Có 1 kết quả:
thặng
Tổng nét: 12
Bộ: đao 刀 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰乘⺉
Nét bút: ノ一丨丨一一ノフノ丶丨丨
Thương Hiệt: HPLN (竹心中弓)
Unicode: U+5269
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shèng ㄕㄥˋ
Âm Nôm: thặng
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): あまつさえ (amatsusae), あま.り (ama.ri), あま.る (ama.ru)
Âm Hàn: 잉
Âm Quảng Đông: sing6, zing6
Âm Nôm: thặng
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): あまつさえ (amatsusae), あま.り (ama.ri), あま.る (ama.ru)
Âm Hàn: 잉
Âm Quảng Đông: sing6, zing6
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh trung tác - 病中作 (Trần Đình Tân)
• Hoàng Hà trở lạo - 黃河阻潦 (Nguyễn Du)
• Lệ xuân - 麗春 (Đỗ Phủ)
• Lữ Ngô - 旅吳 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Minh Đường hồ - 明堂湖 (Bùi Cơ Túc)
• Nam kha tử (Cổ thú cơ ô tập) - 南歌子(古戍饑烏集) (Nạp Lan Tính Đức)
• Quyện điểu - 倦鳥 (Ngô Vinh Phú)
• Sơ đông - 初冬 (Nguyễn Văn Giao)
• Tự Nhương Tây kinh phi thả di cư Đông Đồn mao ốc kỳ 2 - 自瀼西荊扉且移居東屯茅屋其二 (Đỗ Phủ)
• Xuân hoài thị lân lý - 春懷示鄰里 (Trần Sư Đạo)
• Hoàng Hà trở lạo - 黃河阻潦 (Nguyễn Du)
• Lệ xuân - 麗春 (Đỗ Phủ)
• Lữ Ngô - 旅吳 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Minh Đường hồ - 明堂湖 (Bùi Cơ Túc)
• Nam kha tử (Cổ thú cơ ô tập) - 南歌子(古戍饑烏集) (Nạp Lan Tính Đức)
• Quyện điểu - 倦鳥 (Ngô Vinh Phú)
• Sơ đông - 初冬 (Nguyễn Văn Giao)
• Tự Nhương Tây kinh phi thả di cư Đông Đồn mao ốc kỳ 2 - 自瀼西荊扉且移居東屯茅屋其二 (Đỗ Phủ)
• Xuân hoài thị lân lý - 春懷示鄰里 (Trần Sư Đạo)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. còn, thừa ra
2. tặng thêm
2. tặng thêm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thừa, còn dư. ◎Như: “thặng phạn” 剩飯 cơm thừa, “thặng thái” 剩菜 thức ăn thừa.
2. (Động) Có thừa, dư lại, còn lại. ◎Như: “chỉ thặng hạ tha nhất cá nhân” 只剩下他一個人 chỉ còn lại một mình nó. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thặng hữu nhàn tâm vô quái ngại” 剩有閒心無罣礙 (Hoàng Hà trở lạo 黄河阻潦) Có thừa một tấm lòng an nhiên vô ngại.
2. (Động) Có thừa, dư lại, còn lại. ◎Như: “chỉ thặng hạ tha nhất cá nhân” 只剩下他一個人 chỉ còn lại một mình nó. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thặng hữu nhàn tâm vô quái ngại” 剩有閒心無罣礙 (Hoàng Hà trở lạo 黄河阻潦) Có thừa một tấm lòng an nhiên vô ngại.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thừa, còn dư lại: 剩飯 Cơm thừa; 剩貨 Hàng thừa; 剩下 Thừa lại, còn lại; 所剩無幾 Phần thừa chẳng là bao.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tăng thêm;
② Dư, thừa (dùng như 剩, bộ 刂).
② Dư, thừa (dùng như 剩, bộ 刂).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thừa ra. Dư ra. Td: Thặng dư.
Từ ghép 4