thảm thương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu to — Gào khóc.

Từ điển Trung-Anh

(1) howl
(2) bawl

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 16

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

háo ㄏㄠˊ

U+58D5, tổng 17 nét, bộ tǔ 土 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hào xây quanh thành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hào bảo vệ thành. § Cũng viết là “hào” .
2. (Danh) Hầm, rãnh nước sâu đào nơi chiến trường. ◎Như: “chiến hào” hầm trú ẩn, “phòng không hào” hầm phòng không.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái hào.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hầm, hào: Hầm phòng không, hầm trú ẩn; Chiến hào, hầm núp; Giao thông hào;
② Hào luỹ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường rãnh đào sâu xuống ở ngoài thành để cản giặc.

Từ điển Trung-Anh

(1) moat
(2) (military) trench

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 16

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

háo ㄏㄠˊ

U+66A4, tổng 14 nét, bộ rì 日 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trắng, sạch.
2. § Xưa dùng như “hạo” .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

háo ㄏㄠˊ [ㄏㄚˊ]

U+6BEB, tổng 11 nét, bộ máo 毛 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. sợi lông
2. một chút
3. hào (1/10 đồng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông dài mà nhọn. ◎Như: “thu hào” lông thú mới mọc mùa thu, chỉ những sự vật rất nhỏ bé.
2. (Danh) Lượng từ: trong phép cân đo, mười “hào” là một li, tức là một phần trong muôn phần của một lạng.
3. (Danh) Cái bút. § Bút làm bằng lông nên gọi là “hào”. ◇Vương Thao : “Hoàng Kiều đối sanh huy hào, khoảnh khắc doanh bức, xuất hoài trung ngọc ấn kiềm chi” , , (Yểu nương tái thế ) Hoàng Kiều trước mặt chàng vẫy bút, khoảnh khắc chữ viết đầy trên bức lụa, lấy ấn ngọc trong người in lên.
4. (Tính) Nhỏ lắm. ◎Như: “hào li” , “hào mạt” đều gọi về phần cực nhỏ bé cả.
5. (Phó) Tí, chút, mảy may. ◎Như: “hào vô” tuyệt không có chút gì cả. ◇Nguyễn Du : “Quân ân tự hải hào vô báo” (Nam Quan đạo trung ) Ơn vua như biển rộng, chưa mảy may báo đáp.

Từ điển Trung-Anh

(1) hair
(2) drawing brush
(3) (in the) least
(4) one thousandth
(5) currency unit, 0.1 yuan

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 79

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

háo ㄏㄠˊ

U+6FE0, tổng 17 nét, bộ shǔi 水 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hào xây quanh thành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hào (dòng nước bao quanh thành để bảo vệ thành). ◇Thủy hử truyện : “Thành cao địa hiểm, tiệm khoát hào thâm” , (Đệ lục thập nhất hồi) Thành cao đất hiểm trở, vũng rộng hào sâu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái hào.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái hào. Như [háo];
② [Háo] Tên sông: Sông Hào (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông thuộc tỉnh An huy, tức sông Hào thuỷ — Rãnh nước sâu ở ngoài thành để ngăn giặc.

Từ điển Trung-Anh

trench

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

háo ㄏㄠˊ

U+734B, tổng 15 nét, bộ quǎn 犬 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. gào, gầm, rống, tru
2. kêu khóc

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

old variant of [hao2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

háo ㄏㄠˊ [gāo ㄍㄠ, ㄍㄨ]

U+768B, tổng 10 nét, bộ bái 白 (+5 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đất thấp bên bờ nước, vệ chằm, vệ hồ.
2. (Danh) Ruộng nước. ◇Phan Nhạc : “Canh đông cao chi ốc nhưỡng hề” (Thu hứng phú ) Cày ruộng nước bên đông đất màu mỡ hề.
3. (Danh) Đất cao. ◇Khuất Nguyên : “Bộ dư mã hề san cao” (Cửu chương , Thiệp giang ) Cho ngựa ta bước đi hề trên đất cao đồi núi.
4. (Danh) Họ “Cao”.
5. (Tính) Cao lớn. § Thông “cao” . ◇Lễ Kí : “Khố môn thiên tử cao môn” (Minh đường vị ) Cửa kho thiên tử cổng cao lớn.
6. (Trợ) Đặt đầu câu, biểu thị ngữ khí kéo dài tiếng, ngân dài ra. ◇Lễ Kí : “Cập kì tử dã, thăng ốc nhi hào, cáo viết: Cao! mỗ phục!” , , : ! ! (Lễ vận ) Đến khi chết, lên nóc nhà mà gào, bảo rằng: Hỡi ơi! Mỗ hãy trở về!

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

háo ㄏㄠˊ [hào ㄏㄠˋ]

U+865F, tổng 13 nét, bộ hū 虍 (+7 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

gào khóc, kêu gào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gào, thét, kêu to. ◎Như: “hào khiếu” gào thét.
2. (Động) Khóc lớn, gào khóc. ◎Như: “hào khấp” khóc rống. ◇Trang Tử : “Lão Đam tử, Tần Thất điếu chi, tam hào nhi xuất” , , (Dưỡng sanh chủ ) Lão Đam chết, Tần Thất đến viếng, khóc to ba tiếng rồi ra.
3. (Động) Gió thổi mạnh phát ra tiếng lớn. ◇Nguyễn Du : “Phong vũ dạ dạ do hào hô” (Cựu Hứa đô ) Đêm đêm mưa gió còn kêu gào.
4. Một âm là “hiệu”. (Danh) Tên riêng, tên gọi, danh xưng. ◎Như: “biệt hiệu” tên gọi riêng, “đế hiệu” tên gọi vua, “quốc hiệu” tên gọi nước. ◇Đào Uyên Minh : “Trạch biên hữu ngũ liễu thụ, nhân dĩ vi hiệu yên” , (Ngũ liễu tiên sanh truyện ) Bên nhà có năm cây liễu, nhân đó lấy làm tên gọi.
5. (Danh) Mệnh lệnh. ◇Thủy hử truyện : “Truyền hạ hiệu lệnh, giáo quân chánh ti cáo thị đại tiểu chư tướng nhân viên lai nhật đô yếu xuất Đông Quách môn giáo tràng trung khứ diễn vũ thí nghệ” , (Đệ thập nhị hồi) Truyền mệnh lệnh cho ti quân chính thông tri cho các nhân viên chư tướng lớn nhỏ ngày mai đều phải ra diễn võ tỉ thí ở giáo trường ở ngoài cửa Đông Quách.
6. (Danh) Tiệm, cửa hàng. ◎Như: “thương hiệu” tiệm buôn, cửa hàng.
7. (Danh) Dấu, dấu hiệu, tiêu chí. ◎Như: “kí hiệu” dấu dùng để ghi, “ám hiệu” mật hiệu, “vấn hiệu” dấu hỏi.
8. (Danh) Số thứ tự. ◎Như: “tọa hiệu” số chỗ ngồi, “biên hiệu” số thứ tự ghi trên lề sách.
9. (Danh) Cỡ, hạng, cấp (nói về vật phẩm). ◎Như: “đặc đại hiệu” cấp đặc biệt, “trung hiệu” cỡ trung, “ngũ hiệu tự” năm cỡ chữ.
10. (Danh) Chủng, loại.
11. (Danh) Lượng từ: người, lượt, chuyến. ◎Như: “y sanh kim thiên dĩ khán liễu tam thập hiệu bệnh nhân” bác sĩ hôm nay đã khám được ba chục người bệnh.
12. (Danh) Kèn, trống làm hiệu trong quân. ◎Như: “xung phong hiệu” kèn xung phong.
13. (Động) Hô hào, kêu gọi. ◎Như: “hiệu triệu” kêu gọi, triệu tập.
14. (Động) Ra mệnh lệnh. ◇Trang Tử : “Hà bất hiệu ư quốc trung viết: Vô thử đạo nhi vi thử phục giả, kì tội tử” : , (Điền Tử Phương ) Sao không ra lệnh trong nước rằng: Không có có đạo ấy mà mặc lối áo ấy (theo cách phục sức của nhà nho) thì sẽ phải tội chết.
15. (Động) Xưng hô, xưng vị. ◇Hán Thư : “Thắng nãi lập vi vương, hiệu Trương Sở” , (Trần Thắng, Hạng Tịch truyện , ) (Trần) Thắng bèn lập làm vua, xưng hiệu là Trương Sở.
16. (Động) Khoa trương, huênh hoang. ◇Hán Thư : “Thị thì, Vũ binh tứ thập vạn, hiệu bách vạn” , , (Cao Đế kỉ thượng ) Lúc đó, quân của (Hạng) Vũ có bốn chục vạn, huênh hoang là có một trăm vạn.

Từ điển Trung-Anh

(1) roar
(2) cry
(3) CL:|[ge4]

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

háo ㄏㄠˊ [ㄘˋ]

U+869D, tổng 10 nét, bộ chóng 虫 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

con sò, con hàu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con hào, con hàu. § Cũng như .

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Sò, hà, hàu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sâu róm.

Từ điển Trung-Anh

oyster

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

Bình luận 0

háo ㄏㄠˊ

U+8814, tổng 20 nét, bộ chóng 虫 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con sò, con hàu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con hàu. § Xem chữ “lệ” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Sò, hà, hàu.

Từ điển Trung-Anh

oyster

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 16

Từ ghép 2

Bình luận 0

háo ㄏㄠˊ [xià ㄒㄧㄚˋ]

U+8AD5, tổng 15 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lừa dối, lừa đảo. ◎Như: “man thần hách quỷ” lừa gạt quỷ thần.
2. (Động) Dọa nạt. § Cũng như “hổ” , “hách” .

Từ điển Trung-Anh

to intimidate

Tự hình 1

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

háo ㄏㄠˊ [xià ㄒㄧㄚˋ]

U+8B79, tổng 21 nét, bộ yán 言 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Chữ viết cổ của “hạo”, “hiệu” .

Từ điển Trung-Anh

(1) to shout
(2) to roar
(3) to terrify
(4) swiftly

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 16

Bình luận 0

háo ㄏㄠˊ

U+8C6A, tổng 14 nét, bộ shǐ 豕 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. người có tài
2. phóng khoáng
3. con hào (giống lợn)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người có tài trí xuất chúng. ◎Như: “anh hào” bậc tài giỏi, “văn hào” nhà văn có tài lớn.
2. (Danh) Người thủ lĩnh, người trùm. ◎Như: “hương hào” người trùm trong một làng.
3. (Danh) Kẻ mạnh, người có tiền của, thế lực. ◎Như: “phú hào” người giàu có.
4. (Danh) Lông nhỏ. § Thông “hào”
5. (Danh) Họ “Hào”.
6. (Danh) “Hào trư” con nhím.
7. (Tính) Sảng khoái, không câu thúc. ◎Như: “hào mại” (hay “hào phóng” ) rộng rãi phóng túng. ◇Cù Hựu : “Tha bác học đa tài, tính cách hào mại” , (Tu Văn xá nhân truyện ) Người đó học rộng nhiều tài năng, tính tình rộng rãi phóng khoáng.
8. (Tính) Nghĩa hiệp. ◎Như: “hào cử” hành vi nghĩa hiệp, hành vi cao đẹp.
9. (Tính) Thế mạnh, lượng nhiều. ◎Như: “hào vũ” mưa lớn, mưa mạnh. ◇Lục Du : “Tam canh thiên địa ám, Tuyết cấp phong dũ hào” , (Tuyết dạ ) Ba canh trời đất u ám, Tuyết gấp gió càng mạnh.
10. (Tính) Xa hoa. ◎Như: “hào hoa” tiêu pha tốn nhiều.
11. (Phó) Ngang ngược. ◇Hán Thư : “Bất đắc hào đoạt ngô dân hĩ” (Thực hóa chí hạ ) Không được ngang ngược cướp bóc dân ta.

Từ điển Thiều Chửu

① Con hào, một loài thú như loài lợn.
② Sáng suốt, trí tuệ hơn trăm người gọi là hào, như hào kiệt .
③ Làm một người chúa trùm trong một bọn cũng gọi là hào, như hương hào người trùm trong một làng.
④ Hào hiệp, ý khí phi thường cũng gọi là hào, như hào cử làm nên việc phi thường, hào ẩm uống rượu khỏe hơn người, thi hào bậc làm thơ giỏi hơn người.
⑥ Hào, cùng nghĩa với chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hào (sĩ, kiệt), người có tài: Đại văn hào của; Tự hào;
② Hào phóng, hào hiệp.hào phóng [háofàng] Hào phóng, phóng khoáng: Hào phóng không ràng buộc; Lời văn phóng khoáng;
③ Ngang nhiên, ngang ngược: Ngang nhiên cướp đoạt;
④ Phi thường, hơn người: Hành động phi thường; Uống rượu mạnh hơn người;
⑤ (văn) Hào (dùng như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông lợn ( heo ) — Tài sức hơn người — Rộng rãi về tiền bạc.

Từ điển Trung-Anh

(1) grand
(2) heroic

Tự hình 5

Dị thể 9

Từ ghép 75

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

háo ㄏㄠˊ [ㄏㄜˊ, ㄇㄚˋ, ㄇㄛˋ]

U+8C89, tổng 13 nét, bộ zhì 豸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loài thú giống con cầy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống thú giống như con “hồ” (cáo) đầu mũi nhọn, tính hay ngủ, ngày ngủ đêm ra ăn các loài sâu, lông loang lổ, rậm mà mượt ấm, dùng may áo ấm. Con “hạc” cùng ở một hang với con “hoan” , ra ngoài đi theo nhau.
2. Một âm là “mạch”. (Danh) Một ngoại tộc ở phương bắc Trung Quốc thời xưa, xưng là “Mạch” . § Cũng viết là “mạch” .
3. (Danh) Tên một nước cổ.
4. Một âm là “mạ”. (Danh) Tên một lễ tế trong quân thời xưa.

Tự hình 3

Dị thể 8

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0