Có 9 kết quả:

妵 tǒu ㄊㄡˇ敨 tǒu ㄊㄡˇ斢 tǒu ㄊㄡˇ紏 tǒu ㄊㄡˇ諭 tǒu ㄊㄡˇ諳 tǒu ㄊㄡˇ鈄 tǒu ㄊㄡˇ钭 tǒu ㄊㄡˇ黈 tǒu ㄊㄡˇ

1/9

tǒu ㄊㄡˇ

U+59B5, tổng 8 nét, bộ nǚ 女 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (feminine name)
(2) beautiful
(3) fair

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

tǒu ㄊㄡˇ [dǒu ㄉㄡˇ]

U+6568, tổng 12 nét, bộ pù 攴 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tháo ra, mở ra, trải ra
2. phẩy, giũ, phủi

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) ① Tháo ra, mở ra, trải ra;
② Phẩy, giũ, phủi (bụi).

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

tǒu ㄊㄡˇ [tiǎo ㄊㄧㄠˇ]

U+65A2, tổng 15 nét, bộ dōu 斗 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

yellow (archaic)

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

tǒu ㄊㄡˇ

U+7D0F, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tơ màu vàng.
2. § Tục dùng làm chữ “củ” .

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tǒu ㄊㄡˇ [ㄩˋ]

U+8AED, tổng 16 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Báo cho biết. ◇Sử Kí : “Lương nãi triệu cố sở tri hào lại, dụ dĩ sở vi khởi đại sự, toại cử Ngô Trung binh” , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Lương bèn triệu tập hào kiệt và quan lại quen biết cũ, thông báo tại sao khởi nghĩa, rồi trưng dụng quân ở Ngô Trung.
2. (Động) Hiểu rõ. ◇Tuân Tử : “Kì ngôn đa đáng hĩ, nhi vị dụ dã” , (Nho hiệu ) Lời đó thường đúng, mà chưa hiểu rõ vậy.
3. (Động) Tỏ rõ, biểu minh. ◇Hoài Nam Tử : “Thôi điệt gian lũ, tích dũng khốc khấp, sở dĩ dụ ai dã” , , (Chủ thuật huấn ) Mặc áo gai đi giày cỏ, đấm ngực nhảy lên khóc lóc, là để biểu thị lòng thương tiếc.
4. (Động) Ví, sánh. ◇Chiến quốc sách : “Thỉnh dĩ thị dụ, thị triêu tắc mãn, tịch tắc hư, phi triêu ái thị nhi tịch tăng chi dã, cầu tồn cố vãng, vong cố khứ” , 滿, , , , (Tề sách tứ ) Xin lấy chợ để ví dụ, chợ sáng thì đông, chiều thì vắng, không phải vì sáng (người ta) yêu chợ mà chiều ghét chợ, (chỉ vì) còn nhu cầu thì tới, hết nhu cầu thì bỏ đi.
5. (Danh) Lời truyền bảo, chỉ thị (bề trên bảo người dưới). ◎Như: “thượng dụ” dụ của vua.
6. (Danh) Họ “Dụ”.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tǒu ㄊㄡˇ [ān ㄚㄋ]

U+8AF3, tổng 16 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Biết rõ, thành thạo. ◎Như: “am luyện” thành thuộc, lão luyện, “am sự” hiểu việc.
2. (Động) Nhớ. ◎Như: “am tụng” đọc thuộc lòng, “nhất lãm tiện am” 便 xem một lần là nhớ.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tǒu ㄊㄡˇ [dǒu ㄉㄡˇ]

U+9204, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trung-Anh

a wine flagon

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

tǒu ㄊㄡˇ [dǒu ㄉㄡˇ]

U+94AD, tổng 9 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trung-Anh

a wine flagon

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

tǒu ㄊㄡˇ

U+9EC8, tổng 16 nét, bộ huáng 黃 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. màu vàng
2. tăng thêm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu vàng.
2. (Danh) Chỉ đế vương. ◎Như: “thâu thông” hoàng đế nghe lời tâu.
3. (Động) Che lấp, bịt, làm cho tắc nghẽn. ◇Giả Chí : “Thâu chúng nhĩ” (Tinh nho miếu bi ) Bịt tai quần chúng.
4. (Động) Tăng gia. ◎Như: “thâu ích” thêm lợi ích.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Màu vàng;
② Tăng thêm: Tăng thêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu vàng — Tăng thêm. Cũng nói Chủ ích.

Từ điển Trung-Anh

a yellow color

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0