Có 1 kết quả:phong Unicode: U+5C01 Tổng nét: 9 Bộ: thốn 寸 (+6 nét) Lục thư: hội ý Hình thái: ⿰圭寸 Nét bút: 一丨一一丨一一丨丶 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao Tự hình Dị thể Một số bài thơ có sử dụng • Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo) • Cẩm thụ hành - 錦樹行 (Đỗ Phủ) • Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung) • Đề Long Quang động - 題龍光洞 (Lê Thánh Tông) • Đình tiền trúc - 庭前竹 (Phùng Khắc Khoan) • Giá cô thiên (Dục thướng cao lâu khứ tỵ sầu) - 鷓鴣天(欲上高樓去避愁) (Tân Khí Tật) • Lê Trung Tông - 棃中宗 (Đặng Minh Khiêm) • Nam Quan kỷ biệt - 南關紀別 (Nguyễn Văn Siêu) • Quá Đinh Bùi nhị công miếu - 過丁裴二公廟 (Dương Bang Bản) • Tố trung tình - 訴衷情 (Lục Du) phồn & giản thể Từ điển phổ thông 1. bì đóng kín 2. đậy lại 3. phong cấp Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Bao, gói. ◎Như: “tín phong” 信封 bao thư. 2. (Lượng) Từ đơn vị: lá, bức. ◎Như: “nhất phong tín” 一封信 một bức thư, “lưỡng phong ngân tử” 兩封銀子 hai gói bạc. 3. (Danh) Bờ cõi, cương giới. ◇Tả truyện 左傳: “Hựu dục tứ kì tây phong” 又欲肆其西封 (Hi Công tam thập niên 僖公三十年) Lại muốn mở rộng bờ cõi phía tây. 4. (Danh) Họ “Phong”. 5. (Động) Đóng, đậy kín, che kín. ◎Như: “đại tuyết phong san” 大雪封山 tuyết lớn phủ kín núi, “phong trụ động khẩu” 封住洞口 bịt kín cửa hang. 6. (Động) Đóng, khóa lại, cấm không cho sử dụng. ◎Như: “tra phong” 查封 niêm phong. ◇Sử Kí 史記: “Bái Công toại nhập Hàm Dương, phong cung thất phủ khố, hoàn quân Bá Thượng” 沛公遂入咸陽, 封宮室府庫, 還軍霸上 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Bái Công bèn vào Hàm Dương, niêm phong cung thất, kho đụn, rồi đem quân về Bá Thượng. 7. (Động) Hạn chế. ◎Như: “cố trí tự phong” 故智自封 tự giới hạn mình trong lối cũ. 8. (Động) Ngày xưa, vua ban phát đất đai, chức tước cho họ hàng nhà vua hoặc cho bầy tôi có công, gọi là “phong”. ◇Sử Kí 史記: “An Li Vương tức vị, phong công tử vi Tín Lăng Quân” 安釐王即位, 封公子為信陵君(Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) An Li Vương vừa lên ngôi, phong công tử làm Tín Lăng Quân. 9. (Động) Đắp đất cao làm mộ. ◎Như: “phong phần” 封墳 đắp mả. ◇Lễ Kí 禮記: “Phong vương tử Tỉ Can chi mộ” 封王子比干之墓 (Nhạc kí 樂記) Đắp đất cao ở mộ vương tử Tỉ Can. 10. (Động) Thiên tử lập đàn tế trời gọi là “phong”. 11. (Động) Làm giàu, tăng gia. ◇Quốc ngữ 國學: “Thị tụ dân lợi dĩ tự phong nhi tích dân dã” 是聚民利以自封而瘠民也 (Sở ngữ thượng 楚語上) Tức là gom góp những lợi của dân để tự làm giàu mà làm hại dân vậy. Từ điển Thiều Chửu ① Phong cho, vua cho các bầy tôi đất tự trị lấy gọi là phong. ② Nhân làm quan được vua ban cho các tên hiệu hay cũng gọi là phong, là cáo phong 誥封. Con làm quan, cha được phong tước gọi là phong ông 封翁 hay phong quân 封君. ③ Bờ cõi, như chức quan giữ việc coi ngoài bờ cõi nước gọi là phong nhân 封人. Nay thường gọi các quan đầu tỉnh là phong cương trọng nhậm 封彊重任. ④ To lớn. ⑤ Ðắp, như phong phần 封墳 đắp mả. ⑥ Giầu có, như tố phong 素封 vốn giàu. ⑦ Ðậy, đậy lại, như tín phong 信封 phong thơ. ⑧ Ngăn cấm, như cố trí tự phong 故智自封 nghĩa là không biết giảng cầu cái hay mới mà cứ ngăn cấm mình trong lối cũ. Từ điển Trần Văn Chánh ① Phong (tước), ban (tước phẩm, đất đai): 封王 Phong vương; 分封諸侯 Phong chia cho các chư hầu; 封爵 Ban tước; ② Chế độ phong kiến (gọi tắt): 反封 Chống phong kiến; ③ Đóng băng, bọc, đóng kín, bịt kín, đắp lại, niêm phong: 封河 Sông đóng băng; 封套 Vỏ bọc; 封住瓶口 Gắn nút chai, gắn xi; 封填 Đắp mả; 故智自封 Tự đóng kín mình trong lối cũ; ④ Phong bì: 裝在信封裡 Bỏ vào phong bì; ⑤ Bức, lá: 一封信 Một bức (lá) thư; ⑥ (văn) Bờ cõi: 封人 Chức quan giữ việc ngoài bờ cõi; ⑦ (văn) Giàu có: 素封 Vốn giàu có; ⑧ [Feng] (Họ) Phong. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Nói về việc vua đem đất và chức tước ban cho bề tôi. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Lúc ngoảnh lại ngắm màu dương liễu, thà khuyên chàng đựng chịu tước phong « — Gói lại. Đóng kín lại. Td: Niêm phong, Phong bì. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Đề chữ gấm phong thôi lại mở, gieo bói tiền tin nửa còn ngờ « — To lớn — Ranh giới Vùng đất — Nhiều. Đầy đủ. Từ ghép cáo phong 誥封 • niêm phong 黏封 • phân phong 分封 • phiên phong 藩封 • phong bái 封拜 • phong bế 封閉 • phong bì 封皮 • phong cảng 封港 • phong địa 封地 • phong điều 封條 • phong kiến 封建 • phong mộ 封墓 • phong nhập 封入 • phong tặng 封贈 • phong thần 封神 • phong toả 封鎖 • phong toả 封锁 • phong trữ 封貯 • phong tước 封爵 • phong vương 封王 • sách phong 册封 • sắc phong 敕封 • tặng phong 贈封 • tập phong 襲封 • thụ phong 受封 • thư phong 書封 • tín phong 信封 • truy phong 追封 • tước phong 爵封 |
|