Có 1 kết quả:
diệu
Tổng nét: 7
Bộ: nữ 女 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰女少
Nét bút: フノ一丨ノ丶ノ
Thương Hiệt: VFH (女火竹)
Unicode: U+5999
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: miào ㄇㄧㄠˋ
Âm Nôm: dẹo, diệu, dìu, xẹo, xệu
Âm Nhật (onyomi): ミョウ (myō), ビョウ (byō)
Âm Nhật (kunyomi): たえ (tae)
Âm Hàn: 묘
Âm Quảng Đông: miu6
Âm Nôm: dẹo, diệu, dìu, xẹo, xệu
Âm Nhật (onyomi): ミョウ (myō), ビョウ (byō)
Âm Nhật (kunyomi): たえ (tae)
Âm Hàn: 묘
Âm Quảng Đông: miu6
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Bá Lăng oán biệt - 灞陵怨別 (Tiền Đỗ)
• Đăng Xích Bích - 登赤壁 (Hoàng Phủ Phương)
• Huyền quán trúc tiêm - 玄觀竹籤 (Phạm Đình Hổ)
• Mạn thành ngũ chương kỳ 1 - 漫成五章其一 (Lý Thương Ẩn)
• Ngự chế “Thánh Duyên tự chiêm lễ bát vận” - 御製聖緣寺瞻禮八韻 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Thị chúng (Hưu tầm Thiếu Thất dữ Tào Khê) - 示眾(休尋少室與曹溪) (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tống Hứa bát thập di quy Giang Ninh cận tỉnh, Phủ tích thì thường khách du thử huyện ư Hứa sinh xử khất Ngoã Quan tự Duy Ma đồ dạng chí chư thiên mạt - 送許八拾遺歸江寧覲省甫昔時嘗客遊此縣於許生處乞瓦棺寺維摩圖樣志諸篇末 (Đỗ Phủ)
• Vạn tượng tranh huy - 萬象爭輝 (Tào Tuyết Cần)
• Vô đề (Tức tâm tức Phật đoạn thiên si) - 無題(即心即佛斷千差) (Phạm Kỳ)
• Bá Lăng oán biệt - 灞陵怨別 (Tiền Đỗ)
• Đăng Xích Bích - 登赤壁 (Hoàng Phủ Phương)
• Huyền quán trúc tiêm - 玄觀竹籤 (Phạm Đình Hổ)
• Mạn thành ngũ chương kỳ 1 - 漫成五章其一 (Lý Thương Ẩn)
• Ngự chế “Thánh Duyên tự chiêm lễ bát vận” - 御製聖緣寺瞻禮八韻 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Thị chúng (Hưu tầm Thiếu Thất dữ Tào Khê) - 示眾(休尋少室與曹溪) (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tống Hứa bát thập di quy Giang Ninh cận tỉnh, Phủ tích thì thường khách du thử huyện ư Hứa sinh xử khất Ngoã Quan tự Duy Ma đồ dạng chí chư thiên mạt - 送許八拾遺歸江寧覲省甫昔時嘗客遊此縣於許生處乞瓦棺寺維摩圖樣志諸篇末 (Đỗ Phủ)
• Vạn tượng tranh huy - 萬象爭輝 (Tào Tuyết Cần)
• Vô đề (Tức tâm tức Phật đoạn thiên si) - 無題(即心即佛斷千差) (Phạm Kỳ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hay, đẹp, tuyệt, kỳ diệu, tài tình
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tốt, hay, đẹp. ◎Như: “tuyệt diệu hảo từ” 絕妙好辭 lời hay đẹp vô cùng, “diệu cảnh” 妙境 cảnh đẹp.
2. (Tính) Khéo léo, tinh xảo, mầu nhiệm, thần kì. ◎Như: “diệu kế” 妙計 kế sách thần kì, “diệu lí” 妙理 lẽ sâu xa, tinh vi, mầu nhiệm. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Ngôn thử kinh thâm diệu, thiên vạn kiếp nan ngộ” 言此經深妙, 千萬劫難遇 (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát 隨喜功德品第十八) Nói rằng kinh này sâu xa mầu nhiệm, nghìn muôn kiếp khó gặp.
3. (Tính) Non, trẻ. ◎Như: “diệu niên” 妙年 tuổi trẻ.
4. (Danh) Sự lí sâu xa, huyền nhiệm. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Dĩ quan kì diệu” 以觀其妙 (Chương 1) Để xem xét sự lí thâm áo, tinh vi của Đạo.
5. (Danh) Họ “Diệu”.
2. (Tính) Khéo léo, tinh xảo, mầu nhiệm, thần kì. ◎Như: “diệu kế” 妙計 kế sách thần kì, “diệu lí” 妙理 lẽ sâu xa, tinh vi, mầu nhiệm. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Ngôn thử kinh thâm diệu, thiên vạn kiếp nan ngộ” 言此經深妙, 千萬劫難遇 (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát 隨喜功德品第十八) Nói rằng kinh này sâu xa mầu nhiệm, nghìn muôn kiếp khó gặp.
3. (Tính) Non, trẻ. ◎Như: “diệu niên” 妙年 tuổi trẻ.
4. (Danh) Sự lí sâu xa, huyền nhiệm. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Dĩ quan kì diệu” 以觀其妙 (Chương 1) Để xem xét sự lí thâm áo, tinh vi của Đạo.
5. (Danh) Họ “Diệu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Khéo, hay, thần diệu lắm. Tinh thần khéo léo mầu nhiệm không thể nghĩ nghị được gọi là diệu. Tuổi trẻ gọi là diệu niên 妙年.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tốt, đẹp, khéo, hay: 妙品 Đồ đẹp và khéo, đồ tinh xảo; 妙境 Cảnh đẹp; 妙不可言Hay chết chỗ nói; 這個辦法眞妙 Cách này rất hay, biện pháp này rất tốt;
② Thần kì, thần tình, tài tình, thần diệu, tuyệt diệu, hay, giỏi: 妙策 Phương sách hay; 妙計 Kế hay, diệu kế; 妙算 Tính toán tài tình; 妙訣 Phương pháp tài tình, mưu mẹo tài tình; 他回答得很妙 Anh ấy trả lời rất hay.
② Thần kì, thần tình, tài tình, thần diệu, tuyệt diệu, hay, giỏi: 妙策 Phương sách hay; 妙計 Kế hay, diệu kế; 妙算 Tính toán tài tình; 妙訣 Phương pháp tài tình, mưu mẹo tài tình; 他回答得很妙 Anh ấy trả lời rất hay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt đẹp — Nhỏ nhặt — Khéo léo — Thân tình, vượt khỏi mức thường.
Từ ghép 39
cao diệu 高妙 • diệu bút 妙筆 • diệu cực 妙極 • diệu dụng 妙用 • diệu dược 妙妙 • diệu dược 妙藥 • diệu giác 妙覺 • diệu giản 妙簡 • diệu kế 妙計 • diệu kĩ 妙技 • diệu lệ 妙麗 • diệu linh 妙齡 • diệu linh nữ lang 妙齡女郎 • diệu môn 妙門 • diệu ngộ 妙悟 • diệu niên 妙年 • diệu pháp 妙法 • diệu phẩm 妙品 • diệu thiện công chúa 妙善公主 • diệu thủ 妙手 • diệu thủ hồi xuân 妙手回春 • diệu toán 妙算 • diệu tuyển 妙選 • diệu tuyệt 妙絕 • huyền diệu 玄妙 • kì diệu 奇妙 • kỳ diệu 奇妙 • linh diệu 靈妙 • mạc danh kì diệu 莫名其妙 • nhập diệu 入妙 • thần diệu 神妙 • tinh diệu 精妙 • tinh diệu tuyệt luân 精妙絕倫 • tuyệt diệu 絕妙 • tuyệt diệu 絶妙 • vi diệu 微妙 • viên diệu 圓妙 • xảo diệu 巧妙 • yểu diệu 窈妙